ヒンディー語 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ヒンディー語 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ヒンディー語 trong Tiếng Nhật.
Từ ヒンディー語 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là Tiếng Hin-đi, tiếng Hin-đi, Tiếng Hindi, tiếng Ấn Độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ヒンディー語
Tiếng Hin-đinoun |
tiếng Hin-điproper |
Tiếng Hindinoun しばらくして,本腰を入れてヒンディー語を学び始めました。 Sau đó không lâu, tôi quyết tâm học tiếng Hindi. |
tiếng Ấn Độnoun |
Xem thêm ví dụ
二人は韓国語を学び 韓国の洋服を買ってきました Họ học tiếng Hàn, mua quần áo Hàn. |
まず,あなたの区域で一般にどんな外国語が話されているかを調べてみてはどうでしょうか。 Tại sao không bắt đầu bằng cách để ý xem những người sống trong khu vực bạn thường nói những thứ tiếng nào? |
例えば,ミスキート語には,“ミスター”とか“ミス”といった言葉がありません。 Chẳng hạn, ngôn ngữ của họ không có những danh xưng trịnh trọng như “Quý ông” hay “Quý bà”. |
学生たちはしばしば、外国語の授業を理解することはとても難しいことに気づく。 Sinh viên cảm thường thấy rất khó hiểu một bài giảng bằng tiếng nước ngoài. |
ドイツ語では "あっ" 位でしょう Có thể trong tiếng Đức, nó chỉ vừa đủ cho từ "Aha!". |
聖書中の言葉を研究する場合も,その語が出てくる文脈を知る必要があります。 Khi nghiên cứu các từ trong Kinh Thánh, bạn cũng cần biết văn cảnh của những từ đó. |
ラウルは,小冊子のポルトガル語のページを開いてその人に見せました。 Anh Raúl cho ông đọc trang có tiếng Bồ Đào Nha trong sách nhỏ ấy. |
ヘブライ語聖書は,キリスト・イエスについて預言的に次のように述べています。「 助けを叫び求める貧しい者,また,苦しんでいる者や助け手のない者を彼が救い出すからです。 Kinh Thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ báo trước về Chúa Giê-su: “Người sẽ giải kẻ thiếu-thốn khi nó kêu-cầu, và cứu người khốn-cùng không có ai giúp-đỡ. |
フィリピン語 Tiếng Philipin |
聖書に対する洞察」,第2巻,294ページには,パウロが用いた「伝統」に相当するギリシャ語のパラドシスは,「口頭や書面で伝達されるもの」を意味することが記されています。 Cuốn Insight on the Scriptures (Thông hiểu Kinh-thánh), tập 2, trang 1118, chỉ cho thấy Phao-lô dùng chữ Hy-Lạp pa·raʹdo·sis khi nói về “truyền thống”, chữ này có nghĩa là điều gì đó “được truyền lại bằng cách nói hay viết”. |
さらに,ヘブライ語とギリシャ語の別の言葉,つまりネシャマー(ヘブライ語)とプノエー(ギリシャ語)もまた「息」と訳されます。( Hơn nữa, các chữ khác trong tiếng Hê-bơ-rơ và Hy Lạp, tức là ne·sha·mahʹ (Hê-bơ-rơ) và pno·eʹ (Hy-lạp), cũng được dịch là “hơi sống”. |
数年前から,同じ王国会館で集会を開いているグジャラティー語の群れと交わるようになりました。 Trong những năm gần đây, tôi kết hợp với nhóm nói tiếng Gujarati cũng nhóm trong cùng Phòng Nước Trời. |
ブラジル支部に到着してから,ポルトガル語を学び始めました。 Khi đến chi nhánh Brazil, chúng tôi được giới thiệu về tiếng Bồ Đào Nha. |
インド・ヨーロッパ語の 「希望」という言葉の語源は 「K-E-U」という語幹にあるのです 「K-E-U」とつづり 「コイ」と発音するのですが― これは「カーブ」と同じ語源です Nghĩa gốc Ấn-Âu của từ Hy vọng là gốc, K-E-U chúng ta sẽ đánh vần là K-E-U, nhưng nó được phát âm là Koy -- và nó có gốc tương tự như từ Đường cong. |
「酔う,酔いがまわる」を意味するギリシャ語,メトゥスコーから出た語。 Từ-ngữ trong tiếng Hy-lạp là methusko có nghĩa “say sưa, trở nên say”. |
マタイのこの本文は,シェム・トブの時代にラテン語もしくはギリシャ語から翻訳されたものではなく,非常に古いもので,元々ヘブライ語で記されたものであることを示す証拠があります。 Có bằng chứng cho thấy rằng bản văn này rất cổ và nguyên bản được viết bằng tiếng Hê-bơ-rơ chứ không phải dịch ra từ tiếng La-tinh hay Hy-lạp vào thời của Shem-Tob. |
彼はフランス語だけでなくスペイン語も話す。 Ngoài tiếng Pháp ra, anh ta còn có thể nói tiếng Tây Ban Nha. |
というのは,新しい語が加わり,古い語が使われなくなり,今なお使われている語の多くも異なる意味を持つようになっているからです。 Lý do là ngôn ngữ Hy Lạp hiện đại có nhiều từ vựng mới thay thế những từ cũ, và nhiều từ còn tồn tại thì đã thay đổi nghĩa. |
1873年には,新約聖書のキリバス語全訳を携えて戻って来ました。 Khi trở lại vùng đảo ấy vào năm 1873, ông mang theo bản dịch hoàn chỉnh phần Tân ước trong tiếng Gilbert. |
こうして,ユダヤ人が原語のヘブライ語で書かれた聖書を手にしながら,神のみ名を見てもそれを発音しなかったのに対し,ほとんどの“クリスチャン”は,神のみ名の用いられていないラテン語訳の聖書が朗読されるのを聞きました。 Vì vậy, trong khi người Do Thái dùng Kinh-thánh tiếng Hê-bơ-rơ nguyên thủy nhưng lại không đọc danh của Đức Chúa Trời khi gặp danh ấy, thì hầu hết “tín đồ đấng Christ” nghe Kinh-thánh đọc từ bản dịch tiếng La tinh không có danh của Đức Chúa Trời. |
ある学者によれば,『惜しみなく許す』と訳されているギリシャ語は,「赦免や許し......を意味する一般的な語ではなく,容赦の寛大さを強調する含蓄のある語の一つ」です。 Theo một học giả, từ Hy Lạp được dịch “sẵn lòng tha thứ” “không phải là từ thông thường cho việc dung thứ hay tha thứ... nhưng từ này còn có nghĩa rộng hơn là nhấn mạnh sự rộng lượng của việc tha thứ”. |
でも,わたしたちの場合,ツォンガ語の『新世界訳』が発表されて,その雨が降ってきました」。 Tuy nhiên, mưa đã đến khi Bản dịch Thế Giới Mới bằng tiếng Tsonga được phát hành”. |
ポルトガル語(ブラジル、ポルトガル) Tiếng Bồ Đào Nha (Braxin và Bồ Đào Nha) |
(アラビア語で) 私の兄弟オマル いつだって愛しているからね (Ả rập) Omer anh tôi em sẽ luôn yêu anh |
憎[む]: 聖書で使われている「憎む,うとむ」という語には幾つかの意味合いがある。 ghét: Trong Kinh Thánh, từ “ghét” có nhiều sắc thái nghĩa. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ヒンディー語 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ liên quan tới ヒンディー語
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.