hervormer trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hervormer trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hervormer trong Tiếng Hà Lan.

Từ hervormer trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là nhà cải cách, cải lương, nhà cải lương, cải cách, nhà canh tân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hervormer

nhà cải cách

(reformer)

cải lương

(reformist)

nhà cải lương

(reformer)

cải cách

nhà canh tân

Xem thêm ví dụ

Maar het is niet zoals met auto's die zich zo snel en ordentelijk hebben ontwikkeld. In de school herkennen we een erfenis van de 19de eeuw van een Bismarckiaans model van Duits onderwijs dat werd overgenomen door Engelse hervormers en vaak door religieuze missionarissen, dat in de Verenigde Staten werd opgenomen als een kracht van sociale cohesie, en dan in Japan en Zuid-Korea, naarmate die zich ontwikkelden.
Nhưng nó là, không giống như những chiếc xe hơi mà được phát triển một cách nhanh chóng và có mục đích, thật sự hệ thống trường học được ghi nhận là sự tiếp nhận từ thế kỉ 19. từ một hình mẫu giáo dục Bismark của người Đức mà được những nhà cải cách người Anh tiếp thu, và thường bởi những người truyền giáo được tiếp nhận ở Liên Bang Hoa Kì như là một lực lượng liên kết xã hội, và sau đó ở Nhật và Nam Triều Tiên khi họ đã phát triển.
Zonder scepticisme en nederigheid, verander je algauw van een hervormer in een autocraat. Lees " Animal Farm " erop na om te zien hoe macht mensen corrumpeert.
Và nếu không đa nghi và khiêm tốn, thì con đường từ tái thiết đến chuyên chế sẽ rất ngắn, và bạn sẽ chỉ cần đọc " Trại nuôi súc vật " để biết quyền lực làm hỏng con người như thế nào.
Een ware volgeling kan Hem gewoonweg niet alleen als een groot hervormer, de ideale leraar of zelfs als de enige volmaakte mens zien.
Không có tín đồ chân chính nào được mãn nguyện để chấp nhận Ngài chỉ là một nhà cải cách vĩ đại, một Đức Thầy lý tưởng, hoặc thậm chí là một người hoàn hảo.
De leidinggevende hervormer Johannes Calvijn bijvoorbeeld werd mettertijd „de wetgever van de vernieuwde Kerk” genoemd.
Chẳng hạn như John Calvin, người đứng đầu trong việc cải cách, được gán cho danh hiệu “người viết luật cho Giáo hội phục hưng”.
De leringen van de hervormer Jean Cauvin (Johannes Calvijn) floreren in kerkgenootschappen als de hervormde, gereformeerde, presbyteriaanse, congregationalistische en puriteinse kerken. — 1/9, blz. 18-21.
Những dạy dỗ của nhà cải cách Jean Cauvin (John Calvin) ảnh hưởng đối với các giáo phái như Giáo hội Canh tân, Giáo hội Trưởng lão, Tin lành tự quản và Thanh giáo. —1/9, trang 18- 21.
Vanaf de zestiende eeuw heersten er in heel West-Europa religieuze conflicten tussen rooms-katholieken en protestantse hervormers.
Bắt đầu từ thế kỷ 16, các cuộc chiến giữa Công giáo La Mã và phái Cải cách tôn giáo (Tin lành) diễn ra ác liệt khắp Tây Âu.
Peter Chelčický (ca. 1390–ca. 1460), een Tsjechische bijbelgeleerde en hervormer, was bekend met de leringen van de waldenzen en de hussieten.
Peter Chelčický (khoảng 1390-1460), học giả Kinh Thánh và là nhà cải cách người Czech, quen thuộc với giáo lý của phái Waldenses và phái Hus.
20 jaar lang al waarschuwen hervormers van het tort- rechtssysteem dat rechtszaken onhandelbaar zijn.
Trong 20 năm, những nhà cải cách sai lầm đã nghe thấy tiếng chuông báo động về các vụ kiện tụng đã vượt ngoài tầm kiểm soát.
Zo formuleerde de protestantse hervormer Johannes Calvijn in het boek Institutie of onderwijzing in de christelijke godsdienst zijn opvatting omtrent predestinatie.
Nhà Cải cách Tin lành John Calvin định nghĩa khái niệm của ông về sự tiền định như trên trong cuốn sách Institutes of the Christian Religion (Giới luật của đạo đấng Christ).
Zo schreef de zestiende-eeuwse hervormer Johannes Calvijn: „De predestinatie noemen wij het eeuwig voornemen en besluit Gods, waardoor Hij bij Zichzelf vastgesteld heeft, wat Hij wilde, dat met een ieder mens zal geschieden.
Chẳng hạn, một mục sư thuộc phái Cải Cách vào thế kỷ 16 là John Calvin đã viết: “Chúng tôi hiểu số mệnh là sự an bài vĩnh viễn mà Đức Chúa Trời định cho mỗi người.
Een van de hervormers, de toegewijde Guillaume Farel, was vastbesloten de Franssprekende wereld te overtuigen van de denkbeelden van Maarten Luther, een leidende figuur in de Reformatie.
Guillaume Farel, một nhà cải cách cuồng nhiệt, đến từ tỉnh Dauphiné ở miền đông nam nước Pháp, đã quyết tâm thuyết phục cộng đồng nói tiếng Pháp trên thế giới tin theo giáo lý của Martin Luther, một trong những người đi đầu Phong trào Cải cách Giáo hội.
Zelfs slavernij, waartegen door de eeuwen heen zo veel hervormers in verzet zijn gekomen, komt nog steeds voor.
Ngay cả nạn nô lệ vẫn tồn tại dù đó là mục tiêu của những nhà cải cách trong các thế kỷ qua.
Vandaag hebben in Ghana moedige hervormers van het maatschappelijk middenveld, parlement en regering, een coalitie gesmeed om transparante contracten in de oliesector te bekomen. Hierdoor aangemoedigd zijn nu hervormers in het parlement dubieuze contracten aan het onderzoeken.
Ví dụ, ngày nay ở Ghana, những nhà cải cách dũng cảm từ xã hội dân sự, nghị viện và chính quyền, đã thúc đẩy liên minh yêu cầu các cam kết minh bạch trong lĩnh vực dầu mỏ, và, từ đó những nhà cải cách trong nghị viện đang điều tra những cam kết mơ hồ.
Calvijn werd geroemd als een van de voornaamste hervormers.
Ông Calvin được công nhận là một trong những nhà Cải cách hàng đầu.
Maar de hervormers hadden geen eensgezinde strategie die aangaf wat er gedaan moest worden of hoever de veranderingen moesten gaan.
Nhưng những người cải cách không có kế hoạch thống nhất về những điều cần phải làm hoặc phải sửa đổi đến mức nào.
Maar als aanbidders van God zijn we geen maatschappelijk hervormers; we zijn er ook niet op uit ons gelijk te halen.
Tuy nhiên, dân Đức Chúa Trời không phải là những nhà cải cách xã hội hoặc thích khẳng định mình.
Toch zijn velen van hen het met de protestantse hervormer Maarten Luther eens.
Thế nhưng, nhiều người lại đồng ý với Nhà Cải Cách Tin Lành Martin Luther.
Voor de historicus Friedrich Oehninger was de terechtstelling van Servet een schandvlek op het leven en het werk van de anderszins zo grote hervormer.
Sử gia Friedrich Oehninger nói: “Việc hành hình Servetus là một vết nhơ trong cuộc đời lẫn sự nghiệp của [Calvin], ngoại trừ việc này thì ông là nhà Cải cách vĩ đại”.
De katholieke universiteiten van Keulen (Duitsland), Leuven (België) en Parijs, die er het voordeel van inzagen een verenigd front te vormen tegen de hervormers, waren al eerder overeengekomen om samen te werken in het censureren van onorthodoxe leringen.
Khi nhận thấy lợi ích của việc hiệp nhau chống lại các nhà Cải cách, các đại học Công giáo ở Cologne (Đức), Louvain (Bỉ), và Paris trước đó đã đồng ý cộng tác trong việc kiểm duyệt các sự dạy dỗ không chính thống.
Volgens The Encyclopedia of Religion, onder redactie van Mircea Eliade, bracht de hervormer Maarten Luther de volgende mening betreffende het Koninkrijk te berde: „Het wereldlijke bestuur . . . kan ook Gods koninkrijk genoemd worden.”
Theo “Bách khoa Tự điển Tôn giáo” (The Encyclopedia of Religion), chủ bút là Mircea Eliade, thì nhà cải cách tôn giáo là Martin Luther khi bàn luận về Nước Trời đã đề nghị: “Chính phủ thế gian... cũng có thể được coi là Nước của Đức Chúa Trời”.
Ontwikkeling moet radicaal transparant worden gemaakt zodat kennis in alle richtingen stroomt en mensen in het veld inspireert. Ontwikkelingssteun wordt dan transparant, verantwoordelijk en doeltreffend. Ook regeringen worden transparant en burgers meer betrokken en mondig samen met de hervormers in de regering.
Chúng ta cần cởi mở triệt để quá trình phát triển cho phép tri thức truyền đi theo mọi hướng, gợi cảm hứng cho những người làm nghề, để viện trợ ở nên minh bạch, có khả năng giải trình và hiệu quả, để chính quyền cởi mở hơn và người dân được tham gia và trao quyền với các nhà cải cách trong chính quyền.
Sommige hervormers hebben in dit opzicht zelfs oprechte en opmerkelijke stappen gedaan.
Thật ra thì một số nhà cải cách có chân thành thiên về chiều hướng đó khá nhiều.
Maar helaas namen de wonderen met de intrede van de afval af — historici geven dit grif toe, en de hervormers ook.
Nhưng rủi thay, Sự Bội Giáo xảy đến, các phép lạ suy giảm---các sử gia sẵn sàng công nhận điều đó, và những nhà cải cách thừa nhận điều đó.
Anastiasius ontpopte zich als een energieke hervormer en kundig bestuurder.
Anastasius đã chứng tỏ mình là một nhà cải cách nhiệt huyết và có tài lãnh đạo.
Deze Olivetanus, een neef van Johannes Calvijn, was een vroege hervormer en een betrouwbaar man.
Olivétan, bà con của John Calvin, là một trong những nhà cải cách thời kỳ đầu và là người đáng tin cậy.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hervormer trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.