ho trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ho trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ho trong Tiếng Anh.

Từ ho trong Tiếng Anh có các nghĩa là kia, ồ, ô, Ho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ho

kia

noun

noun

ô

adjective noun

Ho

proper (Ho, Ghana)

I checked Lee Dae-Ho against all known aliases.
Tôi kiểm tra cái tên Lee Dae-Ho dưới mọi bí danh đã biết.

Xem thêm ví dụ

I see that my Ho- jin is still sleeping.
Tôi thấy rằng Ho- jin của tôi vẫn còn ngủ.
In mid-April, two well known journalists, Duong Phu Cuong and Nguyen Huy Cuong, were detained and harassed at the airport in Ho Chi Minh City and prevented from attending a conference in Manila on free expression in Asian cyberspace.
Giữa tháng tư, 2 nhà báo nổi danh Dương Phú Cường và Nguyễn Huy Cương đã bị tạm giam và sách nhiễu tại phi trường TP Hồ Chí Minh và bị ngăn cản không cho tham dự một Đại Hội về tự do diễn đạt trên mạng Internet Á Châu, diễn ra tại Manila.
Ho- jin said he's lucky to have a brother like me.
Ho- jin cho biết ông là may mắn có một người anh như tôi.
Ho Chi Minh City, Vietnam - More than 10 years ago, Le Thanh Nhan, then a student at the University of Economics in Ho Chi Minh City, often had to rush to the school library to borrow the latest CD-ROMs that contained updated data from the World Bank.
10 năm trước đây, ông Lê Thành Nhân, khi đó còn là sinh viên trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh, thường phải đến thư viện trường mượn các đĩa CD-ROM để tìm hiểu thông tin cập nhật của Ngân hàng Thế giới.
In front of the Museum, there is a vestiges where President Ho Chi Minh talked with officials and people of Nghe An when he visited the country in 1957 and the Vinh City Stadium.
Phía trước nhà Bảo tàng có bia dẫn tích - nơi Hồ Chí Minh nói chuyện với cán bộ và nhân dân Nghệ An khi về thăm quê năm 1957.
Credible reports on social media indicate that a number of detainees were taken to an administrative holding center (trung tam ho tro xa hoi) where “social deviants” are incarcerated and reeducated.
Có nhiều thông báo khả tín trên mạng xã hội cho biết một số người bị bắt giữ đã bị đưa về một trung tâm hỗ trợ xã hội, nơi quản chế và giáo dục các đối tượng “lầm lạc.”
Following the break up , Min-jeong resigns the school much to Yoon-ho 's sorrow and moves to the country to work in an all-girls middle school .
Sau khi chia tay , Min-jeong thôi dạy ở trường đầy kỹ niệm của Yoon-ho và chuyển về quê dạy ở trường trung học cơ sở dành cho nữ sinh .
During the past 2 weeks, YOO Mi-ho kept a regular schedule.
Trong suốt 2 tuần vừa qua, lịch trình của Yoo Mi ho dường như không có gì thay đổi.
Recently, he has begun to sing about social and human rights issues and the plight of political prisoners such as Tran Huynh Duy Thuc, Nguyen Ngoc Nhu Quynh (“Mother Mushroom”), and Ho Van Hai (Dr. Ho Hai).
Gần đây, anh bắt đầu hát về các chủ đề xã hội và nhân quyền và bi kịch của các tù nhân chính trị như Trần Huỳnh Duy Thức, Nguyễn Ngọc Như Quỳnh (Mẹ Nấm) và Hồ Văn Hải (Bác sĩ Hồ Hải).
Ho 11:1 —How were these words fulfilled in Jesus?
Ôsê 11:1—Câu này được ứng nghiệm nơi Chúa Giê-su như thế nào?
Ho Van Oanh, 27—Catholic activist; arrested on August 16, 2011, in HCMC for alleged subversion of the people’s administration (article 79). He is currently being held at B14 detention center (Thanh Tri, Hanoi).
Hồ Văn Oanh, 27 tuổi—nhà hoạt động Công giáo; bị bắt ngày 16 tháng Tám năm 2011 tại Tp HCM với cáo buộc hoạt động nhằm lật đổ chính quyền nhân dân (điều 79); hiện đang bị tạm giam tại trại B14 (Thanh Trì, Hà Nội).
Previously, he was only a newcomer which was barely recognized by the audiences, except those who prefer music tea rooms in Ho Chi Minh City and some at South West of South Vietnam.
Trước đây, Hoài Lâm chỉ là một ca sĩ trẻ mới vào nghề, được một bộ phận nhỏ công chúng biết đến, chủ yếu là khách phòng trà yêu thích nhạc trữ tình tại TP Hồ Chí Minh và một số tỉnh miền Tây Nam Bộ.
In October 1953, Wei reportedly personally gave Ho Chi Minh a copy of the French Navarre plan.
Vào tháng 10 năm 1953, ông đã báo cáo cho Hồ Chí Minh một bản sao của kế hoạch Hải quân Pháp.
Ha then made his directorial debut with Rollercoaster (released internationally as Fasten Your Seatbelt), based on his own screenplay about the comic interactions between the cabin crew and passengers (including an arrogant Hallyu star played by Jung Kyung-ho) of a flight from Tokyo to Gimpo International Airport which becomes in danger of crashing when the plane hits a major storm.
Ha Jung-woo ra mắt với vai trò đạo diễn với phim Rollercoaster (pháp hành quốc tế với tên gọi Fasten Your Seatbelt), dựa trên kịch bản phim của riêng anh về sự tương tác hài hước giữa nhóm phi hành đoàn và các hành khách (bao gồm một ngôi sao ngạo mạn của làn sóng Hallyu do Jung Kyung-ho) thủ vai) trên một chuyến bay từ Tokyo đến Sân bay quốc tế Gimpo đang có nguy cơ bị rơi khi chiếc máy bay gặp phải một cơn bão lớn.
We were sort of very gung ho with our success in Australia and New Zealand at that stage.
Chúng tôi đại loại là đã rất hân hoan với sự thành công của mình tại Úc và New Zealand trong giai đoạn đó.
To ensure a good harvest, the farmer regularly pruned the vine to enhance productivity and hoed the soil to keep weeds, briars, and thorns at bay.
Để bảo đảm được trúng mùa, người trồng nho phải thường xuyên cắt tỉa để cây ra nhiều trái và vun xới đất để cỏ dại cũng như gai góc không mọc đầy vườn.
On January 29, a court in Ho Chi Minh City sentenced two young men to six years in prison and three years of probation for allegedly distributing leaflets calling for an end to the ruling Communist Party.
Ngày 29 tháng 1 vừa rồi, một toà án ở Thành phố Hồ Chí Minh ðã tuyên án hai thanh niên sáu nãm tù và ba nãm quản chế sau ðó vì cho phát tán truyền ðõn kêu gọi chấm dứt sự cai trị của Ðảng CSVN.
The title of the show " High Kick ! " has several implications , one of which is the depicted high kicks of ho , one of the main characters .
Tựa phim " High Kick ! " có nhiều hàm ý , một trong đó là sự miêu tả cú đá cao của ho , một trong các nhân vật chính .
" Yo, that ho Kantmiss is da bomb, she's mad blowing'up in da hood, yo! "
" Yo, nàng Kantmiss này là 1 quả bom, nàng đang điên cuồn nổ, yo! "
On December 18, 2008 Lotte Mart established its first Vietnamese branch in District 7 of Ho Chi Minh City.
Ngày 18 tháng 12 năm 2008, Lotte Mart thành lập chi nhánh đầu tiên tại quận 7, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Kwon Young-ho (born July 31, 1992) is a South Korean football player.
Kwon Young-ho (sinh ngày 31 tháng 7 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá Hàn Quốc.
LADY CAPULET What, are you busy, ho? need you my help?
Lady Capulet, bạn bận rộn, ho? cần bạn giúp đỡ của tôi?
" Bros before hos. "
Họ ở sau lưng bạn
I told you before, Kwang- ho isn' t guilty
Tôi đã bảo ông là
I will appeal to Master Ho.
Ta sẽ nói lại với ông chủ Hồ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ho trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.