히스패닉 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 히스패닉 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 히스패닉 trong Tiếng Hàn.

Từ 히스패닉 trong Tiếng Hàn có nghĩa là gốc Tây Ban Nha. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 히스패닉

gốc Tây Ban Nha

(Hispanic)

Xem thêm ví dụ

히스패닉 2세대, 즉 미국에서 태어났거나 어린 나이에 이곳에 와서 학교에 다닌 세대는 영어는 아주 잘하지만, 스페인어는 그다지 유창하지 못한 것 같습니다.
Thế hệ thứ hai, những người sinh ra ở Hoa Kỳ hoặc đã đến Hoa Kỳ từ lúc còn nhỏ và đi học ở đây, nói tiếng Anh rất giỏi và có lẽ nói tiếng Tây Ban Nha không trôi chảy lắm.
만약 모르고 계셨다면, 과학과 공학 분야의 전공을 선택한 흑인과 히스패닉의 20%만이 실제로 과학 및 공학 전공으로 졸업하는 반면, 백인의 32%와 아시아계 학생의 42% 만이 실제로 그 분야로 졸업을 하고 성공합니다.
Nếu bạn chưa biết, thì trong khi 20% người da đen và người gốc Tây Ban Nha những người đang bắt đầu việc họ trong các ngành khoa học kĩ thuât sẽ chắc chắn tốt nghiệp trong các ngành này và chỉ 32% số người da trắng học những nghành này mới thành công và tốt nghiệp được và tương tự như trên với người Mỹ gốc Á, cũng chỉ là 42%.
질병관리예방센터는 현재 일곱,여덟살인 2000년에 태어난 아이들 중, 현재 일곱,여덞살인 2000년에 태어난 아이들 중, 백인 세명당 한명, 그리고 흑인과 히스패닉 두명당 한명의 꼴로, 살아가면서 당뇨를 앓게 될 것이라 보고했습니다.
CDC - Trung tâm kiểm soát dịch bệnh -- đã nói, những trẻ em sinh ra trong năm 2000 -- những trẻ bảy và tám tuổi ngày nay -- một trong ba trẻ Caucasians, một trong hai trẻ Mỹ gốc Phi và Hispanics, sẽ có bệnh tiểu đường trong đời sống của chúng.
저는 다음과 같은 사실에 주목하게 되었습니다. 미국에 있는 많은 히스패닉 1세대는 스페인어를 주로 사용하고, 영어는 의사소통이 가능할 정도로만 구사한다는 것입니다.
Tôi đã thấy rằng nhiều người gốc Mỹ La Tinh thuộc thế hệ đầu tiên ở đây nói tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ chính của họ và chỉ nói tiếng Anh đủ để giao tiếp với người khác mà thôi.
대부분의 히스패닉과 흑인 아이들은 미혼모에게서 태어납니다.
Tại sao sự bất bình đẳng lại gia tăng?
그 결과, 우선 하위 계층의 아프리카계와 히스패닉 학생들에게 도움이 될 무언가를 하기로 결정했어요.
Và như là một điều tất yếu chúng tôi quyết định làm một vài thứ để giúp đỡ chúng, đầu tiên là những học sinh ở nhóm dưới cùng, học sinh Mỹ gốc Phi, rồi đến học sinh Tây Ban Nha
그리고 우리는 쓰러진 사람이 히스패닉계이고, 영어를 전혀 할 줄 모르며, 돈도 없이 굶주린채 며칠간 거리를 헤매다가 결국 쓰러졌다는 사실을 알게 되었습니다.
Và chúng tôi phát hiện ông ta là người La-tinh, không nói được tiếng Anh, không có tiền, ông đã lang thang trên đường nhiều ngày liền, đói lả, và đã ngất xỉu do quá đói.
그러나 저는 여성들이 실제로 -- 충분히 아이러니하게도 -- 여성 취향의 영화와 같은 저급한 장르 범주와 특정 인구통계학적 집단이 특정한 것을 좋아한다, 히스패닉은 어떤 것을 좋아한다, 젊은이들은 어떤 것을 좋아한다고 간주하는 모든 이러한 장르 범주들에 종지부를 찍는데 책임을 가지게 될 것이라 생각합니다.
Nhưng tôi cũng cho rằng, phụ nữ, một cách vô cùng trớ trêu, sẽ chịu trách nhiệm tìm cách giải quyết triệt để vấn đề về các loại giới tồi tệ giống như các bộ phim có nữ diễn viên chính và tất cả các phân loại giới khác mà giả thiết rằng trong các nhóm nhân khẩu học nhất định yêu thích một số thứ người La tinh thích một số thứ nhất định giới trẻ thích một số thứ nhật định
이러한 현상은 히스패닉계뿐만 아니라 전 세계적으로 모국어가 새로운 언어로 대체되는 상황이면 누구에게든 발생합니다.2 몰몬경의 선지자 니파이도 약속의 땅으로 이주할 준비를 하면서 조상의 언어를 잃어버릴까 봐 염려했습니다.
Điều này xảy ra không chỉ giữa người Mỹ La Tinh, mà còn giữa các dân tộc trên khắp thế giới, nơi mà tiếng mẹ đẻ được thay thế bằng một ngôn ngữ mới.2 Ngay cả Nê Phi, một vị tiên tri trong Sách Mặc Môn, cũng quan tâm đến việc mất ngôn ngữ của các tổ phụ của ông khi ông đang chuẩn bị đi đến vùng đất hứa.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 히스패닉 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.