hoax trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hoax trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hoax trong Tiếng Anh.

Từ hoax trong Tiếng Anh có các nghĩa là trò chơi khăm, chơi khăm, chơi xỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hoax

trò chơi khăm

verb

It's probably just a hoax.
Có thể chỉ là một trò chơi khăm.

chơi khăm

verb

It's probably just a hoax.
Có thể chỉ là một trò chơi khăm.

chơi xỏ

verb

Xem thêm ví dụ

Sadly, this hoax narrative has persisted, and there are still people in Nigeria today who believe that the Chibok girls were never kidnapped.
Đáng buồn, câu chuyện ngụy biện này đã tồn tại dai dẳng và vẩn có nhiều người Nigeria ngày nay tin rằng các cô gái Chibok chưa bao giờ bị bắt cóc.
So on one level, this is not a hoax.
Vì vậy, ở một mức độ nào đó, đây chưa hẳn là trò lừa bịp.
" Hoax, " said a Voice.
" Hoax, " một giọng nói.
But they also told us that the story of the Chibok girls was a hoax.
Nhưng họ cũng nói với chúng tôi rằng câu chuyện những cô gái Chibok là một trò lừa đảo.
The Martian Monkey is the name given to the monkey used by Edward Watters, Tom Wilson and Arnold Payne to perpetrate a hoax in Atlanta, Georgia in 1953.
Khỉ Hỏa tinh là cái tên được đặt cho con khỉ mà Edward Watters, Tom Wilson và Arnold Payne đã sử dụng để tạo nên một vụ bịp bợm ở Atlanta, Georgia vào năm 1953.
She stated that it wasn't a hoax in that it was a genuine mummified body that was once living tissue.
Bà nói rằng đó không phải là trò lừa bịp ở chỗ nó là một xác ướp chính xác từng là mô sống.
It's probably just a hoax.
Có thể chỉ là một trò chơi khăm.
Although the story was thought by many to be a hoax, the bird's owner took him to the University of Utah in Salt Lake City to establish the facts.
Mặc dù từng bị nhiều người nghĩ là trò chơi khăm, người chủ của con gà đã đưa nó tới Đại học Utah ở Thành phố Salt Lake để chứng minh sự thật của câu chuyện.
Police only realised that the motorcade was a hoax when Chas Licciardello, dressed as Osama bin Laden, stepped out of an official-looking car replete with a Canadian flag flying from the bonnet, outside the hotel, where U.S. President George W. Bush was staying.
Cảnh sát chỉ nhận ra rằng đoàn xe là một trò lừa bịp khi Chas Licciardello ăn mặc như Osama bin Laden, bước ra khỏi một chiếc xe trông rất chính thức với một lá cờ Canada bay từ nắp ca-pô, bên ngoài khách sạn, nơi Tổng thống Mỹ George W. Bush đang ở.
He later became annoyed when he had to answer questions from people who believed the hoax was serious.
Song rồi ông trở nên khó chịu sau khi ông phải trả lời các câu hỏi từ những người tin rằng những trò đánh lừa này là nghiêm trọng.
" It's a hoax, " said Mr. Marvel.
" Đó là một trò lừa bịp ", ông Marvel.
However, the degree to which the hoax increased the paper's circulation has certainly been exaggerated in popular accounts of the event.
Tuy nhiên, mức độ gia tăng phát hành của tờ báo chắc chắn đã được phóng đại trong thống kê tính đại chúng.
He, unlike Mitsumune, joined the tour because he thinks that Nanaki Village is just a hoax and wanted to prove it.
Không như Mitsumune, cậu tham gia chuyến đi là để chứng minh rằng làng Nanaki chỉ là một trò lừa bịp.
A student investigation determined that the article was a hoax and de L'Astran had never existed.
Một cuộc điều tra của sinh viên đã xác định rằng bài báo là một trò lừa bịp và L'Astran chưa bao giờ tồn tại.
Although bids were received for amounts as high as $160,109.99, many were either retracted by the bidders or cancelled as hoaxes.
Mặc dù hồ sơ dự thầu đã nhận được với số tiền lên đến $ 160,109.99, một số nhà thầu đã rút lại hồ sơ như là 1 trò chơi xỏ.
Arriving at the hospital, I learned the emergency call was a hoax.
Khi đến bệnh viện, tôi được biết rằng cú điện thoại khẩn chỉ là lừa đảo.
If they realize it's not a hoax, they'll probably start with air strikes.
Nếu phát hiện ra không phải ta đang giả vờ, họ sẽ tấn công bằng không lực trước.
Other discrepancies noted by Klass included the use of a distinctive date format that matched one used in Moore's personal letters, and a conversation reported by Brad Sparks in which Moore confided that he was contemplating creating and releasing some hoax Top Secret documents in hopes that such bogus documents would encourage former military and intelligence officials who knew about the government's (alleged) UFO coverup to break their oaths of secrecy.
Lời chú thích trái ngược khác của Klass bao gồm việc sử dụng một định dạng ngày tháng riêng biệt từng được dùng trong các bức thư cá nhân của Moore và một cuộc trò chuyện do Brad Sparks kể lại là chính Moore đã tâm sự rằng ông đang dự tính tạo ra và tung một số tài liệu tối mật giả với hy vọng rằng các tài liệu không có thật này sẽ khuyến khích các cựu quan chức tình báo và quân đội biết về sự che giấu UFO (cáo buộc) của chính phủ để phá vỡ lời tuyên thệ giữ bí mật của họ.
Confederate commander General P. G. T. Beauregard saved his army by a hoax.
Tướng chỉ huy quân miền Nam P.G.T. Beauregard đã cứu thoát lực lượng của mình bằng cách đánh lừa đối phương.
[Man in comic: "What if it's a big hoax and we create a better world for nothing?"]
[Người đàn ông trong truyện tranh: Liệu nếu đó là 1 trò bịp bợm và chúng ta tạo ra thế giới tốt hơn một cách vô nghĩa?
Acceptance of UFO theories by the larger scientific community is further hindered by the many possible hoaxes associated with UFO culture.
Việc những giả thuyết về UFO được chấp nhận bởi một cộng đồng khoa học lớn hơn còn bị cản trở bởi những tin đồn thất thiệt xoay quanh nền văn hóa UFO.
It was right at 20 MHz, so you could pick it up really easily, because they were afraid that people would think it was a hoax, basically.
Nó ở tần số 20MHz nên có thể bắt được sóng dễ dàng, bởi vì họ e là mọi người sẽ nghĩ đây là một trò lừa đảo.
On May 12, Microsoft announced that the iLoo was a "hoax perpetrated by its British division" calling it an "April Fool's joke" and issued an apology for the confusion.
Vào ngày 12 tháng 5, Microsoft công bố rằng iLoo là một "trò đùa do chi nhánh của hãng tại Anh thực hiện", gọi đây là một "trò đùa Cá tháng tư" và xin lỗi vì gây hiểu lầm.
Why must they came up with this hoax?
Tại sao phải họ đến với chơi khăm này?
The second is that the document is a hoax written in gibberish to make money off a gullible buyer.
Giả thuyết thứ hai là bản thảo là một trò lừa đảo được viết không có ý nghĩa để lừa tiền từ một người mua cả tin.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hoax trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.