heimat trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ heimat trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ heimat trong Tiếng Đức.

Từ heimat trong Tiếng Đức có các nghĩa là quê hương, tổ quốc, quê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ heimat

quê hương

noun

tổ quốc

noun

quê

noun

Xem thêm ví dụ

Antike Historiker vermuteten die Heimat der Amazonen in Skythien, einem großen Gebiet, das sich vom Schwarzen Meer bis zu den Steppen Zentralasiens erstreckte.
Các nhà sử học cho rằng quê nhà của người Amazon ở Scythia, vùng lãnh thổ rộng lớn trải dài từ Biển Đen tới những vùng thảo nguyên Trung Á.
Sie vermag uns nicht zum Vater im Himmel und in unsere ewige Heimat zurückzubringen.
Giáo hội như vậy không thể hướng dẫn chúng ta trở về với Cha Thiên Thượng và ngôi nhà vĩnh cửu của mình.
Die Gattung Quintinia umfasst etwa 14 bis 25 Arten: Quintinia altigena Schltr.: Die Heimat ist Neuguinea.
Chi Quintinia bao gồm khoảng 25 loài: Quintinia altigena Schltr.
Ihr müsst nur die Gebote halten, euch an den Worten Christi laben und auf dem Weg bleiben, der euch in eure himmlische Heimat führt.
Trách nhiệm của các em là tuân giữ các giáo lệnh, nuôi dưỡng những lời nói của Đấng Ky Tô và đi trên con đường dẫn về mái nhà thiên thượng của mình.
Doch als ihre Familien Fernando und Bayley halfen, wieder in die Heimat zurückzuziehen, gerieten Bayley und ihre Schwester bei der Fahrt auf der Autobahn in einen tragischen Unfall mit etlichen Fahrzeugen.
Nhưng trong khi gia đình họ giúp Fernando và Bayley dọn từ đại học trở về nhà, thì Bayley và em gái của cô bị tai nạn bi thảm với nhiều xe hơi khác khi đang lái xe trên xa lộ.
Als der Zweite Weltkrieg über Finnland und andere Länder hereinbrach, verließ sie mit ihrer Familie ihre Heimat. Viipuri wurde Teil der Sowjetunion und wurde in Wyborg umbenannt.
Khi cảnh tàn phá của chiến tranh tràn ngập Phần Lan và các nước khác trong Đệ Nhị Thế Chiến, bà và gia đình bà rời bỏ quê hương rồi Viipuri trở thành một phần của Liên Xô và được đặt tên lại là Vyborg.
Nun, da sie wieder in ihre Heimat zurückgeführt worden waren, hatten sie Grund, sich zu freuen, statt wegen der Vergangenheit zu trauern (Sacharja 7:5).
Sau khi họ được hồi hương, thì đây là lúc họ phải vui vẻ thay vì khóc lóc về những chuyện trong quá khứ (Xa-cha-ri 7:5).
Abrus longibracteatus Labat: Die Heimat ist Laos und Vietnam.
Abrus longibracteatus (cườm thảo lá bắc dài) - Lào và Việt Nam.
Wir müssen zu Familien, Eltern und Kindern, die in der Heimat leben, sprechen, aber ebenso zu den Unverheirateten, Kinderlosen und denen, die vielleicht fernab der Heimat sind.
Chúng tôi phải nói chuyện với các gia đình, cha mẹ và con cái ở nhà, chúng tôi còn nói chuyện với những người độc thân, không có con cái và có lẽ ở rất xa nhà.
4 Jehova führte die Israeliten sicher aus Ägypten bis in die Nähe des Landes, das er ihnen als Heimat versprochen hatte, aber sie weigerten sich weiterzugehen, weil sie sich vor Menschen, den Kanaanitern, fürchteten.
4 Đức Giê-hô-va đưa dân Y-sơ-ra-ên được bình an ra khỏi Ê-díp-tô và đến gần đất mà Ngài đã hứa cho họ làm quê hương, nhưng họ từ chối không tiến lên vì sợ dân Ca-na-an.
Den beiden wurde zunächst die Verantwortung übertragen, sich um ihre paradiesische Heimat zu kümmern, auch um die in großer Vielfalt vorhandenen tierischen Lebensformen.
Trách nhiệm đầu tiên của họ là săn sóc cho vườn địa-đàng nơi họ ở, kể cả săn sóc cho các loài thú vật khác nhau.
Cyrus schuf die Voraussetzungen dafür, daß die Juden 537 v. u. Z. in ihre Heimat zurückkehren konnten.
(Ê-sai 45:1) Si-ru mở đường cho người Do Thái hồi hương vào năm 537 TCN.
12 Als die Juden in ihre Heimat zurückkehrten, erhielten sie sozusagen ein neues System der Dinge.
12 Khi người Do Thái trở về quê hương, họ có được cái mà chúng ta có thể gọi là một hệ thống mọi sự mới.
Viele, die später in ihre Heimat zurückkehren mußten, nutzten dort ihre Sprachkenntnisse, um Menschen zu helfen, deren Muttersprache Spanisch ist.
Nhiều người sau này trở về nước nhà vẫn có thể dùng kỹ năng ngoại ngữ để giúp những người nói tiếng mẹ đẻ là Tây Ban Nha.
Du magst dich zum Beispiel für eine Besprechung über die Erde als bleibende Heimat des Menschen darauf vorbereiten, Offenbarung 21:3, 4 zu verwenden.
Thí dụ, trong một bài giảng nói về trái đất là chỗ ở vĩnh viễn của loài người, bạn có thể chuẩn bị để dùng Khải-huyền 21:3, 4.
Aber das ist meine Heimat.
Nhưng đây là nhà con mà.
Du hast deine Heimat verlassen, um herzukommen.
Mẹ đã bỏ nhà để đi tới đây.
Vielleicht stünde uns der Sinn nach frischem Obst und Gemüse aus der Heimat oder aber nach einem richtig guten Eintopf mit Fisch oder Fleisch, so wie bei Muttern.
Có lẽ các loại trái cây và rau tươi đặc sản của quê nhà thoáng qua trong trí bạn, hoặc có thể bạn nghĩ đến một món thịt hầm hay cá ninh ngon bổ mà mẹ bạn thường làm.
Im Band 2 des Buches Rechtfertigung wurde 1932 zum ersten Mal erklärt, dass die biblischen Prophezeiungen über die Rückkehr der Israeliten in ihre Heimat auch in neuerer Zeit eine Erfüllung haben, und zwar für das geistige Israel.
Năm 1932, tập 2 của sách Sự biện minh (Vindication) lần đầu tiên cho thấy các lời Kinh Thánh tiên tri về sự hồi hương của dân Đức Chúa Trời được ứng nghiệm trong thời hiện đại nơi dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng, chứ không phải nơi dân Y-sơ-ra-ên theo huyết thống.
Afrika ist die Heimat von über 1.000 Sprachen – 2.000 sind auch eine anerkannte Schätzung – mit über 2.000 Sprachen und Dialekten.
Châu Phi là nhà của hơn 1000 ngôn ngữ - 2000 là một con số ước lượng khác - hơn 2000 ngôn ngữ và tiếng địa phương.
Als Waise in meiner Heimat.
Bị bỏ rơi ở hành tinh của mình.
Wir, die noch in der alten Heimat Geborenen, sind froh darüber.
Còn thằng cả sinh ra khi nhà ta còn nghèo khó, nó sẽ tiếc của.
Im Januar 2003 realisierte Phan-Thi den Dokumentarfilm Mein Vietnam – Land und kein Krieg, eine Schilderung der aktuellen Situation ihrer zweiten Heimat.
Tháng 1 năm 2003, cô đạo diễn phim tài liệu Mein Vietnam – Land und kein Krieg ("Việt Nam của tôi - Đất nước và hòa bình") về tình hình tại Việt Nam hiện nay.
Jehova wird die aus dem Exil Zurückkehrenden leiten, als ob sie auf einer Landstraße von ihrem Ort des Exils in ihre Heimat gingen.
(Ê-sai 11:16) Đức Giê-hô-va sẽ dẫn dân phu tù trở về như thể họ bước trên một con đường cái từ nơi lưu đày đến quê hương của họ.
AUS der Sicht der Astronomen ist die Heimat der Menschheit ein winziges Staubkorn in den unermesslichen Weiten des Universums.
CÁC nhà thiên văn học đã nhận ra rằng ngôi nhà của nhân loại chỉ là một chấm nhỏ trong sự bao la mênh mông của vũ trụ.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ heimat trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.