hinten trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hinten trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hinten trong Tiếng Đức.

Từ hinten trong Tiếng Đức có các nghĩa là về, lùi lại, trở lại, đằng sau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hinten

về

verb

Bjorn, hol da hinten mehr Holzscheite.
Bjorn, lấy thêm củi về đây.

lùi lại

adverb

Drücken Sie diesen Knopf, um im Verlaufsspeicher einen Schritt nach hinten zu gehen
Nhấn vào cái nút này để lùi lại một bước trong lịch sử duyệt

trở lại

verb

Und hier hinten, in diesem schon baumreichen Park,
trở lại đây, ở đây đã có 1 công viên cây xang rồi,

đằng sau

adverb

Sie hat sich hinten versteckt, damit du sie nicht siehst.
Bà đứng đằng sau để mẹ không thấy.

Xem thêm ví dụ

Leute, Chambers wurde klar manipuliert, von einen oder mehreren Unbekannten, hinter der Bühne zu sein, damit er den perfekten Sündenbock abgibt.
Các cậu, Chambers rõ ràng đã bị thao túng bởi ai đó hay tổ chức nào đó để đột nhập vào khu vực hậu đài và trở thành tên thí mạng hoàn hảo.
Ich wünsche irgendwas würde dem alten Mann Falcone passieren, bevor er hinter einem von uns her ist.
Ước gì lão già Falcone gặp chuyện gì đó trước khi lão sờ tới một người trong chúng ta.
Waren Sie hinter denselben Mädchen her?
Cùng theo đuổi một thiếu nữ à?
Diese Männer waren hinter Ihnen her.
Những người này muốn cậu.
Die anderen liegen weit hinter uns, Senator.
Mọi người đều ở phía sau mình, Nghị sĩ.
Das hört sich nach genauso jemanden an, hinter dem der Arrow her wäre.
Chờ đã, đây đúng là loại người mà Arrow sẽ truy lùng.
Hinter den Zitaten befindet sich jeweils eine Nummer in Klammern. Diese weist auf die Nummer der Lektion im Lehrerleitfaden Die ewige Familie (Ausgabe 2015) hin, wo man die Aussage finden kann.
Các con số trong dấu ngoặc mà kèm theo những lời trích dẫn cho thấy số của bài học trong sách The Eternal Family Teacher Manual (2015), là nơi mà có thể tìm thấy lời phát biểu.
Wer steckt in Wirklichkeit hinter Grausamkeiten?
Ai thật sự đứng đằng sau sự tàn ác?
Mit dem gleichen großen Gefühl der Aufregung, den gleichen Hoffnungen auf Erlösung, dem gleichen schweißnassen Händen und den gleichen, unaufmerksamen Leuten in den hinteren Reihen.
nhưng lại có sự hiện diện quen thuộc của những âu lo tột độ đó, những hy vọng thiết tha được cứu rỗi đó, những bàn tay đẫm mồ hôi đó và cả đám người đang lo ra ở dãy ghế phía sau đó.
Ich habe alles hinter mir gelassen.
Ta đã bỏ lại tất cả vì thứ này.
Also, wenn Chambers nicht unser Schütze ist, was hat er dann hinter der Bühne gemacht?
Vậy nếu Chambers không phải kẻ bắn súng, vậy anh ta làm gì khu vực hậu đài?
Der „Gott dieses Systems der Dinge“, der zweifellos hinter solchen abscheulichen Verbrechen steht, hat dadurch eine Stimmung erzeugt, die von einigen als „Sektenpanik“ bezeichnet wird, und diese verwendet er gegen das Volk Jehovas (2.
“Chúa đời nầy” chắc chắn ở đằng sau những tội ác ghê tởm đó, vì vậy đã gây ra cái mà một số người gọi là sợ giáo phái, và hắn đang dùng nó để chống lại dân tộc Đức Giê-hô-va.
Ich sprang nach hinten mit einem lauten Schrei des Schmerzes, und stürzte in den Flur nur als Jeeves kam aus seiner Höhle, um zu sehen, was los sei.
Tôi nhảy ngược với một kêu la lớn của nỗi thống khổ, và giảm vào hội trường chỉ như Jeeves ra khỏi hang của mình để xem những gì có chuyện.
Die Tür hinter dem riesigen Jungen flog mit solcher Wucht auf, dass sie ihn an die Wand gegenüber warf.
Cánh cửa sau lưng thằng bé khổng lồ mở tung ra với một sức mạnh khiến nó bắn văng vô bức tường đối diện.
11 In einem bewegenden Dankeslied, das Hiskia nach seiner Genesung von einer tödlichen Krankheit komponierte, richtete er an Jehova die Worte: „Du hast alle meine Sünden hinter deinen Rücken geworfen“ (Jesaja 38:17).
11 Sau khi được cứu thoát khỏi căn bệnh hiểm nghèo, Ê-xê-chia sáng tác một bài hát cảm động diễn đạt lòng biết ơn, trong đó ông nói với Đức Giê-hô-va: “Chúa đã ném mọi tội-lỗi tôi ra sau lưng Ngài”.
Wenn ich die Familie bei den christlichen Zusammenkünften sehe, weiß ich, dass es richtig war, das bequeme Stadtleben hinter mir zu lassen.“
Mỗi khi thấy cả gia đình ông đến dự buổi họp đạo Đấng Christ, tôi thấy công khó của mình để dọn đến đây được đền bù xứng đáng”.
Was ist die treibende Kraft hinter der wahren Anbetung?
Động lực nào thúc đẩy sự thờ phượng thanh sạch?
Sehen Sie, ich würde behaupten, dass Riley eine Metapher für alle Kinder ist, und ich denke, dass Schüler die Schule auf viele Arten abbrechen. Vom Oberstufler, der sich abgemeldet hat, bevor das Jahr überhaupt angefangen hat, bis zur leeren Bank in den hinteren Reihen des Klassenzimmers einer städtischen Mittelschule.
Bạn thấy đấy, tôi sẽ tranh luận rằng Riley là một ẩn dụ cho tất cả trẻ em, và tôi nghĩ rằng bỏ học có nhiều hình thức khác nhau-- từ việc sinh viên năm cuối xin nghỉ khi năm học thậm chí chưa bắt đầu đến chiếc ghế trống ở cuối lớp của một trường trung học đô thị.
Hast du ihn von hinten erschossen?
Cha đã bắn sau lưng hắn?
Weil er dank Ihnen weiß, dass ich hinter ihm her bin.
Bởi vì cám ơn anh đã hỏi, hắn biết tôi sẽ tìm hắn, hắn sẽ cố trốn ra nước ngoài.
Die Hände hinter den Rücken.
Để sau lưng
Alle Hände hinter den Rücken.
Đặt tay mày ra sau lưng đi.
Ich sehe, Sie haben ein Cello hinten drin.
Tôi thấy cô có mang đàn cello ở sau xe.
Der Paratypus (IVPP V 11115) enthält Teile der Wirbelsäule, inklusive eines beinahe vollständig erhaltenen Schwanzes, Teile des Beckens und der hinteren Gliedmaßen, sowie ein vollständiges Fußskelett.
Mẫu vật phụ (paratype), IVPP V11115, bao gồm một bộ xương không đầy đủ với xương đuôi tương đối nguyên vẹn, một phần chi sau và một bàn chân khá đầy đủ.
Wenn Sie das nächste Mal einer stressigen Bewertungen ausgesetzt sind, versuchen Sie das für zwei Minuten, im Fahrstuhl, im Toilettenraum, hinter Ihrem Schreibtisch im abgeschlossenen Büro.
Trước khi bạn tiến vào một cuộc kiểm nghiệm căng thẳng, trong vòng 2 phút, thử làm thế này, trong thang máy, trong toilet, ở bàn của bạn ở sau cánh cửa đóng.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hinten trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.