Herr trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Herr trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Herr trong Tiếng Đức.
Từ Herr trong Tiếng Đức có các nghĩa là đàn ông, ngài, ông, ông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Herr
đàn ôngnoun Sie dürfen sich nicht hier bei den Herren aufhalten! Các người không được lẫn lộn với đàn ông. |
ngàinoun Meine Herren, in diesem zylinderförmigen Aluminiumbehälter befinden sich 55 Liter Starkbier. Các quý ngài, bên trong chiếc thùng nhôm này, là 55 lít bia lên men. |
ôngpronoun noun Meine Damen und Herren. Chào buổi tối quý ông và quý bà. |
ôngpronoun noun Meine Damen und Herren. Chào buổi tối quý ông và quý bà. |
Xem thêm ví dụ
Wenn der Herr es wünscht, könnte ich Master Toby dabei helfen... Nếu ngài muốn thì tôi có thể giúp cậu chủ Toby... |
Das ist er, unser alter Herr. Đúng là ông già con. |
Philippus sagte zu ihm: Herr, zeig uns den Vater; das genügt uns. “Phi Líp thưa rằng: Lạy Chúa, xin chỉ Cha cho chúng tôi, thì đủ rồi. |
So gibt es bei ihnen keine Höflichkeitsform wie das „Sie“ oder „Herr“ und „Frau“. Chẳng hạn, ngôn ngữ của họ không có những danh xưng trịnh trọng như “Quý ông” hay “Quý bà”. |
" Lasst uns die Fakten zuerst ", betonte Herr Sandy Wadgers. " Hãy có những sự kiện đầu tiên, " ông khẳng định Sandy Wadgers. |
Der Herr rät den Heiligen, nicht nach weltlichen Reichtümern zu trachten, es sei denn, um damit Gutes zu tun. Chúa khuyên bảo các Thánh Hữu không nên tìm kiếm của cải thế gian trừ phi để làm điều thiện. |
Es kann nicht mehr weit sein, Herr. Ta đã đến nơi, thưa Ngài. |
Jesus sagte: „Nicht jeder, der zu mir sagt: ‚Herr, Herr‘, wird in das Königreich der Himmel eingehen, sondern wer den Willen meines Vaters tut, der in den Himmeln ist. Giê-su phán: “Chẳng phải hễ những kẻ nói cùng ta rằng: Lạy Chúa, lạy Chúa, thì đều được vào nước thiên-đàng đâu; nhưng chỉ kẻ làm theo ý-muốn của Cha ta ở trên trời mà thôi. |
6 Und er hat das aBuch übersetzt, nämlich jenen bTeil, den ich ihm geboten habe, und so wahr euer Herr und euer Gott lebt, ist es wahr. 6 Và hắn đã phiên dịch asách này, là chính cái bphần mà ta truyền lệnh cho hắn, và như Chúa của các ngươi và Thượng Đế của các ngươi hằng sống, quyển sách này là thật. |
Es ist eine Zeit, in der der Herr mindestens einen bevollmächtigten Diener auf der Erde hat, der das heilige Priestertum trägt und der von Gott den Auftrag hat, den Bewohnern der Erde das Evangelium zu bringen und die damit einhergehenden heiligen Handlungen zu vollziehen. Đó là một thời kỳ trong đó Chúa có ít nhất một người tôi tớ có thẩm quyền trên thế gian, là người mang thánh chức tư tế và có một nhiệm vụ thiêng liêng phải rao giảng phúc âm và thực hiện các giáo lễ của phúc âm đó. |
NURSE Nun, Sir, und mein Frauchen ist die süßeste Frau. -- Herr, Herr! wenn " ein wenig plaudert Sache, twas - O, Es gibt ein Edelmann in der Stadt lag eine Paris, dass würde gern Messer an Bord, aber sie, gute Seele, ebenso gern sehen, eine Kröte, ein sehr Kröte, als ihn zu sehen. Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy. |
Hallo, Herr Drache. Xin chào rồng. |
Für Euch, Herr. Lệnh của Tướng quân. |
Sei mir nicht fern, oh Herr. Đừng ở quá xa con, hỡi Thượng đế. |
Darum – so spricht der Herr, der GOTT der Heerscharen: Fürchte dich nicht, mein Volk, das auf dem Berg Zion wohnt, vor Assur, das dich mit dem Stock schlägt und das seinen Knüppel gegen dich erhebt nach der Art Ägyptens. Đế sai Tiểu trủng tể Vũ Văn Hiếu Bá nói với Hiến rằng: “Ngôi vị tam công, nên dành cho người hiền trong hoàng thất, nay muốn lấy chú làm Thái sư, chú chín (tức Vũ Văn Thuần) làm Thái phó, chú mười một (tức Vũ Văn Đạt) làm Thái bảo, chú thấy như thế nào?” |
Deshalb wurde der Gottesname durch die Anrede „HERR“ ersetzt. Vì thế, bản dịch này thay danh thánh bằng tước hiệu “CHÚA”. |
Herres Wahlspruch lautete: In verbo tuo (auf dein Wort hin). Tân giám mục chọn cho mình châm ngôn:IN THE HOLINESS OF TRUTH. |
Ein Sklave ist nicht größer als sein Herr. Đầy-tớ chẳng lớn hơn chủ mình. |
Herr Lucius, es ist Zeit. Cậu Lucius, đến giờ rồi. |
Bekräftigen Sie, dass der Herr die Rechtschaffenen oft vor drohender Gefahr warnt. Wir sollten jedoch nicht folgern, dass wir nicht rechtschaffen sind, nur weil wir vielleicht nicht vor jeder gefährlichen Situation gewarnt werden. Hãy khẳng định rằng Chúa thường cảnh báo người ngay chính về sự nguy hiểm sắp xảy ra, nhưng chúng ta không nên cho rằng chúng ta không ngay chính nếu chúng ta không cảm nhận được lời cảnh báo từ Đức Thánh Linh mỗi lần chúng ta gặp phải tình huống nguy hiểm. |
Während des gesamten geistlichen Wirkens des Propheten wies der Herr ihn an, Missionare auszusenden, um „das Evangelium jedem Geschöpf“ zu predigen (siehe LuB 68:8). Trong suốt giáo vụ của Vị Tiên Tri, Chúa đã chỉ thị cho ông gửi những người truyền giáo đi “thuyết giảng phúc âm cho mọi người” (GLGƯ 68:8). |
Beispielsweise sagt der Herr uns in den Schriften: Ví dụ, Chúa đã dạy chúng ta trong thánh thư: |
Der Herr rät uns ja: „Fahrt fort in Geduld, bis ihr vollkommen geworden seid.“ 6 Damit sagt er auch, dass dies Zeit und Ausdauer erfordert. Khi Chúa khuyên chúng ta phải “tiếp tục kiên nhẫn cho đến khi nào [chúng ta] được toàn hảo,”6 Ngài đang thừa nhận rằng điều đó cần phải có thời giờ và lòng kiên nhẫn. |
38 Und nun, mein Sohn, habe ich dir etwas in bezug auf das zu sagen, was unsere Väter die Kugel oder den Richtungsweiser nennen—eigentlich nannten unsere Väter es aLiahona, und das heißt, übersetzt, ein Kompaß; und der Herr hat ihn bereitet. 38 Và giờ đây, hỡi con trai của cha, cha phải nói đôi lời về một vật mà tổ phụ chúng ta gọi là quả cầu, hay vật chỉ hướng—hay tổ phụ chúng ta gọi vật ấy là aLi A Hô Na, có nghĩa là địa bàn; và Chúa đã sửa soạn sẵn vật ấy. |
Snow hat außerdem berichtet: „[Joseph Smith] ermahnte die Schwestern stets, auf ... jene glaubenstreuen Männer, die der Herr an die Spitze seiner Kirche gestellt hat, um sein Volk zu führen, ihren Glauben und ihre Gebete zu vereinen und auf sie zu vertrauen; wir sollten sie mit unseren Gebeten rüsten und unterstützen. Snow củng thuật lại: “[Joseph Smith] khuyến khích các chị em phụ nữ nên luôn luôn tập trung đức tin và những lời cầu nguyện của họ và đặt tin tưởng của họ vào... những người nam trung tín mà Thượng Đế đã đặt đứng đầu Giáo Hội để hướng dấn dân Ngài; để chúng ta củng cố và hỗ trợ với những lời cầu nguyện của chúng ta. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Herr trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.