helix trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ helix trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ helix trong Tiếng Anh.

Từ helix trong Tiếng Anh có các nghĩa là vành tai, đường xoắn ốc, đường đinh ốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ helix

vành tai

noun

đường xoắn ốc

noun

đường đinh ốc

noun

Xem thêm ví dụ

Like many heat tolerant rapid growers, M. hassiacum has an extended helix 10, due to the insertion of an extra cytosine, and a short helix 18.
Giống như nhiều vi khuẩn phát triển nhanh có khả năng chịu nhiệt, M. hassiacum có một hình xoắn ốc mở rộng 10, do chèn thêm một cytosine, và một xoắn ngắn 18.
His discovery of the alpha helix and beta sheet is a fundamental foundation for the study of protein structure.
Việc khám phá ra tấm alpha helix và beta của ông là nền tảng cơ bản cho việc nghiên cứu cấu trúc protein.
Another classification uses the geometrical shape of their capsid (often a helix or an icosahedron) or the virus's structure (e.g. presence or absence of a lipid envelope).
Một phân loại khác sử dụng hình dạng hình học của capsid của chúng (thường là một helix hoặc một icosahedron) hoặc cấu trúc của virut (ví dụ như sự có hoặc không có bìa lipid).
The regular structure and data redundancy provided by the DNA double helix make DNA well suited to the storage of genetic information, while base-pairing between DNA and incoming nucleotides provides the mechanism through which DNA polymerase replicates DNA and RNA polymerase transcribes DNA into RNA.
Cấu trúc thông thường và sự dư thừa dữ liệu cung cấp bởi chuỗi xoắn kép ADN đã khiến ADN rất phù hợp với việc lưu trữ thông tin di truyền, trong khi đó việc ghép cặp bazơ giữa ADN và các nucleotit mới tới cung cấp một cơ chế mà qua đó DNA polymerase sao chép lại ADN, và RNA polymerase sao chép ADN thành ARN.
Because the DNA double helix is held together by base pairing, the sequence of one strand completely specifies the sequence of its complement; hence only one strand needs to be read by the enzyme to produce a faithful copy.
Bởi vì chuỗi xoắn kép DNA được liên kết với nhau bởi các cặp base bổ sung, từ trình tự của một sợi có thể hoàn toàn xác định lên trình tự bổ sung; do vậy enzyme chỉ cần đọc một sợi là có thể tạo ra một bản sao đầy đủ.
It influenced Francis Crick and James Watson, the discoverers of the double-helix structure of DNA.
Nó ảnh hưởng Francis Crick và James Watson, những người tìm ra cấu trúc chuỗi xoắn kép của ADN.
The structure of the ear is supported by a cartilaginous scaffold consisting of the following distinct components: the helix, antihelix, concha, tragus, and antitragus.
Cấu trúc của tai được hỗ trợ bởi một khung sụn bao gồm các thành phần riêng biệt sau đây: xoắn, antihelix, concha, tragus và antitragus.
If we unwind the double helix and unzip the two strands, you see these things that look like teeth.
Giờ nếu chúng ta tháo chuỗi xoắn kép và mở tách hai chuỗi ra, chúng ta sẽ nhìn thấy chúng giống như hàm răng.
So we can think of the Cas9 RNA sentinel complex like a pair of scissors that can cut DNA -- it makes a double-stranded break in the DNA helix.
Thế nên chúng ta có thể hình dung phức hợp canh gác Cas9 RNA như một cây kéo có thể cắt đứt DNA -- nó tạo ra một đoạn gãy hai đầu trong chuỗi xoắn DNA.
The dispersive hypothesis is exemplified by a model proposed by Max Delbrück, which attempts to solve the problem of unwinding the two strands of the double helix by a mechanism that breaks the DNA backbone every 10 nucleotides or so, untwists the molecule, and attaches the old strand to the end of the newly synthesized one.
Giả thiết phân tán được lấy ví dụ bằng mô hình do Max Delbrück đề xuất, mà có mục đích giải quyết vấn đề tháo xoắn của hai sợi đơn trong sợi DNA kép bằng một cơ chế phá vỡ bộ khung xương DNA thành những đoạn ngắn chứa khoảng 10 nucleotide, tháo xoắn phân tử nhỏ này, rồi gắn những đoạn cũ vào đoạn mới được tổng hợp.
That signal protein tells other proteins in the cell's nuclei to open up a part of the DNA double helix, the insulin gene, and start making insulin proteins.
Protein tín hiệu đó sẽ truyền thông tin cho các proteins khác trong tế bào để mở xoắn một phần phân tử ADN phần mở xoắn đó chính là gen insulin gen bắt đầu tổng hợp protein insulin
The presence of this functional group causes the helix to mostly take the A-form geometry, although in single strand dinucleotide contexts, RNA can rarely also adopt the B-form most commonly observed in DNA.
Sự có mặt của nhóm chức này làm cho dạng xoắn của RNA có dạng A-hình học (A-form geometry), mặc dù trong trường hợp sợi đơn dinucleotide, có thể hiếm gặp RNA trong dạng B-hình học như quan sát thấy ở hầu hết DNA.
It was based upon the Banshee core, but with a plug-in to add support for the Helix framework for playback and transcoding, in addition to GStreamer.
It was based upon the Banshee core, nhưng với một plug-in để thêm các hỗ trợ cho nền tảng Helix cho việc phát lại và chuyển mã, thêm vào GStreamer.
The first opening theme song was "Redo" by Konomi Suzuki, and the first ending theme was "STYX HELIX" and for episode 7 was "STRAIGHT BET", both sung by MYTH&ROID.
Nhạc nền mở đầu đầu tiên là bài "Redo" với giọng ca của Konomi Suzuki, và nhạc nền kết thúc đầu tiên là "STYX HELIX" và cho tập 7 là "STRAIGHT BET", cả hai đều do MYTH&ROID thể hiện.
The flavin adenine dinucleotide (FAD) is located at the junction between the middle beta-strand and the carboxyl terminal alpha-helix domain of one subunit and the carboxyl-terminal domain of the neighboring subunit.
Flavin adenine dinucleotide (FAD) nằm ở điểm giao nhau giữa dải beta giữa và miền xoắn alpha-carboxyl của một tiểu đơn vị và miền carboxyl-terminal của tiểu đơn vị lân cận.
The guide RNA and the Cas9 protein complex together go bouncing along the genome, and when they find a spot where the guide RNA matches, then it inserts between the two strands of the double helix, it rips them apart, that triggers the Cas9 protein to cut, and all of a sudden, you've got a cell that's in total panic because now it's got a piece of DNA that's broken.
RNA mồi và protein Cas9 kết hợp với nhau chạy dọc chiều dài đoạn gene, và khi chúng tìm được 1 vị trí mà RNA mồi kết hợp được, nó sẽ chèn vào giữa 2 mạch đơn của chuỗi xoắn kép chia đôi nó ra, kích hoạt protein Cas9 cắt, và đột nhiên, bạn có 1 tế bào hoàn toàn bị stress bởi vì bây giờ nó đang có 1 DNA bị bẻ gãy.
With DNA in its "relaxed" state, a strand usually circles the axis of the double helix once every 10.4 base pairs, but if the DNA is twisted the strands become more tightly or more loosely wound.
Với DNA ở trạng thái "bình thường", một mạch thường xoắn đều quanh trục tưởng tượng của chuỗi xoắn kép theo từng đoạn ngắn mang khoảng 10,4 cặp base, nhưng nếu DNA bị vặn xoắn thì các mạch có thể trở nên siết chặt hơn hoặc lỏng lẻo hơn.
We want to look at individual strands and not think about the double helix.
Ta quan tâm đến từng chuỗi riêng biệt thay vì hai chuỗi xoắn.
And when you're done, it makes this design, which, if you squint, is the word " helix. "
Khi bạn hoàn thành, nó sẽ tạo ra hình này, nếu bạn nheo mắt, đó là chữ " helix " ( cấu trúc xoắn ốc của DNA ).
Recent images by the Hubble Space Telescope of the Helix Nebula are a composite of newly released images from the ACS instrument and the wide-angle images from the Mosaic Camera on the WIYN 0.9-metre telescope at Kitt Peak National Observatory.
Các bức ảnh gần đây của kính viễn vọng không gian Hubble về tinh vân Xoắn Ốc là hình ghép lại của các bức ảnh mới công bố gần đây từ thiết bị ACS và các bức ảnh góc rộng từ Mosaic Camera trên kính viễn vọng 0,9-mét WIYN tại Đài thiên văn quốc gia đỉnh Kitt.
This is DNA in its classic double helix form.
Đây là ADN ở dạng chuỗi xoắn kép.
It's a double helix.
Cái này gọi là vòng xoắn kép.
And when you're done, it makes this design, which, if you squint, is the word "helix."
Khi bạn hoàn thành, nó sẽ tạo ra hình này, nếu bạn nheo mắt, đó là chữ "helix" (cấu trúc xoắn ốc của DNA).
Adults are attracted to Hedera helix blossom and decaying fruit, including Rubus fruticosus.
Con trưởng thành bị hấp dẫn bởi hoa nở và quả thối của cây Hedera helix, bao gồm cả Rubus fruticosus.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ helix trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.