Hochhaus trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Hochhaus trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Hochhaus trong Tiếng Đức.

Từ Hochhaus trong Tiếng Đức có các nghĩa là nhà chọc trời, nhà cao chọc trời, nhà cao tầng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Hochhaus

nhà chọc trời

noun (=)

Wir haben sogar Hochhäuser für Autos gebaut.
Chúng ta thậm chí còn xây những tòa nhà chọc trời cho xe hơi.

nhà cao chọc trời

noun (=)

nhà cao tầng

noun (hohes Gebäude)

dass in einem Hochhaus, in dem dieses Element
ở trong một tòa nhà cao tầng nơi mà hệ thống tấm đi

Xem thêm ví dụ

Ein Rundgang durch das Hochhaus zeigt, wie die Bewohner herausfanden, wie sie Wände errichten, Luft zirkulieren lassen, Transparenz erschaffen, das gesamte Hochhaus erschließen, im Wesentlichen ein Zuhause erschaffen, das vollständig den Bedingungen des Standortes angepasst ist.
Một chuyến đi bộ xuyên tòa tháp cho thấy làm thế nào những cư dân ở đây đã nghĩ ra cách tạo những bức tường, cách làm thông gió, làm tường kính trong suốt, lưu thông xuyên suốt tòa tháp, cơ bản là tạo ra một ngôi nhà hoàn toàn thích nghi với những điều kiện của vị trí.
Das älteste Hochhaus der Stadt.
Noì laÌ 1 toÌa nhaÌ troòc trõÌi xýa nhâìt trong thaÌnh phôì.
" Ist das neueste Hochhaus in London eine Gewürzgurke oder ein Würstchen oder ein Sexspielzeug? "
Liệu tòa nhà chọc trời mới nhất ở Luân Đôn có phải là một quả dưa chuột ri hay một cây xúc xích hay một món đồ chơi tình dục?
Jedem dürfte klar sein, was passiert, wenn er sich entscheiden sollte, das Gravitationsgesetz außer Acht zu lassen und vom Dach eines Hochhauses zu springen (Galater 6:7).
Thử nghĩ, điều gì sẽ xảy ra nếu chúng ta lờ đi luật trọng lực và nhảy ra khỏi một tòa nhà cao tầng?—Ga-la-ti 6:7.
Es ist schwer, Hochhäuser zu machen.
Thật khó khi thiết kế nhà cao chọc trời.
Wir sprengen die fünf Hochhäuser voller Waffen und Drogen.
Sáng mai, chúng ta sẽ phá huỷ toàn bộ phân khu này, và không ai có thể trở lại đó.
„Ist das neueste Hochhaus in London eine Gewürzgurke oder ein Würstchen oder ein Sexspielzeug?“
Liệu tòa nhà chọc trời mới nhất ở Luân Đôn có phải là một quả dưa chuột ri hay một cây xúc xích hay một món đồ chơi tình dục?
Es ist ein Hochhaus, oder?
Có phải một tòa nhà không?
Aber ich habe in einigen Großstädten Hochhäuser entworfen, die darauf basieren, Beziehungen zwischen Leuten zu schaffen.
Nhưng trong vài thành phố lớn, tôi thiết kế những tòa cao tầng dựa trên việc tạo ra mối quan hệ giữa người với người.
Man sieht sie bei ihrer Tätigkeit in der Stadt in Hochhäusern, in der rauhen Tundra, auf Flughäfen, auf Straßen und öffentlichen Plätzen; und sie benutzen auch das Telefon.
Bạn thường gặp họ rao giảng trong các cao ốc thị thành, tại vùng lãnh nguyên hẻo lánh, ở phi trường, ngoài đường phố và tại những nơi công cộng khác cũng như qua điện thoại.
Überrascht sehe ich, dass Jake in einem Hochhaus mit Blick auf den Delaware River wohnt.
Đến nơi, tôi ngạc nhiên khi thấy Jake sống trong một tòa nhà cao ngất quay mặt về phía sông Delaware.
Hochhäuser bieten sich nicht unbedingt als soziale Gebäude an.
Các cao ốc hiện nay chưa được thiết kế tốt để trở thành các tòa nhà công cộng.
Das Handy in einem Hochhaus in Brooklyn um 1:07 Uhr.
Điện thoại phát tín hiệu từ một tòa tháp ở Brooklyn vào lúc 1:07 sáng.
Im Hochhaus kamen die Leute auf alle möglichen Lösungen für die verschiedensten Anforderungen, die sich aus dem Leben in einem unvollendeten Hochhaus ergeben.
Trong tòa tháp này, mọi người đã nghĩ đến đủ các phương pháp để đáp ứng lại nhiều nhu cầu của cuộc sống trong một tòa tháp dở dang.
Die Bodenplatten variieren leicht und sie verändern sich je höher man im Hochhaus kommt.
Hình dạng của tấm sàn hơi thay đổi và chúng xoay khi càng lên phía trên tháp.
Die Fläche zwischen dem Meer und den Bergen ist mit Hochhäusern verbaut.
Còn những cao ốc thì chiếm lấy phần đất giữa biển và núi.
Ich versprech's, ich werd'nie wieder daran denken, in ein Hochhaus zu gehen.
Tôi thề Tôi sẽ không bao giờ nghĩ đến chuyện leo lên những cao ốc này lần nữa.
Diese unglaublichen neuen Städte in China könnte man Hochhaus-Ungetüme nennen.
Bạn có các thành phố mới không thể tin được tại Trung Quốc cái mà bạn có thể gọi là những toà tháp lộn xộn.
Unten in Treppenschächten und oben in wunderschönen Hochhäusern.
Dưới gầm khoang cầu thang hay ở tầng nào tít trên cao của những ngôi nhà chọc trời lộng lẫy.
Weder durch fremde Sprachen noch durch holprige Schotterstraßen oder abgelegene Siedlungen, noch durch Hochhäuser mit besonderem Sicherheitssystem lassen sie sich von ihrem Vorhaben abbringen.
Họ cũng không để cho những trở ngại như ngoại ngữ, đường xá gồ ghề đầy bụi bậm, những nơi hẻo lánh, hoặc các cao ốc được canh phòng cẩn mật khiến họ sờn lòng.
Ich glaube, in einem Hochhaus.
Tôi nghĩ chỗ đó cao lắm.
2003 zog das kalifornische Studio vom Gründungsort Santa Monica nach Los Angeles (Westwood) in ein Hochhaus.
Năm 2003, studio ở Los Angeles phải dời trụ sở sáng lập tại Santa Monica đến một tòa cao ốc ở Westwood.
Ob wir 8 oder 108 sind, wir können das Licht des Evangeliums in unser Zuhause tragen, ob das eine Wohnung in einem Hochhaus in Manhattan, ein Stelzenhaus in Malaysia oder eine Jurte in der Mongolei ist.
Cho dù chúng ta là 8 hay là 108 tuổi thì chúng ta cũng có thể mang ánh sáng của phúc âm vào nhà của mình, cho dù đó là một căn hộ cao tầng ở Manhattan, một căn nhà sàn ở Malaysia, hay một cái lều làm bằng da thú ở Mông Cổ.
Wir entscheiden morgen, ob wir die Hochhäuser sprengen.
Ta sẽ bắt đầu lập kế hoạch vào sáng mai.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Hochhaus trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.