hochfahren trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hochfahren trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hochfahren trong Tiếng Đức.

Từ hochfahren trong Tiếng Đức có các nghĩa là khởi động, bắt đầu, chạy, cho chạy, Bắt đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hochfahren

khởi động

(bootstrap)

bắt đầu

(start)

chạy

(start)

cho chạy

Bắt đầu

(start)

Xem thêm ví dụ

Das Einzige, was wir machen können, ist das komplette System offline zu setzen, die infizierten Server zu reinigen, und dann alles wieder hochfahren.
Điều duy nhất chúng ta có thể làm là cho ngoại tuyến toàn bộ hệ thống, xóa sạch tất cả các máy chủ bị nhiễm virus, sau đó chúng ta mới có thể đem hệ thống trở lại.
Es ist so, als ob man einen PC mit Mac OS Software hochfahren wollte.
Nói nôm na là giống như bạn khởi động máy vi tính với phần mềm hệ thống Mac.
Also konnte ich in die Berge hochfahren und "The Police" so laut ich wollte auf dem neuen Sony Walkman hören.
Thế nên bạn có thể lái xe vào trong núi và thoải mái nổ The Police bằng chiếc Sony Walkman mới toanh.
Also um zu beginnen, ich [ RESET ] Alarme löschen drücken und [ HOCHFAHREN / starten ] nach die Maschine zu Hause
Vì vậy, để bắt đầu, tôi nhấn [ Đặt lại ] để rõ ràng những báo động và [ điện lên / khởi động lại ] để nhà máy
Also konnte ich in die Berge hochfahren und " The Police " so laut ich wollte auf dem neuen Sony Walkman hören.
Thế nên bạn có thể lái xe vào trong núi và thoải mái nổ The Police bằng chiếc Sony Walkman mới toanh.
Was dagegen, wenn ich mit dir hochfahre?
Không phiền nếu tớ đi cùng cậu chứ?
Hochfahren!
Kéo lên!
Also dachte ich mir, dass wir einen kleinen Computer einbauen, der hochfahren muss, um den Fernseher einzuschalten.
Nên tôi mới nghĩ rằng chúng tôi sẽ gắn một cái máy tính nho nhỏ vào trong mà sẽ phải thức dậy để làm cho cái tivi tự bật lên.
Ich möchte, dass Sie Ihr Bildgedächtnis hochfahren.
Tôi cần anh cực đại hóa bộ nhớ hình ảnh của anh.
Egal wie schnell wir die Spendensammlung hochfahren, wir können die Lücke nicht schliessen.
Dù có khởi động việc gây quỹ nhanh cỡ nào thì ta cũng không thể theo kịp họ.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hochfahren trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.