hillside trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hillside trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hillside trong Tiếng Anh.

Từ hillside trong Tiếng Anh có nghĩa là sườn đồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hillside

sườn đồi

noun

First the guy talks about fields, now he says it's the hillside.
Lúc thì bảo ở đồng, lúc thì bảo ở sườn đồi.

Xem thêm ví dụ

In November 2012, satellite photos revealed a half-kilometer-long (1,600 ft) propaganda message carved into a hillside in Ryanggang Province, reading, "Long Live General Kim Jong-un, the Shining Sun!"
Vào tháng 11 năm 2012, các bức ảnh vệ tinh đã tiết lộ thông điệp tuyên truyền dài nửa km được khắc vào sườn đồi ở tỉnh Ryanggang, với nội dung: "Tướng Kim Jong-un, Mặt trời tỏa sáng, muôn năm!"
A protective wall, carefully fashioned terraces, and a watchman’s booth marked a well-kept hillside vineyard.
Vườn nho tốt phải có một tường rào bảo vệ, ruộng bậc thang và chòi canh.
The area was divided into the Champagne pouilleuse—the chalky, barren plains east of Reims—and Champagne viticole, the forested hillside region known as the Montagne de Reims between Reims and the Marne river where the vines were planted.
Khu vực này được chia thành Champagne pouilleuse – vùng đồng bằng cằn cỗi, có chứa đá phấn ở phía đông Reims – và Champagne viticole, vùng sườn đồi rừng được gọi là Montagne de Reims nằm giữa Reims và sông Marne, nho được trồng ở vùng Champagne viticole này.
The long hillside was orchard and pasture, but houses began where the road went up again beyond the bridge.
Sườn đồi dài là vườn cây và bãi chăn nuôi nhưng lại bắt đầu có những căn nhà khi con đường vươn lên ở phía bên kia cầu.
Bonnie went on to appear in television series' Soul City and Hillside in which she played the lead on both, for SABC 1 and SABC 2.
Bonnie tiếp tục xuất hiện trong bộ phim truyền hình 'Thành phố linh hồn và Hillside, trong đó cô đóng vai chính trong cả hai, cho SABC 1 và SABC 2.
Such roots allow olive trees on stony hillsides to survive a drought when trees in the valley below have already died of thirst.
Lúc hạn hán, những rễ này giúp cây ô-li-ve vẫn sống trên vùng đồi núi, trong khi những cây khác trong thung lũng phía dưới chết khô.
The spot chosen was usually on a hillside or hilltop, where the breezes were strong in the late afternoon and early evening.
Khu này thường nằm trên sườn đồi hoặc đỉnh đồi, nơi có những cơn gió mạnh thổi qua vào khoảng xế chiều.
Kenneth bianchi's girlfriend had no idea he was one of the hillside stranglers.
Bạn gái của Kenneth Bianchi không biết hắn là 1 trong 2 kẻ bóp cổ Hillside.
Much of the witnessing that Jesus did when he was on earth was of this kind—as he walked along the seashore, sat on a hillside, dined at someone’s home, attended a wedding, or traveled in a fishing boat on the Sea of Galilee.
Khi còn sống trên đất, Chúa Giê-su đã làm chứng nhiều theo cách này, như khi ngài đi dọc bờ biển, ngồi trên một sườn đồi, dùng bữa tại nhà một người nào đó, dự tiệc cưới hay lúc đi bằng thuyền đánh cá trên biển Ga-li-lê.
And you turn around, and there's a hillside behind you with a neighborhood going in, and bulldozers are pushing piles of soil back and forth.
Và bạn nhìn xung quanh và có một một sườn đồi phía sau bạn nơi khu dân cư với những chiếc máy ủi đang xới đất
Kenneth Bianchi, one of the "Hillside Stranglers", murdered women and girls of different ages, races and appearance because his sexual urges required different types of stimulation and increasing intensity.
Kenneth Bianchi, một trong những "Kẻ bóp cổ trên đồi", đã giết hại các phụ nữ và các cô gái ở những độ tuổi, chủng tộc và vẻ ngoài khác nhau bởi các nhu cầu tình dục của hắn đòi hỏi những kiểu kích thích khác nhau và mật độ ngày càng tăng.
Their long, flapping ears easily got torn on thorns and briar bushes as they clambered on rocky hillsides and grazed on shrubbery.
Đôi tai dài hay ve vẩy của chúng dễ bị gai gốc làm rách khi chúng đi lên những dốc đá và ăn cỏ ở những khu vực có nhiều bụi cây.
The setting of the pageant is on a beautiful hillside just below the Manti Temple.
Bối cảnh của buổi trình diễn ngoài trời là một sườn đồi xinh đẹp ở ngay dưới chân Đền Thờ Manti.
On the road were many people, but none of them seemed to be at all interested in the two men on the hillside.
Có rất nhiều người ở trên con đường, nhưng không một ai trong số họ dường như quan tâm đến hai người ở trên sườn đồi.
If you're not worried about a couple of hundred tons of hillside coming down on top of you.
Nếu anh không lo lắng quá về một vài trăm tấn đất đồi rơi xuống đầu anh
3 In their more formal teaching sessions, the rabbis were accustomed to sit down, and on this particular spring morning of 31 C.E., that is what Jesus did, apparently at a level place higher on the hillside.
3 Các thầy dạy đạo thời đó thường có thói quen ngồi xuống trong những buổi giảng dạy quan trọng, và vào buổi sáng mùa xuân đặc biệt nầy năm 31 tây lịch, Giê-su cũng đã ngồi xuống, có lẽ tại một chỗ cao trên triền đồi.
They still grace the coastal Plain of Sharon, the rocky hillsides of Samaria, and the fertile valleys of Galilee.
Chúng vẫn còn tô điểm ven miền đồng bằng duyên hải Sharon, miền đồi núi Sa-ma-ri và thung lũng màu mỡ Ga-li-lê.
We've got the military -- have just deployed some of these into Iraq, where you can put fake troop movements quarter of a mile away on a hillside.
Chúng tôi đã nhờ quân đội, triển khai một vài thiết bị này tại Iraq, bạn có thể làm giả tiếng chuyển động của đoàn quân cách đó một phần tư dặm trên đồi.
46% of the land is mountain, 33% plain and 20% plateau and hillside.
Thành phố có 46% diện tích đất là núi, 33% đồng bằng và 20% cao nguyên và đồi.
Hillside " Trece "!
Ở băng Hillside.
The floods often occur in the north and spread down the Chao Phraya River through the central plains, in the northeast along the Chi and Mun Rivers flowing into the Mekong, or in the coastal hillsides of the east and south.
Lũ lụt thường bắt đầu ở miền Bắc và lan xuống sông Chao Phraya thông qua các đồng bằng trung tâm, ở vùng Đông Bắc dọc theo sông Chi và sông Mun chảy vào sông Mekong, hoặc trong các sườn đồi ven biển phía Đông và Nam.
Most Dumagats are living in the hillsides or mountains.
Hầu hết người Dumagat sống ở vùng đồi núi.
It is only known from one hillside to the south-west of the Stoffberg in the Mpumalanga province.
Nó là loài duy nhất được tìm thấy ở one hillside tới tây nam of the Stoffberg in the Mpumalanga province.
All matches are to be played at the hillside ground, Lawson Tama Stadium, with an approximate capacity of 20,000.
Tất cả các trận đấu đều diễn ra ở sân vận động trên sườn đồi, Lawson Tama Stadium, với sức chứa khoảng 20.000 chỗ ngồi.
Left us only the rocky hillside.
Chỉ để lại cho chúng tôi những sườn đồi sỏi đá.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hillside trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.