craggy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ craggy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ craggy trong Tiếng Anh.

Từ craggy trong Tiếng Anh có các nghĩa là chơm chởm, dốc đứng, hiểm trở, lởm chởm đá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ craggy

chơm chởm

adjective

dốc đứng

adjective

hiểm trở

adjective

lởm chởm đá

adjective

Xem thêm ví dụ

This kind of faith can help us to see the good, even when life’s path seems to be layered only with thorns, thistles, and craggy rocks.
Loại đức tin này có thể giúp chúng ta nhìn thấy điều tốt lành, ngay cả khi cuộc sống của chúng ta dường như chỉ là hằng loạt thử thách, thống khổ và khó khăn.
It is full of changing scenery from flat, sandy, coastal plains, to craggy sharp mountains of volcanic rock and the lushness of the Orange River, which forms the border with neighboring Namibia.
Nơi đây đầy cảnh quan thay đổi, từ các đồng bằng ven biển đầy cát và bằng phẳng tới các dãy núi cheo leo đầy đá núi lửa sắc nhọn và cảnh quan tươi tốt của sông Orange, tạo thành vùng biên giới với nước láng giềng Namibia.
Its round yellowish globe, also smaller than the moon's, sank beyond the craggy mountain-tops.
Cái đĩa tròn vàng vàng ấy, cũng bé hơn Mặt Trăng, cũng ngả về dãy núi hình răng cưa.
Erosion algorithms incorporated in the landscape generation tools allowed for the creation of craggy terrain quickly and easily, replacing Morrowind's artificially smoothed-over terrain.
Các thuật toán tạo điểm xói mòn kết hợp với công cụ tạo mặt đất cho phép tạo ra các vùng đất hiểm trở một cách nhanh chóng và dễ dàng, thay thế kiểu địa hình nhân tạo bằng phẳng trong Morrowind.
Would they be able to ascend the craggy granite mountain ranges to find water?
Liệu chúng có thể trèo lên những dãy núi đá granite lởm chởm kia để tìm nước?
Glaciers carved deep, craggy valleys in the central uplands, and, when they melted, deposited large quantities of fluvio-glacial material in lowland areas like the Cheshire and Solway Plains.
Sông băng tạo thành thung lũng sâu và dốc đứng tại vùng đất cao trung tâm, và khi băng tan làm lắng đọng lượng lớn vật chất tại các vùng đất thấp như các đồng bằng Cheshire và Solway.
Now, by the time I reached the top of the craggy hill, each ragged breath felt like inhaling fire.
Giờ đây, lúc tôi lên tới đỉnh ngọn đồi cheo leo này, mỗi hơi thở rã rời như hít phải lửa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ craggy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.