hinweg trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hinweg trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hinweg trong Tiếng Đức.

Từ hinweg trong Tiếng Đức có nghĩa là xa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hinweg

xa

adjective

Wir haben hier einen, der über Ton und Bild hinweg reist.
Hình dung một người đàn ông đi một quãng đường xa.

Xem thêm ví dụ

Dieser Teil des Psalms ist auch wie folgt übersetzt worden: „Du fegst die Menschen hinweg in den Todesschlaf“ (New International Version).
Phần này của bài Thi-thiên còn được dịch là: “Ngài cuốn con người vào giấc ngủ ngàn thu”.
Über zwei Semester hinweg, Herbst und Frühling, werden die Schüler drei Stunden pro Tag in unserem 420 m2 Studio/Werkraum verbringen.
Trong hai học kỳ, học kỳ thu và kỳ xuân, học sinh sẽ dành 3 tiếng mỗi ngày trong diện tích 4 ngàn 5 trăm feet vuông của lớp dạy nghề/studio.
Menschliche Zeit, industrielle Zeit, die gegen die Dauer der Gezeiten getestet wurde, in denen diese Erinnerungen eines bestimmten Körpers, der jeder Körper sein könnte, vermehrt werden wie in der Zeit der mechanischen Vervielfältigung, vielfach, über acht km2 hinweg angeordnet, eineinhalb Kilometer ins Meer hinein, in den verschiedenen Verhältnissen von Tag und Nacht verschwindend.
Thời gian con người, thời gian công nghiệp, thử nghiệm dựa trên thời gian thủy triều, trong đó những ký ức này của một thực thể riêng biệt, có thể là bất cứ cơ thể nào nhân bội lên như trong thời gian sản sinh cơ khí, rất nhiều lần, đặt trên 3 dặm vuông, một dặm ra ngoài đại dương, biến mất, trong các điều kiện khác nhau của ngày và đêm.
Der sterbende Patriarch Jakob prophezeite Folgendes über diesen künftigen Herrscher: „Das Zepter wird nicht von Juda weichen noch der Befehlshaberstab zwischen seinen Füßen hinweg, bis Schilo kommt; und ihm wird der Gehorsam der Völker gehören“ (1. Mose 49:10).
(Ê-sai 9:5, 6) Tộc trưởng Gia-cốp lúc hấp hối đã tiên tri về đấng cai trị tương lai này: “Cây phủ-việt chẳng hề dời khỏi Giu-đa, kẻ [“gậy”, Bản Diễn Ý] lập-pháp không dứt khỏi giữa chân nó, cho đến chừng Đấng Si-lô hiện tới, và các dân vâng-phục Đấng đó”.—Sáng-thế Ký 49:10.
Ich glaube, diese Geschichte ist deshalb in so vielen Kulturkreisen und über so viele Jahre hinweg so populär geblieben, weil sie so universal gültig ist.
Tôi cho rằng lý do mà câu chuyện này vẫn còn rất phổ biến trong nhiều văn hóa và tồn tại nhiều năm là nhờ vào cách áp dụng rộng lớn của nó.
Zusätzlich erscheint eine Detailansicht zur Leistung eines Lands über einen bestimmten Zeitraum hinweg, wenn Sie auf das gewünschte Land klicken.
Ngoài ra, để có được chế độ xem chi tiết về cách quốc gia cụ thể hoạt động trong một khoảng thời gian cụ thể, hãy nhấp vào quốc gia mà bạn chọn.
Als meine Freunde und ich uns gegenseitig einen Strandball zuwarfen, segelte der Ball über meinen Kopf hinweg und landete ein paar Meter hinter mir.
Khi các bạn tôi và tôi đang ném đi ném lại quả bóng, thì quả bóng bay ngang đầu tôi và đáp xuống cách tôi một vài thước.
Insassen müssen über lange Zeiträume hinweg niedrige Arbeit verrichten, etwa in der Verarbeitung von Cashew-Nüssen, in der Landwirtschaft, in der Herstellung von Kleidungsstücken, von Einkaufstaschen oder von Produkten aus Holz, Plastik, Bambus und Rattan.
Các trại viên kể rằng họ phải làm những công việc chân tay trong thời gian kéo dài, như chế biến hạt điều, làm nông nghiệp, may quần áo và túi mua hàng, xây dựng và gia công các mặt hàng đồ gỗ, nhựa, mây tre.
Dort werden sie über lange Jahre hinweg die Gesundheit der Bevölkerung bedrohen.
Những phế liệu này sẽ đe dọa sức khỏe của dân chúng sống ở những nước ấy trong nhiều năm sắp tới.
Mittlerweile ist anerkannt, dass Erwerbstätige nicht über Jahre hinweg sechs bis sieben Tage pro Woche mehr als zwölf Stunden täglich arbeiten können, ohne körperlich und geistig darunter zu leiden.
Nó đã được công nhận rằng người lao động không thể làm việc 12 hoặc nhiều hơn trong một ngày, 6-7 ngày một tuần, năm này qua năm khác, mà không bị ảnh hưởng về thể chất cũng như tinh thần.
Weil sich tieffrequenter Schall weiter fortpflanzt, können sich Elefanten möglicherweise über vier oder mehr Kilometer hinweg verständigen.
Vì âm thanh có tần số thấp truyền đi xa hơn, loài voi có thể liên lạc với nhau ở khoảng cách bốn kilômét hoặc hơn.
(Gelächter) (Applaus) Über Alter, Einkommen, Kultur hinweg.
(Vỗ tay) Bất kể tuổi tác, thu nhập hay văn hóa,
Komm drüber hinweg.
Quên nó đi.
Ein Flug über die Weiten der Meere, über endlose Wüsten hinweg von einem Kontinent zum anderen verlangt nach sorgfältiger Planung, wenn man sicher am vorgesehenen Bestimmungsort ankommen will.
Những chuyến bay trên các đại dương bao la, ngang qua các bãi sa mạc mênh mông, và bay từ lục địa này đến lục địa khác đều cần phải có sự hoạch định kỹ lưỡng để bảo đảm đi đến nơi đã định một cách an toàn.
♫ Ich komme nicht über die Fragen hinweg
♫ Tôi không thể ngừng thắc mắc được ♫
Warum kann man sich schaden, wenn man über längere Zeit hinweg den Kopf hängen lässt?
Tại sao tình trạng buồn nản kéo dài rất tai hại?
„All das, was Schwester Lane ihm erzählt hatte, half ihm über diese letzten paar Tage hinweg“ [Kursivschrift von uns].
“Những điều mà chị Lane đã nói với em đã giúp em trong những ngày cuối cùng đó” (Chúng tôi viết nghiêng).
Durch den Umstand, dass ich gezwungen war, über viele Jahre hinweg fast täglich Gott um Hilfe zu bitten, lernte ich wahrhaftig, wie man betet und Antworten darauf erhält, und ich lernte auf sehr pragmatische Weise, an Gott zu glauben.
Sự thật là tôi bắt buộc phải hướng đến Thượng Đế để được giúp đỡ hầu như mỗi ngày trong một thời gian kéo dài nhiều năm đã dạy tôi thật sự về cách cầu nguyện và nhận được câu trả lời cho lời cầu nguyện và đã dạy tôi trong một cách thực tiễn để có đức tin nơi Thượng Đế.
Über Enttäuschungen kommt man leichter hinweg, wenn man sich vor allem auf seine Freundschaft mit Gott konzentriert
Đặt ra những ưu tiên trong việc thờ phượng Đức Chúa Trời sẽ giúp chúng ta đối phó với thất vọng
4 Wie hat sich Abraham wohl gefühlt, als Jehova zu ihm sagte: „Zieh hinweg aus deinem Land und von deinen Verwandten . . . in das Land, das ich dir zeigen werde.“?
4 Chúng ta chỉ có thể hình dung Áp-ra-ham, hay Áp-ram, cảm thấy thế nào khi Đức Giê-hô-va phán với ông: “Ngươi hãy ra khỏi quê-hương, vòng bà-con... mà đi đến xứ ta sẽ chỉ cho”.
„Es wird bestimmt schnell vorübergehen, und hinweg fliegen wir“ (Psalm 90:10).
(Thi-thiên 90:10) Đời người như cây cỏ, như hơi thở, như bóng bay qua.
Und ich will das Schwert, den Hunger und die Pest gegen sie senden, bis sie zu ihrem Ende kommen, von dem Boden hinweg, den ich ihnen und ihren Vorvätern gegeben habe.‘ “
Ta sẽ sai gươm-dao, đói-kém, ôn-dịch giữa chúng nó, cho đến chừng chúng nó bị hủy-diệt khỏi đất ta đã ban cho chúng nó cùng tổ-phụ chúng nó”.
Ich lernte, wie man effektiv über Grenzen hinweg kommuniziert, ohne entdeckt zu werden.
Tôi học cách liên lạc hiệu quả xuyên biên giới mà không bị phát hiện.
Würde sich demnach jemand — vielleicht über einen beträchtlichen Zeitraum hinweg — mit harter, sexuell erniedrigender Pornografie beschäftigen, sodass es zu einer eingefleischten Gewohnheit wird, und würde er nicht bereuen und umkehren, könnte er nicht in der Christenversammlung bleiben.
Vậy, nói sao nếu một tín đồ có thói quen xem tài liệu khiêu dâm đáng ghê tởm và nhuốc nhơ, có lẽ trong một thời gian dài?
So trösteten sie sich mit Morden über den Tod hinweg.
Vì thế, những người ngày xưa tìm được sự an ủi trước cái chết bằng việc giết người.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hinweg trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.