ho il raffreddore trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ho il raffreddore trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ho il raffreddore trong Tiếng Ý.
Từ ho il raffreddore trong Tiếng Ý có các nghĩa là là, Tôi là les, tôi đui mù, cảm lạnh, đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ho il raffreddore
là
|
Tôi là les
|
tôi đui mù
|
cảm lạnh
|
đến
|
Xem thêm ví dụ
Dovevano proprio chiamarmi oggi che ho il raffreddore. Không ngờ họ lại gọi tôi hôm nay, ngay lúc tôi đang bị cảm. |
Ho anche il raffreddore da fieno. Tôi còn bị dị ứng nữa. |
Non ho iniziato il viaggio affetto da brividi di febbre, malaria, colera o tubercolosi, anche se ho avuto il raffreddore e il nostro aereo ha avuto un’ora di ritardo. Tôi không ra đi mà bị nóng lạnh, dịch tả hay lao phổi, mặc dù tôi đã bị cảm lạnh và một chặng bay của chúng tôi bị trì hoãn một giờ đồng hồ. |
(Chris Anderson: ho il raffreddore.) (Chris Anderson: Tôi vừa bị cảm lạnh) |
Ho avuto il raffreddore il mese scorso, e ne ho parlato ai medici. Um, tôi bị cảm lạnh tháng trước và tôi đã nói với các bác sĩ về việc đó. |
Be', ho fatto le prove al freddo e ora ho preso il raffreddore! Con phải luyện tập cả đêm hôm qua trong chiếc xe lạnh cóng, và giờ thì con bị ốm rồi. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ho il raffreddore trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.