hierbei trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hierbei trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hierbei trong Tiếng Đức.

Từ hierbei trong Tiếng Đức có các nghĩa là nơi đây, tại đây, đây, ở đây, bên này. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hierbei

nơi đây

(here)

tại đây

(here)

đây

(here)

ở đây

(here)

bên này

(here)

Xem thêm ví dụ

Bednar vom Kollegium der Zwölf Apostel hat einmal zu Eltern und Jugendführern darüber gesprochen, dass wir hierbei sehr behutsam vorgehen müssen: „Fordern Sie die jungen Leute auf, etwas zu tun.
Bednar thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Đồ đã ngỏ lời cùng các bậc cha mẹ và các vị lãnh đạo của giới trẻ về sự cân bằng khéo léo mà chúng ta đều cần tìm thấy: “Hãy mời những người trẻ hành động.
Sie können auch den Verlauf, Cookies und andere Browserdaten löschen. Hierbei können entweder alle Daten oder nur die in einem bestimmten Zeitraum gespeicherten Daten gelöscht werden.
Bạn cũng có thể xóa lịch sử, cookie và thông tin khác của mình: xóa tất cả hoặc chỉ một số thông tin ở một khoảng thời gian cụ thể.
Die Frage, die wir hierbei stellen betrifft das Ergebnis, bezogen auf die Anzahl der gelösten Rätsel. Werden Sie, die Sie das Ruder in der Hand halten, am Ende mehr Rätsel lösen, weil Sie die Kontrolle haben, weil Sie Ihren Tee wählten, oder wären Sie besser dran, was die Anzahl der gelösten Rätsel betrifft?
Bây giờ, câu hỏi chúng tôi đưa ra là xét về kết quả thu được, xét về số lượng câu đố được giải đáp, nếu là người cầm lái liệu bạn sẽ giải được nhiều câu đố hơn, bởi vì bạn là người nắm quyền kiểm soát, bạn có thể quyết định cốc trà nào mình sẽ chọn, hay là tốt hơn hết, nếu tính theo số lượng câu đố giải được?
Ganz gleich, welche Rolle du hierbei spielst - es gelten meine Regeln.
Sherry, đã ở đây thì cô phải làm theo lệnh tôi.
Hierbei wird derzeit berücksichtigt, ob der Eingang, die Sitzplätze, der Parkplatz und der Aufzug Ihres Unternehmens für Menschen in Rollstühlen zugänglich sind.
Thuộc tính hỗ trợ đi lại cho người khuyết tật hiện cho biết người ngồi xe lăn có thể tiếp cận lối vào, chỗ ngồi, chỗ đỗ xe và thang máy của doanh nghiệp bạn hay không.
Wenn es hierbei um den Vorfall in Paris geht...
Nếu đây là về những gì đã xảy ra ở Paris
Ich stehe hierbei an der Seitenlinie, Terry.
Tôi hoàn toàn ngoài cuộc, Terry.
PJC: Es ist also nicht allzu schwer zu verstehen, dass es sich hierbei um eine Umweltfrage handelt.
PJC: Không tốn nhiều thời gian để nhận ra rằng đây thực ra là vấn đề môi trường.
Hierbei ist das frühzeitige Erkennen der Störung ein wichtiger Faktor.
Do đó, việc phát hiện sớm những tổn thương này có ý nghĩa quan trọng.
Was hierbei für mich von Bedeutung ist, ist nicht, dass wir Krähen beibringen können, sich Erdnüsse abzuholen.
Thế, điều quan trọng trong việc này đối với tôi không phải là chúng ta có thể đào tạo cho quạ nhặt lạc lên.
Hierbei werden bereits entstandene Werbekosten automatisch über Ihre primäre Zahlungsmethode abgerechnet.
Khi sử dụng tùy chọn cài đặt này, trước tiên bạn sẽ tích lũy chi phí quảng cáo, sau đó các chi phí quảng cáo đó sẽ tự động được tính phí cho phương thức thanh toán chính của bạn.
Wir denken, es wäre am besten, wenn du hierbei nicht beteiligt bist.
Bọn chú nghĩ sẽ là hay nhất nếu cháu không ở đây làm việc này.
Der Kontoinhaber muss hierbei die Datei upload_certificate.pem anhängen.
Khi liên hệ với bộ phận hỗ trợ, hãy đảm bảo chủ sở hữu tài khoản của bạn đính kèm tệp upload_certificate.pem.
Beachten Sie hierbei bitte die nachstehenden Formatierungsrichtlinien.
Để đảm bảo quá trình nhập thành công, hãy thực hiện theo hướng dẫn định dạng bên dưới.
Die Technologie ist hierbei nicht der interessanteste Teil im Moment, höchstens die neuerdings vorhandene Zugänglichkeit.
Công nghệ cũng không phải thứ hay ho nhất ở đây ngoại trừ những tính năng truy cập mới được tạo nên của nó.
Hierbei handelt es sich um eine Anspielung auf das Spiel Angry Birds.
Gây được sự chú ý nhờ vũ đạo Angry Bird.
Sind wir uns sicher, dass wir hierbei eure Hilfe haben wollen?
Chị có chắc chúng ta nên lôi trợ lý của chị vào vụ này không?
Hierbei handelt es sich um die 13-stellige Nummer unter dem Barcode:
Đây là một mã số gồm 13 chữ số bên dưới mã vạch:
Ich muss hinzufügen, dass es sich hierbei um laute Stimmen handelt.
Tôi có thể thêm rằng đây là những tiếng nói lớn.
Hierbei kamen mindestens 16 Menschen ums Leben. Die Vereinten Nationen und das FBI brachten die Leibgarde mit dem Anschlag in Zusammenhang und führten Hing Bun Heang als Chef der Operation an.
Liên hiệp quốc và Cục Điều tra Liên bang Hoa Kỳ (FBI) ám chỉ vai trò của đơn vị cận vệ trong vụ này, và xác định người chỉ huy tác chiến là Hing Bun Heang.
Als die Israeliten einmal von einer feindlichen Macht bedroht wurden, sagte Gott zu ihnen: „Ihr werdet hierbei nicht zu kämpfen haben.“
Vào một dịp nọ, Đức Chúa Trời phán với dân Y-sơ-ra-ên: “Trong trận nầy các ngươi sẽ chẳng cần gì tranh-chiến”.
Bekanntestes Beispiel dürfte hierbei print 'Hello World' sein.
Trong ví dụ này ta viết lên màn hình dòng chữ Hello world.
Nicht das wohlklingendste aller Wörter, aber ich glaube, dass es sich hierbei um die nächste Generation des Internets handelt. Sie hält große Verheißungen für jedes Unternehmen, jede Gesellschaft, und für jeden von Ihnen bereit.
Nó không phải là từ ngữ thời thượng trên thế giới, nhưng tôi tin nó thế hệ tiếp theo của internet, và nó đầy hứa hẹn đối với mọi nền kinh tế, mọi xã hội và đối với tất cả các bạn, từng người một.
Hierbei werden Ihre Gebote in Google Ads automatisch so festgelegt, dass Sie den von Ihnen anvisierten Anteil an Impressionen möglichst erreichen.
Với chiến lược đặt giá thầu này, Google Ads sẽ tự động đặt giá thầu để giúp bạn đạt được mục tiêu Tỷ lệ hiển thị.
Ob es sich hierbei um den Palast Davids handelt oder nicht, bleibt ungewiss.
Công trình đó có phải cung điện của Đa-vít hay không vẫn chưa được xác định.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hierbei trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.