hilly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hilly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hilly trong Tiếng Anh.

Từ hilly trong Tiếng Anh có các nghĩa là có nhiều đồi, có nhiều đồi núi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hilly

có nhiều đồi

adjective

The terrain is rough and hilly, and there were few good roads at that time.
Vào thời ấy có rất ít đường tốt, mà địa hình lại gồ ghề và có nhiều đồi.

có nhiều đồi núi

adjective

Xem thêm ví dụ

(This is rather like watching an airplane flying over hilly ground.
(Điều này rất giống với việc quan sát chiếc máy bay trên một vùng đồi gò.
It is mostly hilly landscape of the Lausitzer Bergland; the highest elevation is the Lausche with 793 m above sea level.
Cảnh quan đồi núi ở huyện này có Lausitzer Bergland; Nơi cao nhất là Lausche cao 793 m trên mực nước biển.
Although the island is not fallen in the administration of country park, most of the hilly area remains green.
Mặc dù hòn đảo không nằm dưới sự quản lý của vườn quốc gia, song hầu hết các khu vực đồi núi vẫn còn giữ được màu xanh.
"The Middle East" has three countries that indicate a decline in crop production. the highest rates of productivity decline are found in hilly and dryland areas.
Nơi đây có ba quốc gia cho thấy sự sụt giảm trong sản xuất cây trồng, tỷ lệ suy giảm năng suất cao nhất được tìm thấy ở vùng đồi núi và vùng đất khô.
We started at 8:40 and the road was level till noon but terribly hilly all the afternoon.
Khởi hành lúc 8g40 và đường bằng phẳng cho tới buổi trưa nhưng suốt buổi chiều thì lên xuống đồi một cách dễ sợ.
Hillis replied that he thought Feynman was going to die soon.
Hillis trả lời rằng ông nghĩ Feynman sẽ sớm qua đời.
Consider a car traveling in a straight line on a hilly road.
Hãy xem xét một chiếc xe đi trên một đường thẳng qua một con đường nhấp nhô.
You don't know anything, Hilly.
Cô chẳng biết gì cả, Hilly
It was described as "a '70s Adriatic playground on a hilly peninsula that's barely connected to the mainland".
Khu nghỉ mát này được mô tả là "một sân chơi Adriatic trong những năm 70 trên một bán đảo đồi và hầu như không nối với đất liền".
The headland of this hilly range is unforgettable in its grace and beauty.
Phần đất cao của dải đồi này tươi đẹp, mượt mà, khiến người ta khó quên.
Transdanubia, which stretches westward from the center of the country toward Austria, is a primarily hilly region with a terrain varied by low mountains.
Transdanubia, trải dài về phía tây trung tâm của đất nước cho đến Áo, là một vùng đồi núi chủ yếu với địa hình đa dạng bởi các ngọn núi thấp.
Its name means literally "cliff-land", referring to its hilly southern areas, which rise to nearly 1,500 ft (460 m).
Tên của nó có nghĩa là "đất vách đá", đề cập đến khu vực phía Nam đồi núi của nó, vươn lên độ cao gần 1.500 ft (460 m).
The Thracian and Galatian mercenaries at Daphne would have been of good use in campaigns in the rough, hilly terrain.
Những lính đánh thuê Thracia và Galatia tại Daphne có thể đã được sử dụng tốt trong các chiến dịch tại các địa hình đồi núi gồ ghề.
Hilly's covering the cost and said you could just do William's taxes to pay her back.
Hilly đã thương lượng giá rồi và anh có thể nộp thuế ở William rồi trả lại cho cô ấy sau cũng được mà
To reach that little village from Nazareth, travelers covered some 80 hilly miles (130 km) via Samaria.
Từ Na-xa-rét, lữ khách phải đi khoảng 130km băng qua Sa-ma-ri để đến ngôi làng nhỏ này.
So Miss Hilly thought you knew about the terrible awful.
Hilly nghĩ cô biết chuyện kinh khủng đó
The fall available in a section of a river approximately corresponds to the slope of the country it traverses; as rivers rise close to the highest part of their basins, generally in hilly regions, their fall is rapid near their source and gradually diminishes, with occasional irregularities, until, in traversing plains along the latter part of their course, their fall usually becomes quite gentle.
Độ dốc thuỷ lực của một đoạn sông gần tương đương với độ dốc của vùng mà chúng đi qua; khi con sông càng gần với phần cao nhất của lưu vực, thường ở các vùng đồi núi, độ dốc thuỷ lực của chúng rất lớn và dần dần giảm đi, cho đến khi, khi đi dọc theo đồng bằng dọc theo phần sau của nguồn cấp, độ dốc thuỷ lực của chúng thường trở nên khá nhỏ.
Philip, though reluctant to send his phalanx into the broken, hilly terrain eventually ordered an assault with half the phalanx, 8,000 men when he heard of the Roman retreat.
Philippos mặc dù không muốn gửi đội hình Phalanx của mình vào chỗ gập ghềnh, địa hình đồi núi đã ra lệnh tấn công cùng với 8000 lính khi ông nghe được rằng người La mã đã rút lui.
Brockley contains several attractive open spaces, amongst them Blythe Hill, Brockley and Ladywell Cemeteries (opened in 1858 and now a nature reserve) and Hilly Fields.
Brockley có nhiều không gian mở xanh thu hút người đến, nổi bật có Đồi Blythe, Nghĩa trang Brockley và Ladywell (mở cửa năm 1858 và nay là khu bảo tồn thiên nhiên) và Cánh đồng Hilly.
Danny Hillis actually has an update on that -- he says technology is anything that doesn't quite work yet.
Danny Hillis thực sự có một cập nhật về định nghĩa đó -- ông ta nói rằng công nghệ là bất cứ thứ gì chưa hoạt động.
Clear stream environments provide the optimal habitat for clown loaches, but biannual monsoon flooding forces the fish to move into flooded flood plains, or murky or blackwater rivers or lakes, for 7–8 months of the year, and clown loaches are commonly found in the flood plains of hilly areas.
Nước sạch rõ ràng là môi trường sống tốt nhất cho chúng, nhưng lũ lụt buộc cá phải di cư vào vùng đồng bằng ngập lũ, hoặc vùng bùn lầy hoặc nước đen hoặc hồ, tới 7-8 tháng một năm, cá chuột Mỹ thường được tìm thấy trong các đồng bằng ngập lũ của khu vực đồi núi.
He states that this favored remnant will possess his “mountains,” that is, Jerusalem and the land of Judah, the hilly country that Jehovah claimed as his own.
Ngài tuyên bố nhóm người được ưu đãi này sẽ sở hữu “núi” của Ngài, tức Giê-ru-sa-lem và xứ Giu-đa, một nước có nhiều đồi núi mà Đức Giê-hô-va xác nhận là của riêng Ngài.
(Micah 5:2) By present-day roads, some 93 hilly miles [150 km] separate Nazareth from that little village in the south.
Nếu tính theo đường hiện nay, từ Na-xa-rét đến ngôi làng nhỏ ở miền nam này dài 150 cây số, gập ghềnh đồi núi.
Though Hanover is geographically close by, its terrain is more hilly and their cultures were far apart.
Mặc dù Hanover là địa lý gần kề, địa hình của nó là nhiều đồi núi và văn hóa của họ đã xa nhau.
Hilly probably thinks that I was fooling around with Johnny when they were still going steady. Mm-hm.
Chắc Hilly nghĩ tôi đang đùa giỡn với Johnny trong khi họ đang muốn ổn định

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hilly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.