hingegen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hingegen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hingegen trong Tiếng Đức.

Từ hingegen trong Tiếng Đức có các nghĩa là tuy nhiên, nhưng, nhưng mà, ngược lại, trái lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hingegen

tuy nhiên

(however)

nhưng

(again)

nhưng mà

(but)

ngược lại

(in contrast)

trái lại

Xem thêm ví dụ

Standardmäßig werden in KDE Symbole durch Einzelklick mit der linken Taste Ihres Zeigegeräts ausgewählt und aktiviert. Dieses Verhalten stimmt mit demjenigen von Verknüpfungen (Links) in den meisten Web-Browsern überein. Wenn Sie hingegen Symbole mit einem einzelnen Klick auswählen und mit einem doppelten Klick aktivieren möchten, dann aktivieren Sie diese Einstellung
Cư xử mặc định của KDE là chọn và kích hoạt biểu tượng bằng một cú nhắp nút bên trái trên thiết bị trỏ. Cư xử này khớp điều khi bạn nhắp vào liên kết trong bộ duyệt Mạng. Nếu bạn muốn chon bằng nhắp đơn, và kích hoạt bằng nhắp đôi, hãy bật tùy chọn này
Im Krankenhaus hört man von einem Arzt, dass es für die normale medizinische Versorgung in jedem Lager einige Krankenstationen gibt, wo die Leute behandelt werden können; Notfälle und schwere Fälle werden hingegen ins Krankenhaus eingewiesen.
Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện.
Wer die Jünger Jesu hingegen freundlich aufnehmen würde, sollte dafür gesegnet werden.
Còn những người rước môn đồ của Chúa Giê-su với lòng tử tế sẽ được ban phước.
5 Sind wir hingegen geistig gesinnt, werden wir uns immer bewußt sein, daß Jehova — wiewohl kein Gott, der nur nach Fehlern sucht — sehr wohl weiß, wenn wir schlechten Gedanken und verkehrten Wünschen entsprechende Taten folgen lassen.
5 Trái lại, nếu thiên về điều thiêng liêng, chúng ta sẽ luôn luôn ý thức rằng dù Đức Giê-hô-va không phải là một Đấng cố chấp, nhưng Ngài cũng biết khi chúng ta hành động theo ý tưởng và ham muốn xấu.
11 Die meisten Menschen neigen hingegen dazu, wegen der Zukunft beunruhigt zu sein, besonders wenn Schwierigkeiten auftreten.
11 Dù vậy, phần đông người ta có khuynh hướng lo lắng cho tương lai, nhất là khi tình thế trở nên xấu.
Sie ständig zu kritisieren, sie anzuschreien und sie mit erniedrigenden Schimpfnamen wie „Dummkopf“ oder „Idiot“ zu belegen wird sie hingegen nur zum Zorn reizen (Epheser 6:4).
Việc lúc nào cũng chỉ trích, la hét và chửi rủa bằng những lời nhục mạ như “đồ ngu”, “đồ ngốc” chỉ làm chúng giận hờn mà thôi (Ê-phê-sô 6:4).
Bei Prognosen werden Faktoren wie Gebot, Budget oder Saisonabhängigkeit berücksichtigt, bei bisherigen Messwerten hingegen nicht.
Xin lưu ý rằng dự báo sẽ tính đến giá thầu, ngân sách, tính thời vụ và các yếu tố khác, còn các chỉ số lịch sử thì không.
Grundsätze hingegen sind umfassend anwendbar und können immerwährende Gültigkeit besitzen.
Mặt khác, các nguyên tắc thì bao quát và có thể tồn tại mãi mãi.
Die endgültigen Einnahmen umfassen hingegen jeglichen Umsatz, der Ihnen für überprüfte Klicks und Impressionen ausgezahlt wird, abzüglich der Gebühren von Werbetreibenden, die sich im Zahlungsverzug befinden und deren Anzeigen in Ihrem Content geschaltet wurden.
Mặt khác, thu nhập cuối cùng bao gồm tất cả doanh thu bạn sẽ được thanh toán cho các nhấp chuột và hiển thị được xác thực trừ đi doanh thu từ các nhà quảng cáo không thanh toán đúng hạn cho Google và có quảng cáo được phân phát trên nội dung của bạn.
Jetzt hingegen zehrt... alles an dir.
mọi thứ giờ chỉ... chiếm hết tâm trí anh.
Sündige Steuereinnehmer und Huren hingegen glaubten dem Zeugnis des Johannes; sie bereuten und ließen sich taufen.
Trái lại, những người thâu thuế tội lỗi và các dâm phụ tin nơi lời chứng của Giăng đã ăn năn và làm báp têm.
Die „pferdelose Kutsche“ war um die Jahrhundertwende ein Spielzeug der Reichen in einigen wenigen Ländern, heute hingegen ist sie in weiten Teilen der Welt das übliche Transportmittel für den Normalbürger.
Vào đầu thế kỷ 20, xe hơi là đồ chơi của người giàu ở chỉ một số nước thôi, nhưng ngày nay nó là phương tiện chuyên chở của người dân thường ở nhiều nơi trên thế giới.
Würde man sie hingegen abweisen, sollten sie unbekümmert ihres Weges ziehen.
Tuy nhiên, khi người ta không nghe, họ đi tiếp, không bận tâm.
Heute hingegen kann sich der Lauf der Geschichte so schnell ändern, wie die Kugel eines Attentäters ihr Ziel trifft!
Ngày nay thì không như thế, hướng phát triển của lịch sử có thể xoay chiều trong khoảng thời gian viên đạn của kẻ ám sát bắn trúng mục tiêu!
Die Patientin hingegen wird sie bis zu dem Tag hassen, an dem sie nächste Woche sterben wird.
Mặt khác, bệnh nhân thì sẽ ghét cô cho tới ngày mà cô ta chết vào tuần tới.
Wenn wir Richtlinienverstöße auf Ihrer Website erkennen, senden wir Ihnen eine Nachricht mit der Bitte, das Problem zu beheben. Bei schwerwiegenden Verstößen hingegen deaktivieren wir umgehend die Anzeigenschaltung auf Ihrer Website.
Khi gặp một trang web vi phạm, chúng tôi sẽ a) gửi tin nhắn cảnh báo yêu cầu bạn sửa trang web hoặc b) ngay lập tức vô hiệu hóa việc phân phát quảng cáo đối với trang web nếu vi phạm nghiêm trọng.
Der Geist der Welt hingegen könnte uns dazu veranlassen, unsere eigenen Interessen und unsere Bequemlichkeit zu wichtig zu nehmen.
Trái lại, tinh thần thế gian có thể khiến chúng ta coi những quyền lợi và sự an nhàn sung túc của mình quá quan trọng.
2:21). Für uns hingegen sind diese Fragen durch die göttliche Belehrung geklärt worden; wir bleiben als Gottes Hausgemeinschaft vereint, weil wir von ihm belehrt werden.
Nhưng sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời đã giải quyết các vấn đề tranh luận ấy cho chúng ta, và chúng ta giữ hợp nhất với tư cách gia đình Đức Chúa Trời bởi vì chúng ta được Ngài dạy dỗ.
Bei einer Bestellung mit drei unterschiedlichen Produkten sollte es hingegen so aussehen:
Bạn nên viết một đoạn mã dành cho đơn đặt hàng gồm ba sản phẩm riêng biệt như sau:
In Zeiten, in denen die Wachstumsbedingungen nicht ideal sind, verlangsamt sich das Wachstum der Bäume hingegen, und sie stecken ihre gesamte Kraft in das Wesentliche, zum Überleben Notwendige.
Tuy nhiên, trong những mùa có điều kiện tăng trưởng không lý tưởng, thì cây cối tăng trưởng chậm và dồn hết sinh lực vào những yếu tố cơ bản cần thiết để sống sót.
Stellen Sie hingegen mit ein Standard, der weiche Backen geschnitten, um diesen Teil zu greifen
Ngược lại, với một tiêu chuẩn thiết lập mềm hàm cắt để kẹp phần này
In normalen AdSense-Implementierungen steuert hingegen Google den anklickbaren Bereich und rendert die Anzeigenimpression direkt für den Nutzer.
Trong các phương pháp triển khai AdSense thông thường, Google kiểm soát khu vực có thể nhấp cũng như trực tiếp hiển thị lần hiển thị quảng cáo đến người dùng cuối.
Eine schlechte Person hingegen lässt sich nicht verbessern.
một con người tồi tệ thì không cái thiện được thứ gì.
Handelt es sich hingegen um Pre-Expanded-Anzeigen wie Interstitials, muss der Nutzer mit der Anzeige interagieren, nachdem sie eingeblendet wurde.
Đối với quảng cáo được mở rộng trước (như quảng cáo xen kẽ), "tương tác của người dùng" có nghĩa là người dùng tương tác với quảng cáo sau khi quảng cáo hiển thị.
Eine nutzbringende Religion hingegen ist eine Kraft zum Frieden.
Do đó một tôn giáo hữu ích là một sức mạnh xây dựng hòa bình.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hingegen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.