hoch lebe trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hoch lebe trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hoch lebe trong Tiếng Đức.
Từ hoch lebe trong Tiếng Đức có các nghĩa là 萬歲, vạn tuế, hoan hô, muôn năm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hoch lebe
萬歲(long live) |
vạn tuế(long live) |
hoan hô
|
muôn năm
|
Xem thêm ví dụ
Hoch lebe Ping. Tất cả hãy cùng nhau tôn vinh Bình. |
" Hoch lebe die Braut " " Cô dâu tới đây. " |
Hoch soll sie leben, hoch soll sie leben... Chúc mừng cô ấy, Chúng mừng cô ấy... |
Hoch sollen sie leben, hoch, hoch, hoch! Xã Tân Hưng, huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước. |
In diesem 200 km2 großen Gebiet der höchsten Gefährdungsstufe leben 600.000 Einwohner; 150.000 Menschen sollen in den nächsten 15 Jahren (ab Bekanntgabe des Plans) umgesiedelt werden. Trong khu vực rộng 200 cây số vuông với mức độ nguy hại cao nhất có 600.000 dân; 150.000 người nên di dời trong vòng 15 năm tới. |
Verspürst du ihn in dem Maße, wie es Menschen möglich ist, die in dieser höchst bedeutungsvollen Epoche leben? Bạn có đang hưởng thật đầy đủ sự bình an đó như có thể được cho loài người hiện sống trong thời kỳ đặc biệt nhất này của lịch sử không? |
Es lebe hoch! Muôn năm! |
Insgesamt gesehen, hat man sie als „höchste Verkörperung des Lebens Christi“ beschrieben. Trên bình diện tập thể, họ được miêu tả là “hiện thân tối hậu của đời sống Đấng Christ”. |
Wir berechnen das Oberflächengefälle und fahren den Bot zu einer Wand, wo die Wahrscheinlichkeit für Leben hoch ist. Chúng tôi tính toán độ dốc bề mặt, và lái robot qua tới một bức tường mà ở đó xác suất có sự sống cao. |
Ewiges Leben bedeutet, Erhöhung im höchsten Himmel zu erlangen und im Familienverband zu leben. Cuộc sống vĩnh cửu là nhận được sự tôn cao trên tầng trời cao nhất và sống trong đơn vị gia đình. |
Meiner Meinung nach... ist Leben ein höchst... überbewertetes Phänomen. Theo ý kiến của anh, sự tồn tại của cuộc sống là 1 hiện tượng vượt ra ngoài sự đánh giá cao xa. |
Meiner Meinung nach, ist die Existenz von Leben ein höchst überschätztes Phänomen. Theo ý anh, sự tồn tại của sự sống chỉ là một hiện tượng được đánh giá quá cao. |
Meiner Meinung nach ist die Existenz von Leben ein höchst überschätztes Phänomen. Theo ý anh, sự tồn tại của sự sống chỉ là một hiện tượng được đánh giá quá cao. |
2 Nehmen wir Jesu Führerschaft an, wirkt sie sich höchst positiv auf unser Leben aus. 2 Khi chấp nhận sự lãnh đạo của Chúa Giê-su, đời sống chúng ta được lợi ích biết bao! |
Ich werde den höchsten Respekt vor menschlichem Leben wahren. Ông tin rằng mình giữ được lòng nhân ái từ cuộc sống con người. |
7 Ein verantwortungsbewusster Chirurg muss mit höchster Konzentration arbeiten, weil Leben auf dem Spiel steht. 7 Một bác sĩ phẫu thuật tận tâm phải tập trung cao độ khi đang mổ vì đây là vấn đề sinh tử của bệnh nhân. |
OB WIR in der Stadt oder auf dem Land leben, hoch oben in den Bergen oder unten am Meer — überall sehen wir die ehrfurchteinflößende Pracht der Schöpfung. DÙ SỐNG ở thôn quê hay thành phố, trên núi hay gần biển, quanh chúng ta đâu đâu cũng có sự sáng tạo tuyệt diệu và đáng thán phục. |
Er könnte allerdings auch die Ansichten der Epikureer im Sinn gehabt haben, die jede Hoffnung auf ein Leben nach dem Tod verachteten und glaubten, das sinnliche Vergnügen sei das höchste Gut im Leben. Hay là ông có lẽ nghĩ đến niềm tin của những người thuộc phái Epicuriens, đã khinh thường hy vọng về sự sống đời sau, và tin rằng khoái lạc là mục tiêu chính trong đời sống. |
Die Bibel macht deutlich, dass Gott das Leben von Tieren hoch einstuft. Kinh Thánh cho thấy Đức Chúa Trời rất xem trọng sự sống của loài vật. |
Die Taufe ist auf alle Fälle ein höchst bedeutsamer Schritt in deinem Leben. Chắc chắn báp têm là một bước quan trọng nhất trong đời bạn. |
Unser Glück hängt davon ab, dass wir in unserem persönlichen Leben Jehova als höchsten Herrscher anerkennen. Hạnh phúc tùy thuộc vào việc chúng ta công nhận quyền tối thượng của Đức Giê-hô-va trong đời sống riêng. |
Führt mich das, was ich mache, zu den geistig höchsten Zielen und Werten im Leben? “Các nỗ lực của tôi có đang dẫn tôi đến những mục tiêu thuộc linh và các giá trị cao quý nhất trong cuộc sống không?” |
Wir können im höchsten Grad des celestialen Reiches leben. Chúng ta có thể sống trong đẳng cấp cao nhất của vương quốc thượng thiên của Thượng Đế. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hoch lebe trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.