herrlich trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ herrlich trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ herrlich trong Tiếng Đức.

Từ herrlich trong Tiếng Đức có các nghĩa là tuyệt vời, đẹp, tuyệt, tốt, dễ chịu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ herrlich

tuyệt vời

(marvellous)

đẹp

(fine)

tuyệt

(splendiferous)

tốt

(fine)

dễ chịu

(fine)

Xem thêm ví dụ

Da ich mir dieser herrlichen Vergangenheit bewusst bin, spürte ich, welche Verantwortung auf mir lastet, als Präsident Monson mich bat, zu Ihnen zu sprechen.
Khi biết rằng các chị em có được lịch sử đầy vinh quang đó, tôi cảm thấy gánh nặng trách nhiệm về lời mời này của Chủ Tịch Monson để ngỏ lời cùng các chị em.
Diese herrliche geistige Kraft durchströmt – schlagartig oder allmählich – die umkehrwillige, verwundete Seele mit heilender Liebe und Trost, vertreibt die Dunkelheit durch das Licht der Wahrheit und verscheucht Mutlosigkeit mit der Hoffnung auf Christus.
Cho dù quyền năng thuộc linh đến một cách bất ngờ hay là nhẹ nhàng, thì quyền năng thuộc linh vinh quang đó sẽ truyền tải tình yêu thương và sự an ủi chữa lành cho tâm hồn bị tổn thương của người hối cải; xua tan bóng tối bằng ánh sáng của lẽ thật; và thay thế lòng chán nản bằng hy vọng nơi Đấng Ky Tô.
18 Jesus in seiner herrlichen visionären Gestalt hält eine kleine Buchrolle in der Hand, und Johannes wird angewiesen, die Rolle zu nehmen und zu essen (Offenbarung 10:8, 9).
18 Trong sự hiện thấy rực rỡ này Giê-su cầm trong tay một cuốn sách nhỏ, và Giăng được lệnh lấy cuốn sách để ăn (Khải-huyền 10:8, 9).
„Je deutlicher wir das Universum in all seinen herrlichen Einzelheiten sehen“, folgert ein langjähriger Autor in Scientific American, „desto schwieriger wird es für uns, an Hand einer einfachen Theorie zu erklären, wie es zu dem wurde, was es ist.“
Một nhà báo cao cấp của tạp chí Scientific American kết luận: “Chúng ta càng thấy rõ tất cả các chi tiết huy hoàng của vũ trụ, thì càng khó giải thích bằng một thuyết đơn giản cách vũ trụ đã hình thành”.
So bringt das Priestertum also durch das Wirken des Geistes den Einzelnen durch Ordinierung, heilige Handlungen und indem es sein Wesen läutert, Gott näher und gibt Gottes Kindern somit die Möglichkeit, so zu werden wie er und in Ewigkeit in seiner Gegenwart zu leben. Dieses Werk ist herrlicher, als Berge zu versetzen! 27
Điều ấy cũng giống như thế đối với chức tư tế qua sự tác động của Thánh Linh mang con người đến gần Thượng Đế hơn qua sự sắc phong, các giáo lễ và sự cải tiến các bản tính cá nhân, và như vậy đem lại cho các con cái của Thượng Đế cơ hội để trở thành giống như Ngài và sống vĩnh viễn nơi hiện diện của Ngài—một công việc vinh quang hơn việc dời đổi núi non.27
Schließen wir uns auf dieser herrlichen Pilgerreise in himmlische Gefilde zusammen.
Chúng ta hãy cùng nhau tham gia trong cuộc hành trình đầy vinh quang này đến những nơi chốn thượng thiên.
Ein herrlicher Gegensatz!
Một sự tương phản đầy thú vị!
Insgesamt zählt die Familie Maddox heute 144 Köpfe und ist ein herrliches Beispiel dafür, mit ganzem Herzen dabei zu sein.
Gia đình Maddox giờ đây có tới 144 người là tín hữu và là tấm gương tuyệt vời của việc “cam kết trọn vẹn.”
„Nein“, erklärte Petrus mit Nachdruck, „nicht dadurch, daß wir kunstvoll ersonnenen unwahren Geschichten folgten, machten wir euch mit der Macht und Gegenwart unseres Herrn Jesus Christus bekannt, sondern dadurch, daß wir Augenzeugen seiner herrlichen Größe wurden.“
Phi-e-rơ trả lời một cách dứt khoát là không. “Vả, khi chúng tôi đã làm cho anh em biết quyền-phép và sự đến của Đức Chúa Jêsus-Christ chúng ta, thì chẳng phải là theo những chuyện khéo đặt-để, bèn là chính mắt chúng tôi đã ngó thấy sự oai-nghiêm Ngài”.
Sie enthüllen ein herrliches Farbspektrum: glänzendes, dunkles Gefieder, das an Krähen erinnert, sich abwechselnde Streifen von Schwarz und Weiß, oder Farbtupfer in kräftigem Rot.
Chúng tiết lộ một loạt các màu sắc đẹp đẽ: sáng bóng, sậm tối , gợi nhớ đến lũ quạ, hay xen kẽ các dải đen và trắng, hoặc có những vệt màu đỏ tươi.
Wenn der Herr den Weg nicht bereitet hätte, indem er diese herrliche Nation ins Leben rief, dann wäre es unmöglich gewesen (unter den unerbittlichen Gesetzen und der Scheinheiligkeit der Monarchien der Welt), die Grundlage für das Kommen seines großen Reiches zu legen.
Nếu Chúa đã không chuẩn bị đường lối bằng cách thiết lập nền tảng của quốc gia đầy vinh quang này thì sẽ không thể nào (theo luật pháp nghiêm ngặt và sự hẹp hòi của chính phủ quân chủ trên thế giới) đặt nền tảng cho vương quốc vĩ đại của Ngài đến được.
Es ist Gottes Wille, daß diejenigen, die Glauben an das Loskaufsopfer ausüben, die alte Persönlichkeit ablegen und sich der „herrlichen Freiheit der Kinder Gottes“ erfreuen sollen (Römer 6:6; 8:19-21; Galater 5:1, 24).
Ý muốn của Đức Chúa Trời là những ai thực hành đức tin nơi sự hy sinh làm giá chuộc phải lột bỏ nhân cách cũ và hưởng “sự tự-do vinh-hiển của con-cái Đức Chúa Trời” (Rô-ma 6:6; 8:19-21; Ga-la-ti 5:1, 24).
4 Christen strahlen zwar Gottes Herrlichkeit nicht dadurch wider, dass ihr Gesicht buchstäblich Strahlen wirft, aber sie erzählen anderen mit einem strahlenden Gesicht von der herrlichen Persönlichkeit und den herrlichen Vorsätzen Jehovas.
4 Tuy không phản chiếu sự vinh hiển của Đức Chúa Trời qua gương mặt tỏa sáng như Môi-se, nhưng gương mặt của tín đồ Đấng Christ sáng rỡ khi nói với người khác về những cá tính và ý định tuyệt vời của Đức Giê-hô-va.
Vielleicht wird es einer der Söhne oder Enkelsöhne dieses Jungen sein, der eines Tages einen Diener Gottes zu einem nahegelegenen Hügel bringt und sagt: „Dies wäre ein herrlicher Ort für einen Tempel.“
Một ngày nào đó, có thể một trong các con trai hoặc cháu trai của em ấy sẽ đưa một người tôi tớ của Thượng Đế đến một ngọn đồi gần đó và nói: “Đây sẽ là một nơi tuyệt vời cho một ngôi đền thờ.”
Welches Versteck käme für diesen Stein eher in Frage als beim Glanz der herrlichsten Schätze?
Còn nơi nào tốt hơn ở bên cạnh đống của cải để giấu viên đá giá trị nhất từng biết?
Eigentlich ist er die meiste Zeit sehr hübsch, herrlich rot und gold gefiedert.
Thực ra ngày thường nó đẹp lắm, với bộ lông vũ vàng và đỏ hết sức tuyệt vời.
Schon bald erfüllte ein herrlicher, brausender Chor die Kapelle.
Chẳng bao lâu, một ban hợp xướng tuyệt vời và xuất sắc tràn ngập giáo đường.
Sie entdeckten nicht nur die wunderbare Landschaft mit den herrlichen Bergen und Tälern, sie fanden nicht nur den wunderbaren Geist der internationalen Spiele in ihrer besten Form, sie fanden Schönheit in dieser Stadt.
Họ không chỉ khám phá ra phong cảnh tuyệt vời của khu vực này, với núi non và thung lũng mỹ lệ, họ không chỉ khám phá ra tinh thần kỳ diệu của cuộc tranh tài thể thao quốc tế xuất sắc nhất, mà họ còn khám phá ra vẻ xinh đẹp của thành phố này.
Der französische Soziologe und Philosoph Edgar Morin räumte mit Bezug auf die kommunistische und die kapitalistische Welt ein: „Wir haben nicht nur das Ende der herrlichen Zukunft des Proletariats erlebt, sondern auch das Ende des automatischen und natürlichen Fortschritts der verweltlichten Gesellschaft, die geglaubt hat, daß es mit der Wissenschaft, der Vernunft und der Demokratie ohne weiteres Zutun immer nur aufwärtsgehen würde. . . .
Nói về cả hai thế giới cộng sản và tư bản, nhà xã hội học và triết gia Pháp tên là Edgar Morin thú nhận: “Chúng ta không những chỉ thấy sự sụp đổ của tương lai huy hoàng dành cho giai cấp vô sản mà chúng ta còn thấy sự sụp đổ của thuyết tin nơi sự tiến bộ tự nhiên và tự động của xã hội vô tôn giáo—thuyết cho rằng khoa học, lý trí, và chế độ dân chủ đáng lẽ phải tự động tiến bộ...
11 Der Unterschied zwischen Gott und dem Lamm, Jesus Christus, wird bis zum letzten Kapitel der Bibel aufrechterhalten, wo der große himmlische Thron des herrlichen Neuen Jerusalem nicht als der Thron einer imaginären Dreieinigkeit beschrieben wird, sondern als „der Thron Gottes und des Lammes“ (Offenbarung 22:1, 3).
11 Sự phân biệt giữa Đức Chúa Trời và Chiên Con Giê-su Christ được giữ đến tận đoạn cuối cùng của Kinh-thánh.
Sie waren völlig überwältigt, als sie das herrliche Ergebnis des Projektes sahen, darunter auch die neu gestaltete Hausfront, ein Anbau und ein neues Dach.
Họ hoàn toàn sững sờ bởi dự án qui mô mà đã được hoàn tất, gồm có sự thiết kế mặt tiền, phần nới rộng của căn nhà, và nóc nhà mới.
Wir können die herrliche Hoffnung haben, sogar unsere verstorbenen Angehörigen wiederzusehen, wenn durch die Auferstehung der Tod besiegt sein wird (1. Thessalonicher 4:13; Lukas 23:43).
Chúng ta cũng có thể nuôi hy vọng tuyệt diệu là gặp lại những người thân yêu đã mất, khi họ được sống lại, và sự chết sẽ bị đánh bại (I Tê-sa-lô-ni-ca 4:13; Lu-ca 23:43).
Meine lieben Brüder und Schwestern, alt und jung, ich gebe Zeugnis für die herrliche Existenz der göttlichen Wesen, die die Gottheit bilden: Gottvater, Jesus Christus und der Heilige Geist.
Các anh chị em thân mến, cả lớn tuổi lẫn trẻ tuổi, tôi xin làm chứng về sự hiện hữu vinh quang của các Đấng thiêng liêng đã tạo dựng Thiên Chủ Đoàn—Thượng Đế Đức Chúa Cha, Chúa Giê Su Ky Tô, và Đức Thánh Linh.
24 Ist solch eine herrliche Zukunft auf einer paradiesischen Erde nicht jede Mühe und jedes Opfer deinerseits wert?
24 Một tương lai vui vẻ trong địa đàng trên đất chẳng đáng cho bạn cố gắng hoặc hy sinh hay sao?
Denn die Schöpfung ist der Nichtigkeit unterworfen worden, nicht durch ihren eigenen Willen, sondern durch den, der sie unterworfen hat aufgrund der Hoffnung, daß die Schöpfung selbst auch von der Sklaverei des Verderbens frei gemacht werden wird zur herrlichen Freiheit der Kinder Gottes“ (Römer 8:14-21; 2. Timotheus 2:10-12).
Vì muôn vật đã bị bắt phục sự hư-không, chẳng phải tự ý mình, bèn là bởi cớ Đấng bắt phục. Muôn vật mong rằng mình cũng sẽ được giải-cứu khỏi làm tôi sự hư-nát, đặng dự phần trong sự tự-do vinh-hiển của con-cái Đức Chúa Trời” (Rô-ma 8:14-21; 2 Ti-mô-thê 2:10-12).

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ herrlich trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.