hof trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hof trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hof trong Tiếng Đức.

Từ hof trong Tiếng Đức có các nghĩa là sân, Cung điện, Udvar, khu vườn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hof

sân

noun

Das Fenster geht zum Hof.
Cửa sổ nhìn ra sân.

Cung điện

noun

Udvar

noun (in der Architektur ein unter freiem Himmel befindlicher Bereich eines Gebäudes)

khu vườn

noun

Xem thêm ví dụ

Dann geht zurück zum Hof und greift zum Nächsten.
Vậy thì quay lại lâu đài và lấy tiếp đi.
Herr Lu ist ein hoher Beamter am Hof.
Gia đình bên chồng em rất quyền thế.
Nach Max von Gallwitz wurden Kasernen in Aachen (Gallwitz-Kaserne, seit 2014 Dr. Leo Löwenstein-Kaserne), Bonn (Gallwitz-Kaserne, seit 2004 stillgelegt), Freiburg (heute Breisacher Hof) und Hildesheim (seit 2003 stillgelegt) benannt.
Để vinh danh Max von Gallwitz, một số doanh trại đã được đặt theo tên ông ở Aachen (Doanh trại Gallwitz (Aachen)), Bonn (Doanh trại Gallwitz (Bonn), đã đóng cửa từ năm 2004), Freiburg (ngày nay là khách sạn Breisacher Hof) và Hildesheim (đóng cửa từ năm 2003).
Sie ließen alles zurück – Haus und Hof, Geschäfte und sogar geliebte Familienangehörige – und zogen hinaus in die Wildnis.
Họ bỏ lại sau lưng mọi thứ—nhà cửa, công việc kinh doanh, nông trại, thậm chí cả những người thân trong gia đình của họ—và hành trình đến nơi hoang dã.
Ist er hier angereist, um sich bei Hofe wichtig zu tun, auf meine Kosten?
Hắn tới đây để tạo nên tên tuổi cho hắn bởi việc này?
Er kehrte zurück zu der Routine auf seinem Hof.
Ông quay trở lại với nhịp sống hàng ngày trên trang trại.
Nathan Radley stand auf seinem Hof, dicht am Tor, und hatte das Gewehr über den Arm geknickt.
Ông Nathan Radley đang đứng bên trong cổng nhà ông, tay ôm khẩu súng săn đã gãy.
Der große Sultan Bajasid der Zweite bestellt seinen Bruder Djem als Botschafter an den Hof des Papstes in Rom.
Quốc Vương vĩ đại Bayezid II đưa em trai, Djem, làm đại sứ trong địa phận Giáo Hoàng tại Rome.
Eine Geschichte besagt, dass er wieder einmal herzhaft in etwas hineinbeißen wollte, was die Königin vom Hof verbannt hatte: Pizza!
Có truyện kể rằng vì vua rất thèm một món bị cấm ở hoàng gia, bánh pizza.
Sein Hof war in Wessex.
Nông trại của ổng ở Wessex
«Ja, und ich begreife, daß Ihr, um eine Frau aufzufinden, einer andern den Hof macht.
- Phải, tôi hiểu, để tìm lại được một người đàn bà, cậu ve vãn một người đàn bà khác.
Die Mannheimer Schule war – um 1750 von Johann Stamitz begründet – zunächst ein Musikerkreis am kurpfälzischen Hof.
Trường Mannheim (Mannheimer Schule) được Johann Stamitz thành lập vào khoảng năm 1750 đầu tiên chỉ là một nhóm nhạc sĩ trong cung điện của tuyển hầu vùng Kurpfalz.
Aber ich bin ein Mitglied des Hofes.
Nhưng tôi là thành viên của tòa án.
Mußte denn nicht, da die Bauern von ihren Höfen und Feldern weggeholt wurden, um in den nach Millionen zählenden Heeren zu dienen, in großen Gebieten Hunger herrschen, wobei es wenig oder nichts gab, um ihn zu stillen?
Với lệnh động viên, các nông-dân phải bỏ đồng ruộng, vườn tược của họ để cùng chiến đấu với hàng triệu thanh-niên khác thì có phải đó là nguyên-do gây nạn đói trên nhiều vùng rộng lớn không?
Nicht am Hof.
Nhất là trong lâu đài.
Ist das Euer Hof?
Đây là trang trại của anh à?
Ich suche mir Arbeit auf einem Hof...
Anh sẽ nhận việc một nông trại và...
Schadrach, Meschach und Abed-Nego waren drei junge Israeliten im Alten Testament, die zusammen mit Daniel an den Hof Nebukadnezzars, des Königs von Babylon, gebracht wurden.
Trong Cựu Ước, Sa Đơ Rắc, Mê Sác và A Bết Nê Gô là ba thanh niên Y Sơ Ra Ên, cùng với Đa Ni Ên, họ được mang đến cung điện của Nê Bu Cát Nết Sa, vua Ba Bi Lôn.
Ich denke, so sah ein Hof damals typischerweise aus.
Tôi nghĩ đó là một bức hình độc đáo về khung cảnh của một sân chơi.
Betrachten die Nachbarn unser Haus und unseren Hof als sauber und gut gepflegt?
Nhà cửa và sân của chúng ta có được hàng xóm cho là sạch sẽ và gọn gàng không?
Was hatte Petrus einige Wochen vorher im Hof des Hohen Priesters erlebt? Wieso war er zu Pfingsten denn viel mutiger?
Sự dạn dĩ của Phi-e-rơ tại Lễ Ngũ Tuần trái ngược với hành động của ông trước đó tại sân của thầy cả thượng phẩm như thế nào?
Es gibt die Blöcke mit Höfen und im Erdgeschoss gibt es diese ganzen Verbindungen für Fußgänger.
Nó các tòa nhà với các khoảng sân, sau đó ở tầng trệt bạn có tất cả những mối nối dành cho người đi bộ.
Am Wiener Hof Herzog Albrechts I. wurde er gemeinsam mit den Söhnen des Herzogs erzogen.
Ludwig được dạy dỗ tại cung điện ở Viên của công tước Albrechts I cùng với các con trai của công tước.
Als 1377 der Papst aus seinem Exil in Avignon zurückkehrte, erneuerte er den päpstlichen Hof in Rom und brachte so Wohlstand und Macht in die Stadt zurück, besonders nach dem Konzil von Konstanz von 1417, das die Macht des Papstes stärkte.
Trong năm 1377, sự trở lại của Đức Giáo hoàng từ Avignon Giáo hoàng và sự tái lập của tòa án Giáo hoàng ở Rome, mang lại sự giàu có và quan trọng đối với thành phố, cũng như đổi mới trong tầm quan trọng của Đức Giáo hoàng tại Ý, và được tăng cường hơn nữa bởi các Hội đồng Constance trong 1417.
Solange ich nicht von diesem Hof wegkomme, müssen Bücher genügen.
Tôi chưa được đi đâu xa, nên trong sách thôi.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hof trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.