heiress trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ heiress trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ heiress trong Tiếng Anh.

Từ heiress trong Tiếng Anh có các nghĩa là người nữ thừa kế, người thừa kế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ heiress

người nữ thừa kế

noun

L'Oreal heiress placed under guardianship
Người nữ thừa kế của hãng L'Oreal phải chịu sự giám hộ

người thừa kế

noun

One daughter, the heiress of Rosings and very extensive property.
Một cô con gái, người thừa kế Rosings và rất nhiều bất động sản.

Xem thêm ví dụ

Mercœur's daughter and heiress was married to the Duke of Vendôme, an illegitimate son of Henry IV.
Con gái và là người thừa kế Mercoeur kết hôn với Công tước Vendôme, con không chính thức của Henri IV.
Psamtik reunified Egypt in his ninth regnal year when he dispatched a powerful naval fleet in March 656 BC to Thebes and compelled the existing God's Wife of Amun at Thebes, Shepenupet II, to adopt his daughter Nitocris I as her heiress in the so-called Adoption Stela.
Psamtik đã thống nhất đất nước Ai Cập vào năm trị vì thứ 9 của mình khi ông phái một hạm đội hải quân hùng mạnh tới Thebes trong tháng 3 năm 665 TCN và buộc Người vợ của thần Amun tại Thebes, Shepenupet II, phải chấp nhận người con gái Nitocris I của ông làm người kế thừa của bà ta theo như cái được gọi là tấm Bia đá nhận Con nuôi.
He married in 1840 Princess Maerehia Tamatoa, heiress presumptive to her father King Tamatoa IV of Ra'iatea and Taha'a, and had twelve children: Princess Témari'i Teururai (1848–1891), Queen of Huahine.
Ông kết hôn năm 1840 với Công chúa Maerehia Tamatoa (người được chọn để kế vị ngai vàng Ra'iatea nếu Đức vua Tamatoa IV của Ra'iatea và Taha'a băng hà) và có với nhau 12 đứa con: Công chúa Témari'i Teuurai (1848–1891), Nữ hoàng Huahine sau này.
One daughter, the heiress of Rosings and very extensive property.
Một cô con gái, người thừa kế Rosings và rất nhiều bất động sản.
Seamstress and heiress, too
♫ Một tiểu thư hay một trẻ mồ côi
The heiress of Rosings, and of very extensive property.
Người thừa kế Rosing, và rất nhiều của cải khác.
Heiresses comparing inheritances on Gatsby's beach.
Đang so sánh tài sản thừa kế với bãi biển của Gatsby.
Wakefield had read accounts of Australian settlement while in prison in London for attempting to abduct an heiress, and realised that the eastern colonies suffered from a lack of available labour, due to the practice of giving land grants to all arrivals.
Wakefield đã đọc các thông tin của khu định cư Úc khi ở trong tù ở London vì âm mưu bắt cóc một nữ thừa kế, và nhận ra rằng các thuộc địa phía Đông khổ cực vì thiếu lao động sẵn có, do hạnh bố thí tài trợ đất cho tất cả lượt.
Ma-te's mother gives it instead to Hong Yoo-ra (Han Chae-young), an ex-heiress who was once the daughter-in-law of a wealthy family.
Thay vào đó mẹ của Mate đã đưa dấu hiệu đó cho Hong Yoo Ra (Han Chae Young), người con dâu đã ly hôn của một gia đình giàu có.
The new series finds heiress Fallon Carrington facing off against her soon-to-be stepmother Cristal, a Hispanic woman.
Bộ phim nói về nữ thừa kế Fallon Carrington phải đối đầu với người mẹ kế là Cristal, một phụ nữ gốc Tây Ban Nha.
While still portrayed as an old man, he wields a giant mallet and has a rivalry with Tachibana Ginchiyo (heiress to the Tachibana of Kyushu), while the surprise attack before Sekigahara is proposed by Toyohisa (and rejected by Mitsunari for honor's sake) at the opening of the Sekigahara stage.
Trong khi vẫn được thể hiện là một ông già, ông cầm một cái vồ khổng lồ và luôn ganh đua với Tachibana Ginchiyo (người thừa kế của nhà Tachibana ở Kyushu), trong khi trận đột kích bất ngờ là ý của Toyohisa (nhưng bị Mitsunari từ chối vì lý do danh dự) khi mở đầu màn Sekigahara.
Paris ( CNN ) -- A judge placed France 's richest woman , L'Oreal heiress Liliane Bettencourt , under the guardianship of her grandson on Monday , her lawyer said
Pa-ri ( CNN ) – Vào hôm thứ hai , một vị thẩm phán đã đặt người phụ nữ giàu có nhất nước Pháp , thừa kế hãng L'Oreal - Liliane Bettencourt , dưới sự giám hộ của cháu trai bà ta , theo như luật sư của bà ta cho hay .
In 1272, Robert, Count of Clermont, sixth and youngest son of King Louis IX of France, married Beatrix of Bourbon, heiress to the lordship of Bourbon and member of the House of Bourbon-Dampierre.
Năm 1268, Robert Công tước Clermont, con trai thứ sáu của Vua Louis IX của Pháp, kết hôn với Beatrix của Bourbon, người thừa kế tước vị Bourbon xuất thân từ Nhà Bourbon-Dampiere.
I'm an heiress.
Tớ là người vật chất.
Betty Lou Gerson as Cruella De Vil, a cruel and eccentric heiress who has Pongo and Perdita's puppies kidnapped with the intention of making fur coats out of them.
Betty Lou Gerson trong vai Cruella De Vil, người phụ nữ giàu có nhưng ác độc và lập dị đã bắt cóc các con của Pongo và Perdita để làm áo khoác lông.
“Perhaps something about catching oneself an heiress.”
“Có lẽ cái gì đó về nắm bắt một nữ thừa kế.”
In the Disney film adaptation, Anna is depicted as the princess of Arendelle, a fictional Scandinavian kingdom, and the younger sister of Princess Elsa (Idina Menzel), who is the heiress to the throne and possesses the elemental ability to create and control ice and snow.
Trong bộ phim chuyển thể của Disney, Anna được tái hiện là công chúa của vương quốc Arendelle, một vương quốc hư cấu nằm ở vùng bán đảo Scandinavia, và là em gái của Công chúa Elsa (Idina Menzel lồng tiếng), người thừa kế ngai vàng và sở hữu phép thuật siêu nhiên có thể điều khiển băng và tuyết.
Another notable role followed in the 2009 melodrama Will It Snow for Christmas?, as a penniless man whose family went bankrupt during the IMF crisis, and thus feels conflicted about falling for an heiress.
Một vai diễn gây chú ý khác là vào năm 2009 trong phim truyền hình Will It Snow for Christmas?, phim kể về cuộc đời một người đàn ông nghèo và gia đình của anh ta đã bị phá sản vì cuộc khủng hoảng tài chính IMF, và anh ta trở nên mẫu thuẫn vì xém chút nữa là được trở thành một người thừa kế.
In 1974, on the 21st anniversary of his experience in Jabalpur, he moved to a property in Koregaon Park, Pune, purchased with the help of Ma Yoga Mukta (Catherine Venizelos), a Greek shipping heiress.
Năm 1974, vào dịp kỷ niệm 21 năm của Osho tại Jabalpur, ông chuyển đến một ngôi nhà ở Koregaon Park, Pune, mua bằng tiền của Ma Yoga Mukta (Catherine Venizelos), một nữ thừa kế công ty vận chuyển Hy Lạp.
Henry II wanted to secure the southern borders of Aquitaine and decided to betroth his youngest son to Alais, the daughter and heiress of Humbert III of Savoy.
Henry II muốn bảo đảm cho vùng biên giới phía nam của Aquitaine và quyết định hứa hôn đứa con trai út với Alais, con gái và cũng là người kế ngôi của Umberto III của Savoia.
My name is Cruella De Vil, and I'm an overfinanced heiress.
Tôi là Cruella De Vil, và tôi là một người thừa kế siêu tài chính.
"PD: Mars Candy Heiress Fell Asleep Behind Wheel Prior to Fatal Accident".
Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2013. ^ “PD: Mars Candy Heiress Fell Asleep Behind Wheel Prior to Fatal Accident”.
I should then have the satisfaction of leaving the exercise of the Royal authority to the personal authority of that young lady, heiress presumptive to the Crown, and not in the hands of a person now near me, who is surrounded by evil advisers and is herself incompetent to act with propriety in the situation in which she would be placed."
Sau đó trẫm sẽ hài lòng mà để lại quyền lực Hoàng gia cho một người ở đây, đó là cô gái trẻ kia, người thừa kế chính thức của ngai vàng, và không phải là trong tay một người khác đang ở gần đây nữa, cái người bị bao quanh bởi các cố vấn độc ác và bà ta không đủ năng lực để hành động đúng mực trên cương vị mà bà ta được đặt vào."
Gordon is a wealthy heiress, receiving a large inheritance from the death of her mother and purchases Wayne Manor — the Waynes having been ruined by the Great Depression.
Gordon là một người thừa kế giàu có, nhận thừa kế lớn từ cái chết của mẹ cô và mua Biệt thự Wayne]] - Waynes bị hủy hoại bởi cuộc Đại suy thoái.
Next to him is his wife, heiress to the Potu fortune in sugar.
Kế bên ổng là bà vợ, thừa kế gia tài của hãng đường Potu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ heiress trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.