heiraten trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ heiraten trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ heiraten trong Tiếng Đức.
Từ heiraten trong Tiếng Đức có các nghĩa là kết hôn, lấy chồng, lấy vợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ heiraten
kết hônverb Zu meiner Überraschung heiratete er eine sehr schöne Schauspielerin. Tôi bất ngờ vì anh ta lại kết hôn với một nữ diễn viên rất xinh đẹp. |
lấy chồngverb Wenn du nicht weiter studierst, wie soll sie da heiraten? Nếu con không chịu học và kiếm tiền thì làm sao chị con có thể lấy chồng được? |
lấy vợverb Schau wie alle hinter meinem Rücken über mich herziehen, weil ich eine Frau geheiratet habe, die dreißig Jahre jünger als ich ist. Coi họ nói xấu sau lưng tôi thế nào vì tôi lấy vợ trẻ hơn ba mươi tuổi đi. |
Xem thêm ví dụ
Als sie dies ihrem Vater beichtet, zwingt der sie, den Koch zu heiraten. Hiểu tính nết của con, cha bà bắt buộc bà phải lấy chồng. |
Wie viel Zeit brauche ich, bis ich in der Lage bin, mir eine Wohnung oder ein Auto zu kaufen, zu heiraten oder meinem Kind die Schule zu bezahlen? Sẽ phải mất bao lâu mới đủ tiền mua một căn hộ hoặc một chiếc xe, để kết hôn, hay để gửi con tôi vào trường học? |
Fauvel ist einverstanden und die Heirat findet statt. Polemon II chấp thuận, và cuộc hôn nhân đã được tiến hành. |
Sprechen wir hier nicht über den Mann, den du heiraten solltest? Chúng ta không nói về kẻ mà cô sắp cưới đấy chứ? |
Doch kurz nach der Heirat fand sie heraus, dass seine finanzielle Situation chaotisch war. Er besaß wenig Geld, gab aber dennoch seine Arbeit auf und wollte auch nicht wieder arbeiten. Tuy vậy, không bao lâu sau khi họ kết hôn chị khám phá ra rằng người ấy có những khó khăn về mặt tài chính; người ấy có rất ít tiền, vậy mà người ấy vẫn bỏ việc làm và từ chối đi làm việc. |
Die Änderung bestimmt es so, dass der einzige Weg, dass Daniel vollständigen Zugriff auf seinen Fonds hat, bevor er 30 wird, ist zu heiraten. Việc sửa đổi đó khiến cho Daniel chỉ có cách duy nhất để có đủ quyền lợi là khi được 30 tuổi hoặc kết hôn. |
Jetzt weiß ich, warum du ihn nicht heiraten wolltest. Em hủy đám cưới với anh ta bởi vì...? |
Dass Lehrer heiraten ist auch genial. Không ngờ thầy và cô lại thành vợ chồng nhỉ |
Alte Leute heiraten nicht. Người già không cưới vợ. |
Du heiratest? Cậu sẽ cưới. |
Ich kann nicht glauben, dass Monica Chandler und werden heiraten. Thật khó tin là Monica và Chandler sắp cưới nhau. |
Ihm gefiel der Gedanke, Ruth zu heiraten; vielleicht hatte ihn die Bitte, als Rückkäufer aufzutreten, gar nicht so überrascht. Tuy nhiên, là người công chính nên Bô-ô không hành động theo ý mình. |
Ob wir wohl heiraten und eine Familie gründen konnten? Chúng tôi sẽ sống để kết hôn và có gia đình chăng? |
Dies geschieht, womöglich lange bevor die beiden heiraten können. Điều này có thể được thực hiện khá lâu trước khi hai người kết hôn. |
„Wenn ein Mann und eine Frau ein uneheliches Kind bekommen, soll alles versucht werden, um sie zur Heirat anzuregen. “Khi một người nam và một người nữ thụ thai một đứa con ngoài giá thú, thì cần có mọi nỗ lực để khuyến khích họ kết hôn với nhau. |
Und Alexandra sagt: „Ich war vor der Hochzeit im Pionierdienst und wollte dieses Vorrecht nicht aufgeben, nur um extravagant heiraten zu können. Chị Alexandra nói thêm: “Từ trước khi kết hôn, tôi đã là một người tiên phong và không muốn từ bỏ đặc ân này chỉ vì để có một đám cưới linh đình. |
Er will meine Tochter heiraten. Anh ấy muốn kết hôn với con gái tôi. |
Wenn Sie heiraten, ob nun einen Marquis oder einen Verwalter (oder beides!) KHI BẠN KẾT HÔN, DÙ CÓ PHẢI LÀ MỘT HẦU TƯỚC HAY MỘT NGƯỜI QUẢN LÝ TÀI SẢN (hoặc cả hai!) |
Im Jahr 1956 verließ ich das Bethel, um Etty zu heiraten, eine Pionierin aus den Niederlanden, die ich kennengelernt hatte, als sie bei ihrer damals in London lebenden Schwester zu Besuch war. Vào năm 1956, tôi rời nhà Bê-tên để cưới Etty, một người tiên phong tôi đã có dịp quen khi Etty từ Hà Lan đến thăm người chị lúc đó đang sống ở Luân Đôn. |
Ja, heiraten. Đúng vậy, kết hôn. |
Ich bin der Typ, der heiraten und Kinder haben möchte. Anh thuộc tuýp người... muốn lấy vợ và sinh con. |
Es ist allgemein nicht empfehlenswert, gleich die erste Person zu heiraten, die irgendein Interesse zeigt. Nhìn chung, chúng ta không nên bỏ tiền cưới người đầu tiên mà không hề có một chút hứng thú nào với mình. |
Der Mann, den ich heiraten wollte, starb an Aids. Người mà tôi định lấy làm chồng đã chết vì bệnh liệt kháng (AIDS / sida). |
Ich habe das Heiraten aufgegeben. Tôi đã chối bỏ hôn nhân từ lâu rồi. |
Zu meiner Geburt pflanzten meine Eltern bei uns im Garten einen Magnolienbaum. Die Magnolien sollten als Schmuck dienen, wenn ich einmal in der protestantischen Kirche meiner Vorväter heiraten würde. Khi tôi sinh ra, cha mẹ tôi có trồng một cây hoa mộc lan ở sân sau để sẽ có hoa mộc lan tại lễ cưới của tôi, được tổ chức trong nhà thờ đạo Tin Lành của các tổ tiên của tôi. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ heiraten trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.