横暴 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 横暴 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 横暴 trong Tiếng Nhật.

Từ 横暴 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là chuyên chế, sự áp bức, sự ức hiếp, đau buồn, áp bức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 横暴

chuyên chế

(tyrannical)

sự áp bức

(oppression)

sự ức hiếp

đau buồn

áp bức

(oppression)

Xem thêm ví dụ

メディアの世界は ますます騒々しくなりつつあるため 人々は より大きな声を上げるよう 駆り立てられます そして声の大きい者の横暴が まかり通る世界では 卑劣という暴虐を助長するのです
Trong một môi trường truyền thông đang ngày càng trở nên ồn ã, âm mưu của nó là tạo ra càng nhiều tiếng tăm càng tốt, và sự bạo ngược ồn ào đó khuyến khích bạo ngược về những điều bẩn thỉu.
「私は全てを捧げた 人類のために ― 富む者の横暴で 貧しい者が貶められる そんなことのない世界をつくるために ― そして知性と科学と芸術の成果が 社会に役立ち 生活がより良く 美しくなる そんな世界のために」
Mọi thứ tôi đã làm, tôi làm cho nhân loại, cho một thế giới nơi mà không có sự sỉ nhục kẻ nghèo bởi bạo lực của kẻ giàu, nơi sản phẩm của trí tuệ, khoa học, nghệ thuật sẽ phục vụ xã hội cho một cuộc sống cải thiện hơn và tốt đẹp hơn.
いばった,横暴な態度を取るのではなく,むしろ謙そんな態度で頭の権を行使します。
Đừng bao giờ tỏ ra hống hách hay độc tài khi đảm trách quyền làm đầu, nhưng hãy khiêm nhường.
コロサイ 1:15)イエスが女性にどのように接したかを知ると,エホバとイエスが女性を大切に思っておられ,今日よく見られるような横暴な扱いを決して容認されないことが分かります。
Cách Chúa Giê-su đối xử với phụ nữ thời ngài cho thấy Đức Giê-hô-va và Chúa Giê-su xem trọng họ và không chấp nhận cách đối xử khắc nghiệt với họ đang phổ biến tại nhiều nước vào thời nay.
ベデルは,そのような横暴な見方に左右されたりはしませんでした。
Bedell không để những quan điểm độc tài như thế cản trở mình.
サムエル第二 11:2‐27)中年にさしかかり,長いこと横暴かつ冷淡,また不親切な仕方で他の人々と接してきたので友達がいないことに気づく,あるいは他の人々を幸福にするために自分自身がほとんど,ないしは全く何もしてこなかったことに気づくのは実に悲しいものです。
Thật đáng buồn thay khi đến độ trung tuần mới hiểu rằng chỉ vì thái độ độc đoán, lạnh nhạt hoặc tàn nhẫn của mình đối với người khác trong nhiều năm qua mà một người cảm thấy lẻ loi không bạn bè; hoặc hiểu rằng mình đã làm rất ít hay không làm gì cả để đem sự vui mừng cho người khác.
アフリカに住む一部の白人が黒人に対して示す苛酷で横暴な態度もよく知られています。
Sự độc ác và kiêu căng của một số người da trắng tại Phi-châu đối với những người da đen là những việc ai cũng biết rõ.
それで,「ものみの塔」誌,1990年9月1日号,25ページは以下のように述べています。「 ほかの場所では敬虔な仕方で行動しても,家で横暴に振る舞うとしたら,その人には資格はありません」。 ―テモテ第一 3:2‐5,12。
Vì thế, nơi trang 8 của tạp chí Tháp Canh số ra ngày 1-6-1991 cho biết nếu một người ở nhà tỏ ra khắc nghiệt thì dù có hành động tin kính ở nơi khác cũng không hội đủ điều kiện để nhận được đặc ân phụng sự.—1 Ti-mô-thê 3:2-5, 12.
それとも,つい厳しくなり,頑固で,横暴で,無慈悲になり,高ぶってしまうでしょうか。
Hay chúng ta thấy mình khắc nghiệt, cố chấp, độc đoán, thiếu nhân từ, tự cao?
しかし,人々を横暴に扱うことは,神への恐れの表われとはなりません。(
Nhưng đối đãi khắc nghiệt với kẻ khác không phản ánh lòng kính sợ Đức Chúa Trời.
まもなく,これらの横暴で邪悪な天使たちは活動できないようにされます。
Không lâu nữa, chúng sẽ bị giam cầm.
結婚している場合,ほかの場所では敬虔な仕方で行動しても,家で横暴に振る舞うとしたら,その人には資格はありません。
Nếu có vợ, một người không hội đủ điều kiện nếu ở nơi khác thì hành động cách tin kính mà trong nhà thì lại tỏ ra độc tài.
マタイ 6:16‐18。 ルカ 18:11,12)宗教指導者の多くは,過酷で横暴であるという点でもイザヤの世代の人々に似ていました。
(Ma-thi-ơ 6:16-18; Lu-ca 18:11, 12) Như những người đương thời Ê-sai, nhiều nhà lãnh đạo tôn giáo tỏ ra khắc nghiệt và áp bức.
禁令,迫害,投獄,その他,業を阻もうとする横暴な企てに面しながらも,わたしたちは成功してきました。
Bất kể sự cấm đoán, bắt bớ, tù đày và những sự cố gắng hung bạo khác nhằm ngăn cản, chúng ta đang thành công.
そのことにより,割り当てが大々的なものであっても,沈黙させようとする反対者たちの執ようで横暴な企てに面しても,初期の弟子たちはイエスからの指示を首尾よく果たせました。
Vì vậy, các môn đồ thời ban đầu của Chúa Giê-su đã hoàn thành công việc ngài chỉ đạo bất kể quy mô rộng lớn của nhiệm vụ được giao phó và các nỗ lực hung bạo và liên tục của những kẻ chống đối nhằm ngăn trở họ.
11 また,さわやかさをもたらすクリスチャンの夫は,家族に相談せず物事を決定するような,横暴で独裁的な人ではありません。
11 Một người tín đồ đấng Christ làm chồng ban sự yên nghỉ (thoải mái) bằng cách tránh cư xử độc tài, làm quyết định mà không cần hỏi ý ai trong gia đình.
そうすれば,横暴で自己中心的な,思いやりのない家族の頭になることはないでしょう。
Nếu ông làm như vậy, ông sẽ không là một người gia trưởng độc đoán, ích kỷ hay vô ý tứ.
ペテ一 5:1‐3)クリスチャンの長老は,尊大な,横暴な,独断的な,あるいは辛辣な人であってはなりません。
Các trưởng lão không được hống hách, độc đoán hay khắc nghiệt.
伝道の書 8:9)確かに,横暴かつ利己的な行動を取って他の人を支配してきた人は少なくありません。
Đúng vậy, nhiều người đã cai trị người khác bằng cách hành động bạo ngược và tự phục vụ cho quyền lợi của mình.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 横暴 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.