Herbst trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Herbst trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Herbst trong Tiếng Đức.
Từ Herbst trong Tiếng Đức có các nghĩa là mùa thu, thu, 秋, 務秋. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Herbst
mùa thunoun (Jahreszeit) Die Blätter färben sich im Herbst rot. Lá chuyển sang màu đỏ vào mùa thu. |
thunoun (Die Jahreszeit nach dem Sommer und vor dem Winter, traditionell vom 21. September bis zum 20. Dezember in der nördlichen Hemisphäre und vom 21. März bis zum 20. Juni in der südlichen Hemisphäre.) Die Blätter färben sich im Herbst rot. Lá chuyển sang màu đỏ vào mùa thu. |
秋noun |
務秋noun |
Xem thêm ví dụ
Über zwei Semester hinweg, Herbst und Frühling, werden die Schüler drei Stunden pro Tag in unserem 420 m2 Studio/Werkraum verbringen. Trong hai học kỳ, học kỳ thu và kỳ xuân, học sinh sẽ dành 3 tiếng mỗi ngày trong diện tích 4 ngàn 5 trăm feet vuông của lớp dạy nghề/studio. |
Die Behörden von Köniz bestätigten, dass von August 1998 bis Herbst 2000 ein als Sohn eines Botschaftsangestellten angemeldeter Jugendlicher aus Nordkorea die Schule besucht habe, konnten über seine Identität jedoch keine Angaben machen. Nhà chức trách của Köniz xác nhận rằng một sinh viên từ Bắc Triều Tiên, đã đăng ký là con trai của một nhân viên đại sứ quán, đã theo học tại trường từ tháng 8 năm 1998 cho đến mùa thu năm 2000, nhưng không thể cung cấp chi tiết về danh tính của anh ta. |
Das Webportal wurde im Herbst 2011 in Graz mit dem World Summit Youth Award ausgezeichnet, der die besten Projekte weltweit zur Umsetzung der UN Millennium-Entwicklungsziele mit Hilfe digitaler Medien honoriert. Năm 2011, diễn đàn đã được trao giải thưởng World Summit Youth Award (Giải thưởng Hội nghị thượng đỉnh Thanh niên thế giới) với những dự án mang tính thực tiễn trong nỗ lực nhằm đạt được các mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ (MDGs) của Liên Hiệp Quốc. |
Brüder und Schwestern, der Herbst hat in den Rocky Mountains Einzug gehalten und bringt wieder die herrlichen Farben der Blätter zum Vorschein, wenn sich das Grün in leuchtendes Orange, Rot und Gelb verwandelt. Thưa các anh chị em, mùa thu đã bắt đầu nơi đây trong Dải Núi Rocky này và mang theo sắc màu rực rỡ của lá cây đổi từ màu xanh đến màu cam, đỏ và vàng chói lọi. |
Wir brachten die Herde immer im Herbst von den Bergen heruner. Chúng tôi sẽ đưa gia súc xuống núi vào mùa thua. |
Die Stadt München machte im Herbst 2015 eine Verwirklichung des rund 125 Mio. Euro teuren Projektes von der Beteiligung des Freistaats Bayern und privater Spender abhängig. Thành phố München vào mùa thu năm 2015 đòi hỏi sự tham gia của bang Bayern và các nhà tài trợ tư nhân để thực hiện dự án tốn khoảng 125 triệu euro. |
1964 bezogen die beiden eine gemeinsame Wohnung in Rom, im Herbst 1965 zogen sie in ein aufwändig renoviertes Häuschen in Berzona im Tessin um. 1964 hai người dọn về chung sống tại Roma, mùa Thu 1965 họ lại dọn về một căn nhà được trùng tu rất tốn kém tại Berzona thuộc tỉnh Tessin. |
10 Im Jahr 1996 mussten die Gegner eine herbe Niederlage einstecken. 10 Cuối cùng, năm 1996, Tòa án Nhân quyền Châu Âu đưa ra phán quyết làm những kẻ chống đối sự thờ phượng thanh sạch phải sửng sốt. |
Die Wurzeln werden im Herbst gesammelt. Rễ được thu hoạch vào mùa thu. |
Ein Bombenattentat in Beirut im letzten Herbst. Đánh bom ở Beirut mùa thu vừa rồi. |
Nun haben wir eine ganze Reihe neuer Schulen, die im Herbst eröffnen. Lúc này đây sẽ có một loạt các trường mới sẽ được mở ra vào mùa thu năm nay. |
Ab Herbst legte sie dann eine mehrmonatige Pause ein, da sie sich „körperlich und mental erschöpft“ fühlte. Vào ngày 26 tháng 7, bà đột ngột nhập viện với lý do "vô cùng kiệt sức" và "suy sụp về thể chất lẫn tinh thần". |
Das war im Herbst 1834. Đó là vào mùa thu năm 1834. |
Mögen wir darum im Frühjahr wie im Sommer und im Herbst wie im Winter stets Heilige sein. Vì vậy, chúng ta phải là những Thánh Hữu vào mùa xuân, mùa hè, mùa thu và mùa đông. |
Seit Herbst 1945 diente er als Leiter eines sibirischen Lagers für japanische Kriegsgefangene. Tuy nhiên sau đó, đến mùa thu 1945 ông được cử làm chỉ huy một trại tù binh Nhật đóng ở Sibir. |
Das Wunder des Geschmackssinnes ermöglicht es uns, die Süße einer frischen Orange, die belebende Kühle von Pfefferminzeis, den anregend herben Geschmack einer morgendlichen Tasse Kaffee oder eine nach einem Geheimrezept raffiniert gewürzte Sauce zu genießen. Vị giác kỳ diệu cho phép chúng ta thưởng thức vị ngọt của quả cam tươi, cảm giác mát lạnh của kem bạc hà, vị đắng đậm đà của tách cà phê buổi sáng và vị ngon tuyệt của món nước chấm được pha chế theo bí quyết của người đầu bếp. |
Packer (1924–2015), „Der Grund für unsere Hoffnung“, Herbst-Generalkonferenz 2014 Packer (1924–2015), “Lý Do về Niềm Hy Vọng của Chúng Ta,” đại hội trung ương tháng Mười năm 2014. |
Ansprachen bei der Herbst-Generalkonferenz 2013* Các bài nói chuyện được đưa ra trong đại hội trung ương tháng Mười năm 2013* |
Im Herbst des Jahres 1771 gab es eine Konfrontation zwischen Somerset und Stewart. Vào mùa thu năm 1771, James Somerset chạm trán với Charles Sterwart. |
Nur eine Kleinigkeit. Die Granny-Smith-Äpfel sind etwas herb. Chuyện nhỏ thôi, nhưng theo tôi nếm, thì táo của Granny Smith hơi bị chua. |
selbst wenn Herbst des Lebens nimmt Họ chịu đựng bao nỗi gian truân, |
-3 0 4 - Fünftes Buch 1 In jenem Herbst fiel der Schnee sehr spät. Giã từ vũ khí, Quyển 5 - Chương 38 Năm ấy tuyết rơi rất muộn. |
Viele Altaier leben mit ihrer Familie von Mai bis September in einem solchen Sommerhäuschen und ziehen im Herbst in das normale Haus. Nhiều gia đình người Altay sống trong ayyl từ tháng năm đến tháng chín rồi chuyển vào nhà thường sống vào mùa thu và đông. |
Verbringen Sie den Herbst ihres Lebens... in einem indischen Palast, mit der Kultiviertheit eines englischen Landgutes. Hãy đến tận hưởng tuổi già ở một dinh thự Ấn Độ... với sự tinh tế của một trang viên miền quê Anh quốc. |
Parley Pratt erlitt herbe Verluste und war eine Zeit lang nicht gut auf den Propheten Joseph Smith zu sprechen.10 In einem Schreiben kritisierte er ihn scharf und äußerte sich auch öffentlich abfällig über ihn. Parley đã chịu đựng những mất mát về mặt tài chính đáng kể và có lúc trở nên bất đồng với Tiên Tri Joseph.10 Ông đã viết ra một lời phê bình gay gắt với Joseph và phát biểu chống lại Vị Tiên Tri ở trên bục giảng. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Herbst trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.