heir trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ heir trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ heir trong Tiếng Anh.

Từ heir trong Tiếng Anh có các nghĩa là thừa kế, người thừa kế, người thừa tự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ heir

thừa kế

noun (one who inherits, or is designated to inherit, the property of another)

I must remind you that the princess is the direct heir to the throne.
Tôi phải nhắc anh rằng Công chúa là người trực tiếp thừa kế ngai vàng.

người thừa kế

noun

The king must have an heir if we are to continue our good work.
Nhà vua phải có người thừa kế nếu chúng ta muốn tiếp tục công cuộc tốt đẹp này.

người thừa tự

noun

And speaking of breeding, the entire principality will be expecting an heir soon...
Ăn nói có duyên, cả dòng họ đang mong chờ có người thừa tự...

Xem thêm ví dụ

As you once stood united with King Pastoria, you now stand with his one true heir to the throne, Ozma.
nếu như bà liên kết với vua Pastoria, bà đã có thể là người thừa kế đích thực của ông ấy rồi, Ozma.
His third heir apparent was his half-brother Salman, who was named as Crown Prince on 18 June 2012, and would succeed him in 2015.
Người kế vị thứ ba của ông là vị em trai khác mẹ Salman, người này trở thành thái tử vào ngày 18 tháng 6 năm 2012, và kế vị vào ngày 2015.
Zhou Xiyu will be my heir.
Là Châu Tây .
Loving us still, God makes us heirs with Christ of the covenant.
Trước khi mất, chúa giao cho ông làm cố mệnh, để giúp Trịnh Cương lên nối ngôi chúa.
In 1853, his father was chosen as the heir presumptive to the Danish throne, because Frederick's mother, Louise of Hesse-Kassel, was a close relative of the last Danish king of the Oldenburg main line (the other heirs of the House of Hesse renounced their claims to the Danish throne in favour of Louise and her husband).
Trong năm 1847, cha của ông đã được lựa chọn như người thừa kế để kế vị ngai vàng Đan Mạch, bởi vì mẹ Frederick là Louise của Hesse-Kassel, có quan hệ huyết thống gần với vua Đan Mạch, và là người cuối cùng của dòng chính Oldenburg (những người thừa kế khác của nhà Hesse đã từ bỏ quyền lợi kế thừa ngai vàng của Đan Mạch để ủng hộ Louise và chồng của bà).
The title of Front Palace, which was first created in 1688 by King Petracha of Ayutthaya was thus abolished and replaced with an heir apparent, whose succession is to be based on the principle of male primogeniture.
Tiêu đề của cung điện phía trước, lần đầu tiên được tạo ra vào năm 1688 bởi vua Petracha Ayutthaya được như vậy, bị bãi bỏ và thay thế bằng một người thừa kế, người thừa kế là phải dựa trên nguyên tắc quyền con trưởng nam.
She sent an ambassador, Thomas Randolph, to tell Mary that if she married an English nobleman, Elizabeth would "proceed to the inquisition of her right and title to be our next cousin and heir".
Bà gửi đại sứ Thomas Randolph, nói với Mary rằng nếu bà lấy kết hôn với một quý tộc Anh, Elizabeth sẽ "tiến hành xem xét lại quyền lợi và danh hiệu của bà với tư cách em họ và là người thừa kế".
In 1941, she was formally engaged to the eldest son and heir of Prince Naruhiko Higashikuni, Prince Morihiro Higashikuni.
Năm 1941, bà chính thức đính hôn với con trai cả và là người thừa kế của hoàng thân Naruhiko Higashikuni, Hoàng thân Morihiro Higashikuni.
Now their son, Isaac, was 40 years old, and although Eliezer was no longer Abraham’s principal heir, he was still his servant.
Giờ đây con trai của họ là Y-sác được 40 tuổi, và mặc dù Ê-li-ê-se không còn là người thừa kế chính nữa, nhưng ông vẫn là đầy tớ của Áp-ra-ham.
* Undoubtedly, teenage Ishmael taunted his five-year-old half brother, now destined to replace him as the God-appointed heir of Abraham.
Hiển nhiên Ích-ma-ên lúc ấy đã là thiếu-niên, có ý nhục mạ người em khác mẹ của mình, bấy giờ mới năm tuổi và được Đức Chúa Trời ban quyền kế-tự Áp-ra-ham.
While she is the current heir to her family, she will likely lose this position once her younger brother comes of age.
Mặc dù là người thừa kế hiện tại của gia đình nhưng cô có thể sẽ mất vị trí này một khi em trai của cô đến tuổi trưởng thành.
19 What about Jesus’ followers today who are not anointed as heirs of God’s heavenly kingdom?
19 Còn các môn đồ ngày nay của Chúa Giê-su không được xức dầu để thừa kế Nước Trời thì sao?
These two attributes are normally reserved to kings or designated heirs to the throne and 'Apepi could be the Apophis referred to on the seals.
Hai con dấu này thường dành riêng cho nhà vua hoặc người thừa kế ngai vàng được chỉ định và 'Apepi có thể là Apophis được nhắ đến trên con dấu này.
He became heir apparent to the grand duchy following the death of his great-grandfather Frederick Francis I on 1 February 1837.
Ông đã trở thành người thừa kế của đại công quốc sau khi cụ của ông là Đại Công tước Friedrich Franz I vào ngày 1 tháng 2 năm 1837.
This distant heir of Rome’s Saturnalia is as much a part of Christmas as is the representation of Jesus in a manger.
Hậu thân xa xôi này của Lễ Saturnalia của La Mã vẫn là một phần trong Lễ Giáng Sinh giống như việc trưng Chúa Giê-su trong máng cỏ.
Paul sums matters up in this way: “By faith Noah, after being given divine warning of things not yet beheld, showed godly fear and constructed an ark for the saving of his household; and through this faith he condemned the world, and he became an heir of the righteousness that is according to faith.” —Genesis 7:1; Hebrews 11:7.
Phao-lô tóm tắt câu chuyện qua cách này: “Bởi đức-tin, Nô-ê được mách-bảo cho về những việc chưa thấy, và người thành-tâm kính-sợ, đóng một chiếc tàu để cứu nhà mình; bởi đó người định tội thế-gian, và trở nên kẻ kế-tự của sự công-bình đến từ đức-tin vậy” (Sáng-thế Ký 7:1; Hê-bơ-rơ 11:7).
However, the seed also came to include Christ’s anointed brothers, who are adopted as spiritual sons and become joint heirs with Christ. —Romans 8:15-17; Galatians 3:16, 29.
Tuy nhiên, dòng dõi đó sau này bao gồm cả các anh em được xức dầu của Đấng Christ, những người được nhận làm con thiêng liêng và được kế tự với Đấng Christ.—Rô-ma 8:15-17; Ga-la-ti 3:16, 29.
Yet, when her husband was 99 years old, Jehovah repeated a promise he had made years before —Abraham would indeed have a “seed,” or heir.
Tuy nhiên, khi chồng bà 99 tuổi thì Đức Giê-hô-va nhắc lại lời hứa mà Ngài đã nói nhiều năm trước đó, rằng Áp-ra-ham sẽ có một “dòng-dõi” để kế tự.
1501-1562), Lord of the Manor of Lordington in Sussex, suspected of treason by King Henry VIII and accused of conspiring with Charles V, Holy Roman Emperor; lived in exile in Europe; married Constance Pakenham, granddaughter and heir of Sir John Pakenham.
1501 - 1562), Huân tước Trang viên của Lordington ở Sussex, bị vua Henry VIII buộc tội phản quốc và thông đồng với Karl V, Hoàng đế La Mã Thần thánh; phải sống lưu vong ở châu Âu đại lục; kết hôn với Constance Pakenham, cháu gái và người thừa kế của Sir John Pakenham.
He's the heir to the empire.
Ông ấy là người kế vị hoàng đế.
2 Saying: I, the Lord, will make known unto you what I will that ye shall do from this time until the next conference, which shall be held in Missouri, upon the aland which I will bconsecrate unto my people, which are a cremnant of Jacob, and those who are heirs according to the dcovenant.
2 Lời rằng: Ta, là Chúa, sẽ nói cho các ngươi biết điều ta muốn các ngươi phải làm từ nay cho tới kỳ đại hội tới, mà sẽ được tổ chức ở Missouri, trên mảnh ađất mà ta sẽ bbiệt riêng cho dân ta, tức là cdân sót lại của Gia Cốp và những người được thừa kế theo dgiao ước.
After speaking of the glorious hope of those adopted by Jehovah as his spirit-begotten “sons” and “joint heirs with Christ” in the heavenly Kingdom, Paul said: “The eager expectation of the creation is waiting for the revealing of the sons of God.
Sau khi nói về niềm hy vọng vinh quang của những người được Đức Giê-hô-va nhận làm “con-cái” thiêng liêng và được “đồng kế-tự với Đấng Christ” trong Nước Đức Chúa Trời, Phao-lô nói: “Muôn vật ước-ao nóng-nảy mà trông-đợi con-cái Đức Chúa Trời được tỏ ra.
Taylor was 18 when she married Conrad "Nicky" Hilton, Jr., heir to the Hilton Hotels chain, at the Church of the Good Shepherd in Beverly Hills on May 6, 1950.
Năm 18 tuổi, Taylor tổ chức hôn lễ với Conrad "Nicky" Hilton, Jr., người thừa kế chuỗi khách sạn Hilton tại nhà thờ Church of the Good Shepherd ở Beverly Hills vào ngày 6 tháng năm 1950.
In 1841, the expert trapper and entrepreneur Ewing Young died leaving considerable wealth and no apparent heir, and no system to probate his estate.
Năm 1841, người đánh bẫy thú tài tình và cũng là nhà thương buôn tên là Ewing Young mất với số tài sản khá lớn nhưng không có người thừa kế, và cũng không có hệ thống pháp lý nào để định đoạt về tài sản của ông.
I must remind you that the princess is the direct heir to the throne.
Tôi phải nhắc anh rằng Công chúa là người trực tiếp thừa kế ngai vàng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ heir trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.