hoarder trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hoarder trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hoarder trong Tiếng Anh.

Từ hoarder trong Tiếng Anh có nghĩa là kẻ tích trữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hoarder

kẻ tích trữ

noun

Xem thêm ví dụ

I'm either a samurai or a really bad hoarder.
Ý ta là, ta là một samurai hoặc một tên đồng nát tệ.
You, my friend, are a hoarder.
Bạn tớ là một kẻ thích tích trữ.
By 1930 the silver coin shortage had become acute and Soviet authorities scapegoated "hoarders" and "exchange speculators" as responsible for the shortages, and confiscatory measures were taken.
Đến năm 1930, tình trạng thiếu tiền bạc đã trở nên cấp thiết và các nhà chức trách Xô viết đã vướng vào "những kẻ tích trữ" và "các nhà đầu cơ trao đổi" chịu trách nhiệm về tình trạng thiếu hụt, và các biện pháp tịch thu đã được thực hiện.
Maybe we're emotional hoarders?
Có lẽ chúng ta là một lũ ích kỷ?
Edward called for hoarders to release food, and tried to encourage both internal trade and the importation of grain, but with little success.
Edward kêu gọi những kẻ tích trữ xuất lương thực ra, và cố gắng khuyến khích của nội thương và nhập khẩu ngũ cốc, nhưng không có nhiều thành công.
Regular Asian customers often became subject to gratuitous suspicion and even outright discrimination due to the disruptive nature of the rampant purchases of luxury goods and other consumer goods made by Daigou hoarders and smugglers, who are mostly Asians.
Khách hàng châu Á thường xuyên bị nghi ngờ vô cớ và thậm chí phân biệt đối xử hoàn toàn do tính chất gây rối của việc mua tràn lan hàng xa xỉ và hàng tiêu dùng khác được thực hiện bởi những người tích trữ và buôn lậu Daigou, chủ yếu là người châu Á.
"'Desperate' mum's plea after catching baby formula hoarders emptying shelves".
Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2016. ^ “'Desperate' mum's plea after catching baby formula hoarders emptying shelves”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hoarder trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.