gradient trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gradient trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gradient trong Tiếng Anh.
Từ gradient trong Tiếng Anh có các nghĩa là dốc, độ dốc, Graddien. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gradient
dốcnoun We calculate gradient surfaces, and drive the bot over to a wall Chúng tôi tính toán độ dốc bề mặt, và lái robot qua tới một bức tường |
độ dốcnoun We calculate gradient surfaces, and drive the bot over to a wall Chúng tôi tính toán độ dốc bề mặt, và lái robot qua tới một bức tường |
Graddienadjective |
Xem thêm ví dụ
And since there are many genetic variants, and they have different such gradients, this means that if we determine a DNA sequence -- a genome from one individual -- we can quite accurately estimate where that person comes from, provided that its parents or grandparents haven't moved around too much. Và vì có nhiều sự biến đổi di truyền, và chúng thường có gradien khác nhau, có nghĩa là nếu chúng ta muốn xác định trình tự ADN -- một bộ thông tin di truyền của một cá nhân nào đó -- chúng ta có thể ước lượng khá chính xác người đó từ đâu đến, với điều kiện là bố mẹ hay ông bà của cá nhân này không di chuyển thường xuyên. |
This is the definition of the gradient descent algorithm. Đây là định nghĩa của các thuật toán lớp và dòng máu. |
At each point in the room, the gradient of T at that point will show the direction in which the temperature rises most quickly. Trong trường hợp này, tại mỗi điểm trong căn phòng, gradien của T tại điểm đó cho biết hướng mà theo đó nhiệt độ tăng lên nhanh nhất. |
The gradient can also be used to measure how a scalar field changes in other directions, rather than just the direction of greatest change, by taking a dot product. Gradien còn có thể được dùng để đo sự thay đổi của một trường vô hướng theo những hướng khác, không chỉ hướng có sự thay đổi lớn nhất, bằng cách lấy tích điểm. |
Another applicable technique is cofractionation in sucrose (or other material) gradients using isopycnic centrifugation. Một kỹ thuật ứng dụng khác là đồng cất phân đoạn (cofractionation) trong gradien sucrose (hoặc những vật liệu khác) sử dụng các bước lọc ly tâm phân đoạn (differential centrifugation). |
Despite being a relatively baroclinic area with high temperature gradients, the primary energy source utilized by Mediterranean tropical cyclones is derived from underlying heat sources generated by the presence of convection—thunderstorm activity—in a humid environment, similar to tropical cyclones elsewhere outside the Mediterranean Sea. Mặc dù là một khu vùng chênh lệch áp suất có độ dốc nhiệt độ cao, nguồn năng lượng chính được sử dụng bởi các cơn lốc xoáy nhiệt đới Địa Trung Hải được lấy từ các nguồn nhiệt cơ bản được tạo ra bởi sự có mặt của hoạt động đối lưu-bão trong môi trường ẩm ướt, giống như các cơn lốc nhiệt đới ở những nơi khác bên ngoài biển Địa Trung Hải. |
An anticyclone located over Japan created a strong pressure gradient between it and the tropical storm, causing the wind field of Faxai to expand significantly to the northeast. Một loại trường gió thổi ngược chiều từ Nhật Bản tạo ra một áp suất mạnh giữa nó tới cơn bão nhiệt đới, làm cho vùng gió mạnh của Faxai mở rộng dần về phía đông bắc. |
What we're going to do in gradient descent is we'll keep changing theta0 and theta1 a little bit to try to reduce J of ( theta0, theta1 ) until hopefully we wind up at a minimum or maybe a local minimum. Theta zero và theta một trong một chút chút để cố gắng giảm bớt j theta số không, theta một trong cho đến khi hy vọng rằng chúng tôi gió lên lúc tối thiểu hoặc có lẽ là một tối thiểu địa phương. |
Well, one approach that people sometimes use is called a gradient- based method. làm sao tôi làm cái bánh khoai tây sô cô la tốt đến vậy một cách tiếp cận mà mọi người thường dùng gọi là phương pháp dựa theo độ dốc. |
Rain that falls in steep mountainous areas will reach the primary river in the drainage basin faster than flat or lightly sloping areas (e.g., > 1% gradient). Mưa rơi xuống vùng núi cao sẽ chảy đến sông chính trong lưu vực thoát nước nhanh hơn vùng phẳng hoặc dốc nhẹ (ví dụ:> 1% độ dốc). |
You had to be careful to make it work in a bunch of different languages, and be careful about using fancy gradients or borders because it has to degrade gracefully in old web browsers. Bạn phải thật cẩn thận để làm cho nó vẫn dễ hiểu trong rất nhiều ngôn ngữ khác nhau, và thật cẩn thận trong việc sử dụng thích hợp các gradient và đường biên sao cho nó chỉ bị thay đổi ít thôi trong các trình duyệt cũ. |
The deformation-induced decomposition and microstructural change of cementite is closely related to several other phenomena such as a strong redistribution of carbon and other alloy elements like silicon and manganese in both the cementite and the ferrite phase; a variation of the deformation accommodation at the phase interfaces due to a change in the carbon concentration gradient at the interfaces; and mechanical alloying. Sự phân hủy gây ra bởi sự biến dạng và thay đổi vi cấu trúc của cementit có quan hệ gần với một vài hiện tượng khác như sự tái phân bổ mạnh của cacbon và các nguyên tố tạo hợp kim khác như silic và mangan trong cả hai pha cementit và ferrit; sự biến động của thích ứng biến dạng tại các mặt phân giới pha do sự thay đổi trong gradient hàm lượng cacbon tại các mặt phân giới; cũng như hình thành hợp kim cơ học. |
And, as I take another step at gradient descent, my line on the left will change. Và, như tôi có một bước tại gradient descent, dòng của tôi ở bên trái sẽ thay đổi. |
Because the flow is accelerating and there is often a significant pressure gradient through the Strait, the strongest winds are not observed mid-Strait, as might be expected if the funnel mechanism was dominant; rather, the strongest winds are in the western Strait and immediately downwind to the west. Bởi vì dòng chảy đang gia tăng và thường có một độ chênh lệch áp suất lớn qua eo biển, gió mạnh nhất không được quan sát ở giữa eo biển, như có thể mong đợi nếu cơ chế cái phểu chi phối; thay vào đó, gió mạnh nhất ở eo biển phía tây và ngay lập tức đi xuống hướng tây. |
The absorption of solar light at or near the planetary surface increases the temperature gradient and may result in convection (a major process of cloud formation, often associated with precipitation). Sự hấp thu ánh sáng Mặt Trời ở tại hoặc ở gần bề mặt hành tinh làm tăng gradien nhiệt độ và có thể dẫn đối lưu - đây là quá trình chính để tạo ra mây, thường được kết hợp với mưa. |
He can use the method of gradient descent, which involves looking at the steepness of the hill at his current position, then proceeding in the direction with the steepest descent (i.e. downhill). Anh ta có thể sử dụng phương pháp gradient descent, bao gồm việc nhìn vào độ dốc của ngọn đồi tại vị trí hiện tại của mình, sau đó di chuyển theo hướng dốc nhất đi xuống(cụ thể là xuống dốc). |
And later in the class we'll use gradient descent to minimize other functions as well, not just the cost function J, for linear regression. Và sau đó trong lớp, chúng tôi sẽ sử dụng chấm điểm gốc để giảm thiểu các chức năng khác là tốt, không chỉ chi phí chức J, cho hồi quy tuyến tính. |
The thermal diffusion process was based on Sydney Chapman and David Enskog's theory, which explained that when a mixed gas passes through a temperature gradient, the heavier one tends to concentrate at the cold end and the lighter one at the warm end. Quá trình khuếch tán nhiệt dựa trên Lý thuyết Chapman-Enskog của Sydney Chapman và David Enskog, giải thích rằng khi một hỗn hợp khi đi qua một miền chênh lệch nhiệt độ, khí nặng hơn sẽ tập trung ở đầu lạnh hơn còn khí nhẹ hơn sẽ ở đầu nóng hơn. |
Quantitative models have also been unable to recreate the flatness of the Cretaceous temperature gradient. Các mô hình định lượng cũng không thể tái tạo lại sự bằng phẳng của gradient nhiệt độ trong kỷ Creta. |
Behnke relied only on the sign of the gradient (Rprop) when training his Neural Abstraction Pyramid to solve problems like image reconstruction and face localization. Sven Behnke vào năm 2003 dựa chỉ vào các dấu hiệu của gradient (Rprop) khi đào tạo Kim tự tháp Trừu tượng Nơ ron của mình để giải bài toán giống như tái tạo hình ảnh và định vị khuôn mặt. |
Steep pressure and temperature gradients above the Atlas mountain range were evident on 19 September, a result of cool sea air attempting to penetrate inland; south of the mountains, a lee depression—a low-pressure area in a mountainous region—developed. Độ chênh lệch áp suất và nhiệt độ cao trên dãy núi Atlas rõ ràng vào ngày 19 tháng 9, là kết quả của không khí biển lạnh thâm nhập vào đất liền; phía nam của dãy núi, một áp thấp hứng gió - một vùng áp suất thấp ở vùng núi - phát triển. |
Domain decomposition methods are typically used as preconditioners for Krylov space iterative methods, such as the conjugate gradient method or GMRES. Các phương pháp phân ly miền thường được sử dụng như là preconditioners (bộ phận xử lý sơ bộ) cho các phương pháp lặp không gian Krylov, chẳng hạn như phương pháp gradient liên hợp hay GMRES. |
Titlebar gradient Màu chuyển tiếp cho thanh tiêu đề |
It can follow chemical gradients. Và hướng theo độ chênh lệch( gradient ) hóa học. |
We can combine color gradients, depth cues, all sorts of these different signals into one coherent picture of the world around us. Ta có thể kết hợp sắc độ của màu sắc, dấu hiệu, tất cả những hình thức tín hiệu khác nhau này thành một bức tranh liên kết của thế giới xung quanh chúng ta. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gradient trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gradient
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.