heimlich trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ heimlich trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ heimlich trong Tiếng Đức.
Từ heimlich trong Tiếng Đức có các nghĩa là bí mật, 祕密, lén lút, ẩn, vụng trộm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ heimlich
bí mật(secretive) |
祕密(secret) |
lén lút(furtively) |
ẩn(secretive) |
vụng trộm(surreptitiously) |
Xem thêm ví dụ
Ich nahm heimlich Geld weg und lebte eine Weile vom Spielen. Tôi còn lấy tiền của cha và sống nhờ cờ bạc. |
Wie sehr muss es ihm dann auch wehtun, wenn Jugendliche, die in den Wegen Jehovas erzogen worden sind, heimlich verkehrte Wege gehen (Epheser 6:4). Ngày nay, ngài cũng sẽ rất đau lòng khi thấy những người trẻ có “sự sửa phạt và khuyên bảo của Đức Giê-hô-va” nhưng lại bí mật làm những điều sai trái.—Ê-phê-sô 6:4. |
Sie machen das heimlich durch Fehlinformationen, Vieldeutigkeiten und Belanglosigkeiten. Versuchen, alle dazu zu bringen, genauer zu überlegen. Và chúng thực hiện một cách bí mật thông qua những thông tin sai lệch nhập nhằng và không thích hợp đang cố gắng để khiến mọi người phải nghĩ thật kỹ |
Harriets Buch war inzwischen mein heimlicher Freund. Và cuốn sách của mẹ Harriet trở thành người bạn bí mật của tôi. |
„Mit dem Handy ist ein heimliches Date kein Problem. “Nhờ có điện thoại di động mà giờ đây chuyện bí mật hẹn hò dễ như chơi. |
Vor 50 Jahren bewegte in der alten Sowjetunion ein Team aus Ingenieuren einen großen Gegenstand heimlich durch die trostlose Landschaft. Năm mươi năm trước tại Xô Viết, một nhóm kỹ sư đang di chuyển một vật lớn qua một vùng quê hẻo lánh. |
Wenn Ihr je findet, dass ich das Volk im Stich lasse... schmiedet nicht heimlich Komplotte. Nếu ngài từng nghĩ rằng ta làm người dân thất vọng, ngài sẽ không làm phản sau lưng ta. |
Und diese Überparteilichkeit existiert heimlich seit vielen Jahren in Amerika. Và lòng không trung thành này là một cái gì đó tồn tại, và đã tồn tại trong bí mật ở nước Mỹ trong rất nhiều năm qua. |
Wenn jemand, den sie beneiden, strauchelt oder leidet, freuen sie sich heimlich darüber. Họ mừng thầm khi những người mà họ ganh tị bị vấp ngã hoặc khổ sở. |
Ich weiß, dass du heimlich trinkst, und ich weiß, wieviel du trinkst. Anh biết em vẫn uống lén lút, và anh biết em có thể uống bao nhiêu. |
Manche vertraten die Ansicht, daß wir öffentlich predigen und von Haus zu Haus gehen sollten, während andere meinten, daß wir eher heimlich vorgehen und mit den Menschen auf andere Weise in Kontakt kommen sollten. Một số người nghĩ rằng chúng tôi phải rao giảng một cách công khai và đi rao giảng từ nhà này sang nhà kia, trong khi đó thì những người khác nghĩ rằng chúng tôi phải rao giảng một cách kín đáo hơn, gặp người ta bằng những cách khác. |
Sie betätigte sich heimlich an Untergrundaktivitäten der Partei. Ông tham gia vào các hoạt động ngầm của công nhân. |
Was ist schon dabei, heimlich ein Date zu haben? Bí mật hẹn hò có gì sai không? |
Einmal zeigte mir ein Arbeitskollege, wie er sich heimlich Geld von der Bank „lieh“ und die „Schulden“ später wieder zurückzahlte. Một ngày kia, người bạn đồng sự chỉ cho tôi biết cách anh ấy bí mật “mượn” tiền của ngân hàng và sau đó hoàn trả số đã “ vay ”. |
Womöglich hat er sich zum Zeitpunkt seiner Taufe heimlich in einer Situation befunden oder Handlungen begangen, die gemeinschaftsentzugswürdig gewesen wären, wäre er damals bereits gültig getauft gewesen. Chẳng hạn, vào thời điểm làm báp-têm, một người vẫn có lối sống hoặc hành vi sai trái—có thể bị khai trừ nếu làm báp-têm rồi—nhưng lại giấu giếm điều đó. |
Jessica, von der anfangs die Rede war, änderte ihre Einstellung zu heimlichem Dating, als sie von einer anderen Christin hörte, die in derselben Lage gewesen war. Ngọc Mai, được nêu ở đầu bài, đã đổi ý về việc bí mật hẹn hò khi nghe kinh nghiệm của một tín đồ Đấng Christ khác trong tình huống tương tự. |
Etwas Verbotenes und Heimliches reizvoll zu finden ist ein Zeichen von Unvernunft. Xem điều gì cấm kỵ và bí mật là hấp dẫn đúng là dấu hiệu của sự ngu dại. |
Judas Iskariot, einer von den 12 Aposteln, geht heimlich zu den Pharisäern und fragt: »Was zahlt ihr mir, wenn ich Jesus an euch verrate?« Một trong 12 sứ đồ là Giu-đa Ích-ca-ri-ốt lén đến gặp người Pha-ri-si và hỏi họ: ‘Các ông sẽ cho tôi gì nếu tôi giúp các ông bắt Chúa Giê-su?’. |
Jesu Brüder argumentieren: „Wenn jemand in der Öffentlichkeit bekannt werden will, tut er nichts heimlich. Các em trai của Chúa Giê-su lý luận: “Không ai muốn được nhiều người biết đến mà lại âm thầm làm việc cả. |
Ist es weise, Erleuchtung bei denjenigen zu suchen, die selbst kein Licht haben oder womöglich irgendwelche heimlichen Absichten verfolgen? Có phải là điều khôn ngoan để xin nhận được sự soi sáng từ những người không có ánh sáng để ban phát hoặc có thể có kế hoạch ẩn giấu khỏi chúng ta không? |
Warum muss die Prinzessin heimlich an ihre Tante schreiben? Sao công chúa lại phải bí mật viết thư cho dì của mình? |
Sie heirateten Alma heimlich. Anh bí mật cưới Alma. |
Egal, ob ihr in der Gruppe oder allein zusammen seid, ob ihr telefoniert oder euch persönlich gegenübersteht, ob öffentlich oder heimlich: Wenn die Freundschaft mit jemand vom anderen Geschlecht einen romantischen Charakter hat, ist das Dating. Dù đi chơi chung hay riêng, dù nói chuyện qua điện thoại hay gặp mặt, dù công khai hay lén lút, nếu cả hai đều nhận thấy mình có tình cảm trên mức bình thường, đó là hẹn hò. |
Ich hatte das Gefühl, dass meine zwei heimlichen Leidenschaften, Poesie und Theater, sich zusammen getan hatten, ein Baby hatten, ein Baby, das ich unbedingt kennenlernen wollte. Tôi cảm thấy rằng hai tình yêu bí mật của mình, thơ ca và sân khấu, đã hợp lại, có một đứa bé, một đứa bé tôi cần làm quen. |
„Eltern zu haben, die nicht darauf achten, was ihre Kinder mit wem unternehmen, macht heimliches Dating viel einfacher“ (Thomas). “Âm thầm hẹn hò càng dễ hơn nữa khi cha mẹ không quan tâm sát sao xem con cái làm gì và với ai”.—Thomas. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ heimlich trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.