heizung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ heizung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ heizung trong Tiếng Đức.
Từ heizung trong Tiếng Đức có các nghĩa là sự đun nóng, hệ thống sưởi, đốt nóng, đun nóng, sự nung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ heizung
sự đun nóng(heating) |
hệ thống sưởi(heating) |
đốt nóng(heating) |
đun nóng(heat) |
sự nung(heating) |
Xem thêm ví dụ
Tom stellte die Heizung an. Tom bật máy sưởi. |
Dann installierten wir die Gas - Wasserrohrleitungen, die Elektrik, Heizung, Lüftung und Klimatisierung, und die Isolierung. Chúng tôi sau đó đưa vào hệ thống ống nước, điện và hệ thống sưởi, điều hòa và thông gió ( HVAC ), và cách nhiệt. |
Sie haben die defekte Heizung im Haus gesehen. Lúc ở nhà ông thấy cái lò bị bể mà |
Normale Raumkosten für den Königreichssaal, zum Beispiel Aufwendungen für Reinigungsmittel, Strom und Heizung, erfordern keine Resolution. Ngoài ra, các món chi tiêu thường lệ cho Phòng Nước Trời, như tiền điện nước và mua đồ dùng cho việc quét dọn, thì khỏi phải biểu quyết. |
(Gelächter) Die Idee ist also, wenn wir rund um die Welt fliegen in einem solarbetrieben Flugzeug, absolut keinen Treibstoff benutzend, dann kann künftig niemand sagen, das es unmöglich zu machen ist für Autos, für Heizungen, für Computer, und so weiter, und so weiter. (Tiếng cười) Vậy, ý tưởng mà nếu chúng tôi bay vòng quanh thế giới trên chiếc máy bay sử dụng năng lượng mặt trời, không hề sử dụng một loại nhiên liệu nào khác, thì không ai dám nói là điều này không khả thi cho xe hơi, cho hệ thống sưởi ấm cho máy tính và nhiều thứ khác. |
Für Lebenshaltungskosten, Essen, Kleider, Strom, Wasser und Heizung... etwa zwei Riesen im Monat. Chi phí sinh hoạt, thực phẩm, quần áo, điện nước... khoảng 2.000 đô / tháng. |
Elektriker, Schlüsseldienste, Klempner und HLK-Unternehmen (Heizung und Klimaanlagen) Thợ điện, thợ khóa, thợ ống nước và HVAC (sưởi ấm hoặc điều hòa không khí) |
Er lebt in diesem Blockhaus - kein fließend Wasser, keine Heizung außer - keine Fenster und High-Speed Internetverbindung. Em sống trong một lều gỗ nhỏ không có nước, không có lò sưởi -- không có cửa sổ nhưng có Internet tốc độ cao. |
Es ist fast Winterende. Sie wachen in einem kalten Haus auf, was ungewöhnlich ist, denn Sie lassen die Heizung auch über Nacht an. Đã sắp hết mùa đông rồi, bạn thức dậy trong một căn nhà lạnh lẽo, điều này khá lạ, bởi bạn đã để máy sưởi bật suốt đêm. |
Das umfasst alles, die Nahrung, die wir essen, Kleidung, Fernsehen, Heizung. Nó bao hàm mọi thứ, thức ăn, quần áo, truyền hình, sự đun nóng. |
Das könnte beispielsweise der Fall sein, wenn es um Renovierungsarbeiten geht, um die Wartung der Heizung oder der Lüftungsanlage oder darum, in das Gebäude eingedrungene Feuchtigkeit zu beseitigen. Điều này bao hàm những việc như cách giữ gìn thảm, bảo trì máy lạnh, máy sưởi, và sửa chữa những chỗ dột, mốc meo. |
Hinweis: Die Kategorie "Heizung, Lüftung, Klima" gilt als dringend, da Nutzer oft einen solchen Dienstleister bei eiligen Angelegenheiten rufen, etwa wenn bei kaltem Wetter die Heizung ausfällt. Lưu ý: Loại doanh nghiệp HVAC được xem là loại doanh nghiệp khẩn cấp vì người tiêu dùng thường gọi dịch vụ HVAC khi gặp trường hợp khẩn cấp và cần gấp về mặt thời gian (máy sưởi bị hỏng khi thời tiết đang ở nhiệt độ đóng băng). |
Nun hast du die Möglichkeit, deine Stromrechnung zu Hause zu senken durch automatisches Einstellen von grossen Stromverbrauchern wie Klimaanlagen und Heizungen. Giờ đây bạn có thể lựa chọn cách cắt giảm hóa đơn tiền điện khi cho tự động phân tán những tải điện nặng. cũng như cơ chế máy điều hòa không khí và máy sưởi. |
Über einen Besuch hinaus geht jedoch, dass er jeden Herbst die Klimaanlage der Schwester winterfest macht und den Filter ihrer Heizung kontrolliert. Tuy nhiên, còn nhiều hơn chỉ là việc viếng thăm, vào mỗi mùa thu trong năm, người ấy chuẩn bị máy lạnh của người phụ nữ ấy cho mùa đông và xem xét bộ lọc của lò sưởi của người phụ nữ ấy. |
Aber für die Heizung wird es nicht reichen. Bud, sẽ không đủ để chạy lò sưởi. |
Heizung die Nummer 34. Nung số 34 |
Doch wenn ich die Heizung benutze, verbrauche ich jeden Tag die halbe Batterie. Nhưng, nếu tôi dùng máy sưởi tôi sẽ dùng hêt nửa lượng pin mỗi ngày. |
Er lebt in diesem Blockhaus - kein fließend Wasser, keine Heizung außer - keine Fenster und High- Speed Internetverbindung. Em sống trong một lều gỗ nhỏ không có nước, không có lò sưởi -- không có cửa sổ nhưng có Internet tốc độ cao. |
Leg deine Hände auf die Heizung. Đặt tay lên lò sưởi. |
Du könntest ihm selbst mit einfachen Erledigungen Erleichterung verschaffen, indem du beispielsweise darauf achtest, daß sich bei ihm zu Hause nicht die Post stapelt, daß die Pflanzen gegossen werden und die Heizung abgeschaltet ist. Bạn có thể giúp những việc giản dị như xem chừng để thư từ không ứ đọng trong hộp thư nhà anh, hay tưới cây hoặc tắt lò sưởi? |
Jetzt können Sie natürlich versuchen, die Temperatur im Winter zu ändern, indem Sie ein Fenster aufmachen, aber das ändert nicht die eingestellte Temperatur im Thermostat, denn das wird die Heizung anwerfen, um das Haus wieder warm zu bekommen. Giờ bạn có thể thử thay đổi nhiệt độ trong nhà mình bằng cách mở một cửa sổ vào mùa đông, nhưng điều đó không làm thay đổi điểm đặt nhiệt cho cái điều hoà, nó sẽ phản ứng bằng cách tác động vào lò sưởi làm ấm mọi thứ trở lại. |
Wir verbringen außerordentlich viel Zeit in Gebäuden, die extrem kontrollierte Umwelten sind, wie dieses Gebäude hier - Lebensumwelten, die mechanische Belüftungssysteme haben, die Filtersysteme beinhalten und Heizungs- und Klimaanlagen. Chúng ta dành phần lớn thời gian bên trong những tòa nhà với điều kiện không khí được kiểm soát chặt chẽ ví dụ như căn phòng này-- là nơi có hệ thống thông gió bao gồm hệ thống lọc khí, sưởi ấm và điều hòa. |
Nebenkosten reduzieren, indem man Strom, Wasser und Heizung spart. Tiết kiệm điện, nước để giảm chi phí. |
Die Heizung hat nie funktioniert. Máy sưởi không bao giờ chạy. |
Wenn ich die Heizung nicht benutze, bringen mich die Gesetze der Thermodynamik langsam um. Nếu tôi không dùng máy sưởi, tôi sẽ... chết dần vì định luật nhiệt động lực học. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ heizung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.