her trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ her trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ her trong Tiếng Đức.
Từ her trong Tiếng Đức có các nghĩa là đây, bên này. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ her
đâynoun Sie kamen her, um vor etwas zu fliehen. Họ đến đây để trốn một điều gì đó. |
bên nàyadverb wackelt es ein bisschen seitlich hin und her nó nghiêng qua bên này rồi bên kia, |
Xem thêm ví dụ
Wo kommt er her? Thằng bé từ đâu đến? |
Komm her. Lại đây. |
Komm her, Kumpel. Qua đây, anh bạn. |
Viele, die gläubig geworden waren, kamen von weit her und hatten sich nicht auf einen längeren Aufenthalt in Jerusalem eingestellt. Nhiều người mới tin đạo đến từ những nơi xa xôi và không đủ sự cần dùng để ở lại Giê-ru-sa-lem lâu hơn. |
Ich wünsche irgendwas würde dem alten Mann Falcone passieren, bevor er hinter einem von uns her ist. Ước gì lão già Falcone gặp chuyện gì đó trước khi lão sờ tới một người trong chúng ta. |
Waren Sie hinter denselben Mädchen her? Cùng theo đuổi một thiếu nữ à? |
Diese Männer waren hinter Ihnen her. Những người này muốn cậu. |
Gib her. Đưa đây. |
Das ist lange her. Đó là chuyện ngày trước... |
So stellen Sie ein Konto oder einen Container wieder her: Để khôi phục tài khoản hoặc vùng chứa, hãy làm như sau: |
Das hört sich nach genauso jemanden an, hinter dem der Arrow her wäre. Chờ đã, đây đúng là loại người mà Arrow sẽ truy lùng. |
Heute Abend ist es eine Woche her. Chuyện đó xảy ra 1 tuần trước. |
Wo kommt er her? Bạn ấy từ đâu đến nhỉ? |
Dort heißt es: „Ich sage euch: Könnt ihr euch vorstellen, ihr würdet die Stimme des Herrn hören, dass sie an jenem Tag zu euch spricht: Kommt her zu mir, ihr Gesegneten, denn siehe, eure Werke sind die Werke der Rechtschaffenheit gewesen auf dem Antlitz der Erde?“ Câu này đọc: “Tôi hỏi các người, phải chăng các người có thể tưởng tượng là vào ngày đó mình sẽ được nghe tiếng nói của Chúa phán rằng: Các ngươi là những kẻ được phước, hãy đến cùng ta, vì này, những việc làm của các ngươi trên mặt đất là những việc làm ngay chính?” |
Hört her. Nghe đây. |
Es war schon eine Stunde her, dass Jack gekommen und wieder verschwunden war. Đã hơn một tiếng trôi qua từ lúc Jack đến rồi đi. |
„Dann wird der König denen auf der rechten Seite sagen: Kommt her, die ihr von meinem Vater gesegnet seid, nehmt das Reich in Besitz, das seit der Erschaffung der Welt für euch bestimmt ist. “Bấy giờ, vua sẽ phán cùng những kẻ ở bên hữu rằng: Hỡi các ngươi được Cha ta ban phước, hãy đến mà nhận lấy nước thiên đàng đã sắm sẵn cho các ngươi từ khi dựng nên trời đất. |
Komm her! Qua đây đi. |
Durch dieses muntere Hin und Her lernt das Kind die ersten Ansätze der Kommunikation — eine Fähigkeit fürs Leben. Nhờ đó bé học được những yếu tố cơ bản trong giao tiếp, một kỹ năng cần đến suốt đời. |
Jehovas Zeugen ist es jedoch ein Anliegen, diese Bedürfnisse abzudecken, darum predigen sie diesen Menschen in ihrer Muttersprache und stellen für sie biblische Literatur in den verschiedensten Sprachen her. Tuy nhiên, Nhân Chứng Giê-hô-va đã nỗ lực làm điều đó bằng cách rao giảng cho người dân trong tiếng mẹ đẻ của họ, đồng thời chuẩn bị các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh trong nhiều thứ tiếng. |
Alle diese Pflanzen stellen in ihren Blättern mittels der Photosynthese Zucker her. Tất cả các cây này sản xuất đường trong lá qua quá trình quang hợp. |
Weil er dank Ihnen weiß, dass ich hinter ihm her bin. Bởi vì cám ơn anh đã hỏi, hắn biết tôi sẽ tìm hắn, hắn sẽ cố trốn ra nước ngoài. |
Geben Sie her. Đưa đây cho tôi! |
Bei solchen Gelegenheiten haben die Worte aus Jesaja 42:10 für sie eine besondere Bedeutung: „Singt Jehova ein neues Lied, seinen Lobpreis vom äußersten Ende der Erde her, ihr, die ihr hinabgeht zum Meer und zu dem, was es füllt, ihr Inseln und die ihr sie bewohnt.“ Vào những dịp đó họ được thưởng thức ý nghĩa câu Ê-sai 42:10: “Các ngươi là kẻ đi biển cùng mọi vật ở trong biển, các cù-lao cùng dân-cư nó, hãy hát bài ca-tụng mới cho Đức Giê-hô-va, hãy từ nơi đầu-cùng đất ngợi-khen Ngài”. |
Ich kam extra her. Con đã tìm mọi cách đến đây. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ her trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.