Hilfswort trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Hilfswort trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Hilfswort trong Tiếng Đức.
Từ Hilfswort trong Tiếng Đức có các nghĩa là trợ động từ, trợ từ, phụ trợ, máy phụ, tiểu từ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Hilfswort
trợ động từ(auxiliary verb) |
trợ từ(particle) |
phụ trợ(auxiliary) |
máy phụ(auxiliary) |
tiểu từ(particle) |
Xem thêm ví dụ
In der Revision von 2013 werden solche Hilfswörter nur noch verwendet, wenn sie zum Verständnis beitragen. Trong bản hiệu đính năm 2013, các cụm từ phụ như thế không được dùng trừ khi chúng bổ sung ý nghĩa. |
Frühere Ausgaben der Neuen-Welt-Übersetzung gaben hebräische Verben im Imperfekt durchgehend mit einem Verb und einem Hilfswort wieder wie „ging daran“ oder „fuhr fort“, um eine andauernde oder sich wiederholende Handlung anzuzeigen. Trong những ấn bản trước đây của Bản dịch Thế Giới Mới, động từ tiếng Hê-bơ-rơ ở thì chưa hoàn thành thường được dịch bằng cách thêm những cụm từ phụ, chẳng hạn như “proceeded to” (khởi sự) hoặc “went on to” (tiếp tục làm) để diễn tả hành động liên tục hoặc lặp lại. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Hilfswort trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.