helfen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ helfen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ helfen trong Tiếng Đức.

Từ helfen trong Tiếng Đức có các nghĩa là giúp đỡ, tiếp tay, Việc giúp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ helfen

giúp đỡ

verb (Unterstützung geben oder Hilfe leisten.)

Es liegt an uns, diesen Leuten zu helfen.
Tùy chúng tôi giúp đỡ những người đó.

tiếp tay

verb

Sansa half, meinen Sohn zu töten, Roose ist ein Verräter.
Sansa tiếp tay trong việc giết con trai ta.

Việc giúp

verb

Xem thêm ví dụ

Kaum waren wir an ihm vorbeigefahren, hatte ich das deutliche Gefühl, ich solle zurückfahren und ihm helfen.
Sau khi lái xe vượt qua nó, tôi đã có một ấn tượng rõ rệt là tôi nên quay trở lại và giúp nó.
Wie kann uns das Beachten von 1. Korinther 15:33 heute helfen, auf Tugend bedacht zu sein?
Ngày nay, việc áp dụng câu Kinh-thánh ở I Cô-rinh-tô 15:33 có thể giúp chúng ta theo đuổi con đường đạo đức như thế nào?
Und wir müssen gemeinsam daran arbeiten, die heranwachsende Generation aufzurichten und ihr zu helfen, ihr göttliches Potenzial zu erreichen und Erben des ewigen Lebens zu werden.
Và chúng ta cần phải cùng nhau cố gắng để nâng đỡ thế hệ đang vươn lên và giúp họ đạt được tiềm năng thiêng liêng của họ với tư cách là người thừa kế cuộc sống vĩnh cửu.
Wir müssen unserem Bauchgefühl also auf die Sprünge helfen.
Vẫn biết rằng, chúng ta cần trợ giúp của trực giác.
Weiter setzen freiwillige Helfer bereitwillig ihre Zeit, ihre Kraft und ihre Fachkenntnisse ein, um schöne Zusammenkunftsstätten für die gemeinsame Anbetung zu errichten.
Ngoài ra, dưới sự chỉ dẫn của Ủy ban Xây cất Vùng, những toán người tình nguyện sẵn sàng dùng thì giờ, sức lực và khả năng của mình để xây những phòng họp dùng trong việc thờ phượng.
Obwohl sich Jehovas Zeugen bewußt sind, daß nur wenige Menschen den Weg des Lebens gehen werden, haben sie festgestellt, daß es Freude bereitet, aufgeschlossenen Personen zu helfen (Matthäus 7:13, 14).
Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống.
Wenn der Herr es wünscht, könnte ich Master Toby dabei helfen...
Nếu ngài muốn thì tôi có thể giúp cậu chủ Toby...
Ich kann kochen und im Lager helfen.
Tôi có thể nấu ăn cho ông, giúp ông dựng trại.
Kann ich helfen?
Tôi giúp gì được anh không?
15 Bestimmt sind wir nicht nur dann verpflichtet, anderen zu helfen, wenn der Frieden und die Einheit der Versammlung gefährdet sind.
15 Trách nhiệm giúp người khác chắc chắn không chỉ giới hạn trong những lúc sự hòa thuận và hợp nhất của hội thánh bị đe dọa.
● Wie kannst du mit diesen Informationen jemandem helfen, der behindert oder chronisch krank ist?
● Để giúp một người bị tàn tật hoặc mắc bệnh kinh niên, bạn có thể dùng thông tin nào trong chương này?
Dabei ging es nicht lediglich darum, den Kopf mit Wissen zu füllen, sondern darum, jedem Familienmitglied zu helfen, durch seine Lebensweise Liebe zu Jehova und zu seinem Wort zu beweisen (5. Mose 11:18, 19, 22, 23).
Họ không chỉ nhằm mục tiêu là truyền đạt kiến thức vào trí óc, nhưng giúp mỗi người trong gia đình biểu lộ lòng yêu thương đối với Đức Giê-hô-va và Lời của Ngài trong đời sống mình (Phục-truyền Luật-lệ Ký 11:18, 19, 22, 23).
Aber jenseits von all dem haben wir die Aufgabe, den Guten zu helfen, den Leuten auf der Seite der Verteidigung, damit sie einen Vorteil über diejenigen haben, die Dinge missbrauchen möchten.
Phó tổng thống Gore nói về cách ta có thể lái dấu hiệu khí hậu đến xác suất thấp hơn tới mối nguy hiểm họa Nhưng trên hết, điều ta phải làm là giúp những người tốt, những người phía bảo vệ, có lợi thể hơn những người lạm dụng mọi thứ.
Ich werde meinen sterbenden Freund noch mal bitten müssen, mir zu helfen.
Em sẽ hỏi xem liệu người bạn sắp ra đi có thể giúp anh lần nữa ko
Kannst du mir mal helfen?
Giúp một chút chứ, Jackson?
Oh, ich helfe nur einer Reisenden, die sich verirrt hat.
Oh, chỉ là giúp đỡ một người đi lạc thôi.
Unsere Mission als Zeugen Jehovas besteht darin, die gute Botschaft zu predigen und anderen zu helfen, Jehova kennenzulernen und ihm auch nahezubleiben.
Là Nhân Chứng Giê-hô-va, chúng ta có sứ mệnh đi rao truyền tin mừng, giúp mọi người về mặt tâm linh.
Ich wäre heute nicht hier ohne die Hilfe von Familie, Freunden und Kollegen. Und auch die vielen fremde Menschen, die mir jeden Tag helfen!
Tôi sẽ không thể như ngày hôm nay nếu không có sự giúp đỡ từ gia đình, bạn bè, đồng nghiệp và rất nhiều người lạ, họ giúp đỡ tôi trong từng ngày tôi sống.
Wie kann die Broschüre Für eine starke Jugend den Eltern und Jugendführern helfen, die Fragen nach dem Warum zu beantworten?
Sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ có thể giúp các cha mẹ và các vị lãnh đạo trả lời câu hỏi “tại sao” như thế nào?
Eine inspirierte FHV-Leiterin berät sich mit ihrem Bischof und spricht gebeterfüllt Besuchslehraufträge aus, um ihm zu helfen, über jede Frau in der Gemeinde zu wachen und sich ihrer anzunehmen.
Các chủ tịch Hội Phụ Nữ đầy soi dẫn bàn thảo với vị giám trợ của họ và thành tâm thực hiện công việc thăm viếng giảng dạy để phụ giúp ông trong việc trông nom và chăm sóc mỗi phụ nữ trong tiểu giáo khu.
Bete zu Jehova, er möge dir helfen, einen solchen Glauben zu bekunden.
Hãy cầu xin Đức Giê-hô-va giúp bạn bày tỏ đức tin này.
Er bat einen weniger aktiven Bruder in der Gemeinde, Ernest Skinner, dabei zu helfen, die 29 erwachsenen Brüder in der Gemeinde, die das Amt eines Lehrers im Aaronischen Priestertum trugen, zu aktivieren, und diesen Männern zu helfen, mit ihren Familien in den Tempel zu gehen.
Anh mời một nam tín hữu kém tích cực trong tiểu giáo khu tên là Ernest Skinner, để phụ giúp trong việc mang 29 anh em thành niên trong tiểu giáo khu mà nắm giữ chức phẩm thầy giảng trong Chức Tư Tế A Rôn trở lại hoạt động tích cực và để giúp các anh em này và gia đình của họ được đi đền thờ.
Die Hebräischen Schriften sagen über Christus Jesus voraus: „Er wird den Armen befreien, der um Hilfe ruft, auch den Niedergedrückten und jeden, der keinen Helfer hat.
Kinh Thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ báo trước về Chúa Giê-su: “Người sẽ giải kẻ thiếu-thốn khi nó kêu-cầu, và cứu người khốn-cùng không có ai giúp-đỡ.
4 Was können Eltern tun, um ihren Kindern zu helfen, ihr Denken auf Gott auszurichten?
4 Cha mẹ có thể làm gì để giúp cho con cái suy nghĩ theo đường lối của Đức Chúa Trời?
Als mir deine Schwester von dir schrieb, sagte ich, die Kirche würde versuchen zu helfen.
Nên khi chị con viết thư về con, cha đã bảo Nhà thờ sẽ giúp con.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ helfen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.