hemd trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hemd trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hemd trong Tiếng Đức.
Từ hemd trong Tiếng Đức có các nghĩa là Sơ mi, áo sơ mi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hemd
Sơ minoun (Kleidungsstück) Er ist so sauber und rein wie ein weißes Hemd. Anh ta sạch sẽ và bảnh bao như chiếc áo sơ mi trắng tinh. |
áo sơ minoun Er ist so sauber und rein wie ein weißes Hemd. Anh ta sạch sẽ và bảnh bao như chiếc áo sơ mi trắng tinh. |
Xem thêm ví dụ
Geben Sie mir ein Autogramm aufs Hemd? Anh ký vào áo tôi, được không? |
Wenn Sie auf ein Hemd zielen, geht's vielleicht einen halben Meter daneben. Nếu cậu ngắm vào cả chiếc áo, cậu có thể trượt hai thước. |
Ich werde Ihr Hemd flicken. Vá áo lại cho ông. |
Er spritzt also den ersten Typ, dann wischt er die Nadel an seinem Hemd ab und er spritzt den zweiten Typ. Hắn tiêm kẻ đầu tiên, và sau đó hắn lau kim vào áo, và tiêm những kẻ kế tiếp |
Er trug ein frisch gebügeltes weißes Hemd, eine Krawatte und neue Schuhe. Anh mặc một cái áo sơ mi màu trắng, với cà vạt và đôi giày mới. |
Ein solches Hemd wurde schnell zu einer Brutstätte von Läusen. Áo này cũng dễ làm ổ cho chấy rận. |
Sehen Sie sich meine Hemden an. Hãy nhìn áo tôi xem. |
Dein Hemd. Áo của anh. |
Er füllte die Hohlräume im Hemd meines Vaters aus und bildete einen Streifen auf dem Rand seines Gürtels. Tuyết nằm ở những chỗ hõm trên áo bố tôi và đọng thành một đường viền trên mép sợi dây thắt lưng của ông. |
Heute weiß ich, dass mein Vater, ein Buchhalter, der sich sein Fachwissen selbst angeeignet und nur wenige Kunden hatte, wahrscheinlich zwei Jahre lang nie einen neuen Anzug, ein neues Hemd oder ein neues Paar Schuhe getragen hat, damit sein Sohn auf Mission all das haben konnte. Điều mà tôi thật sự biết là cha tôi, một kế toán viên tự học, một “người giữ sổ sách” như được gọi trong thị trấn nhỏ của chúng tôi, với rất ít khách hàng, có lẽ không bao giờ biết mặc một bồ com lê mới hay một cái áo sơ mi mới hoặc một đôi giày mới trong hai năm để cho con trai của ông có thể có được tất cả những thứ đó cho công việc truyền giáo của nó. |
Hier ist dein Hemd. Áo của anh đây. |
Ein Leben ohne Schamgefühl: in seiner Zeit, meinte er damit Leinenhemden und heute, nun, braucht man immer noch das Hemd, aber man braucht auch das Hybridauto, den HDTV, zwei Urlaube pro Jahr in der Sonne, das Netbook, den iPad und die Liste geht weiter -- ein beinah unerschöpflicher Nachschub an Gütern, angetrieben von dieser Angst. Một cuộc sống không phải hổ thẹn: những ngày đấy, chỉ là một chiếc áo vải lanh, ngày nay, chúng ta vẫn cần mặc áo, nhưng chúng ta cần cả xe hơi, tivi HD, 2 kì nghỉ một năm trong nắng, máy tính xách tay và iPad, danh sách cứ thế mà kéo dài -- gần như là một sự cung cấp hàng hóa bất tận, điều khiển bởi mối lo này. |
Die einheimischen Brüder freuten sich zu sehen, dass Bruder Franz beim öffentlichen Vortrag ein für Filipinos übliches Hemd trug, einen Barong Tagalog. Các anh địa phương rất vui khi thấy anh Franz mặc áo barong Tagalog, trang phục truyền thống của người Philippines, khi anh làm bài giảng công cộng. |
Der Freund ist ein schmächtiger Mann mit langen Haaren und Schnurrbart – und er trägt ein Eagles-Hemd. Tên bạn kia, nhỏ con, để tóc dài và có râu quai nón - hắn mặc áo Eagles. |
Ist übrigens ein $ 200-Hemd. Cái áo sơ mi này 200 đô đó. |
Ich werde mein Hemd auf ihn setzen. " Tôi sẽ đặt áo sơ mi của tôi về anh ta. " |
Plötzlich, während ich die Stufen hinuntergehe, bemerke ich einen Mann, der zusammengesackt war, ohne Hemd, ohne Bewegung, und die Leute stiegen einfach über ihn hinweg - hunderte von Leuten. Và đột nhiên khi đang đi xuống tôi để ý một người bám trụ ở bên hông, cởi trần, bất động, và mọi người thì đang bước qua ông -- hàng trăm hàng trăm người. |
Wann ich morgens auch aufstand, ich musste mich nie darum sorgen, ob ich ein sauberes Hemd oder saubere Socken hatte. Bất cứ lúc nào ra khỏi giường vào buổi sáng, con chưa hề bao giờ phải lo lắng là sẽ tìm ra một cái áo sơ mi và đôi vớ sạch hay không. |
Verzeihen Sie die Frage, aber haben Sie ihn jemals ohne Hemd gesehen? Thứ lỗi cho câu hỏi, nhưng bà từng thấy hắn cởi trần chưa? |
Er lächelte; er trug ein weißes Hemd, Anzug und Krawatte. Anh ấy mỉm cười trong chiếc áo sơ mi trắng, bộ com lê và cái cà vạt. |
Am nächsten Sonntag kam er mit weißem Hemd und Krawatte in die Kirche, wurde mit Mitgliedern der Gemeinde bekannt gemacht und genoss die ganzen drei Stunden mit Versammlungen. Ngày Chúa Nhật kế tiếp, cậu ta mặc áo sơ mi trắng và mang cà vạt, đi nhà thờ và được giới thiệu với các tín hữu của tiểu giáo khu cùng vui hưởng các buổi họp trong ba tiếng đồng hồ. |
Hübsches Hemd. Tôi thích quá. |
Von einem Missionar wird erwartet, dass er sich auf bestimmte Art kleidet und damit ein sauberes Erscheinungsbild abgibt; hierzu gehören ein passender Haarschnitt, eine saubere Rasur, ein sauberes weißes Hemd, Krawatte und ein gebügelter Anzug – bis hin zu sorgfältig gewienerten Schuhen. Một người truyền giáo được đòi hỏi phải ăn mặc theo một kiểu nhất định, cho thấy một diện mạo sạch sẽ gồm có tóc cắt gọn gàng, râu cạo sạch, mặc một cái áo sơ mi trắng tinh, thắt một cái cà vạt, và một bộ com-lê phẳng phiu—đến tận cả đôi giầy phải được đánh bóng. |
,Wieso hast du kein Hemd an, Jim?‘ “‘Tại sao em không mặc áo sơ mi, hở Jim?’ |
Schau mal, ob es vielleicht Josephs Hemd ist.« Cha xem coi có phải đó là cái áo của Giô-sép không’. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hemd trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.