hoffentlich trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hoffentlich trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hoffentlich trong Tiếng Đức.

Từ hoffentlich trong Tiếng Đức có các nghĩa là có lẽ, có thể, hy vọng, mong, muốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hoffentlich

có lẽ

có thể

hy vọng

(hopefully)

mong

muốn

Xem thêm ví dụ

Hoffentlich klappt es.
Hy vọng sẽ ổn.
Ja, definitiv, hoffentlich.
Ừ, chắc chắn rồi, mong là vậy.
Wir werden uns also hoffentlich bald von der medizinischen Kunst zur medizinischen Wissenschaft bewegen und das tun können, was wir bei Infektionskrankheiten tun, nämlich den Organismus, das Bakterium, untersuchen und dann sagen, dieses Antibiotikum ist sinnvoll, weil Sie ein bestimmtes Bakterium haben, das darauf reagieren wird.
Vì vậy, hy vọng chúng ta sẽ đi từ nghệ thuật y học sang khoa học y học, và có khả năng làm những thứ mà người ta làm đối với những bệnh truyền nhiễm, đó là nhìn vào vi sinh vật đó, vi khuẩn đó và nói rằng: "Kháng sinh này còn dùng được, vì bạn có 1 loại vi khuẩn đặc trưng đáp ứng với kháng sinh đó."
Wenn die FHV für sie zu einer Lebensweise wird, werden sie hoffentlich mit anderen in Einigkeit zusammenarbeiten, um den gottgegebenen Zweck der FHV zu erfüllen.
Khi Hội Phụ Nữ trở thành một lối sống của chúng, thì tôi hy vọng rằng chúng sẽ phục vụ trong tình đoàn kết với những người khác để làm tròn các mục đích thiêng liêng của Hội Phụ Nữ.
Hoffentlich verspätet er sich.
Biết đâu ông ấy trễ hơn.
Wenn Sie aus diesem Vortrag etwas mitnehmen, dann hoffentlich, dass wir alle die Macht des Image in unseren vermeintlichen Erfolgen und Fehlschlägen eher erkennen.
Nếu có một điều gì đọng lại trong buổi trò chuyện này, tôi hy vọng nó là tất cả chúng ta đều cảm thấy thoải mái hơn khi thừa nhận sức mạnh của hình ảnh trong nhận thức về thành công và thất bại của chúng ta.
Also, zum Schluss möchte ich dazu sagen, dass wir hoffentlich bald anders auf die qualvollen Anrufe reagieren können, die wir nach Katastrophen bekommen, und wir noch nicht wirklich etwas haben, was wir ihnen geben oder verkaufen können.
Vì vậy, để kết thúc bài nói chuyện của mình, trên hết những gì đã được trình bày ở đây hy vọng rằng rất sớm thôi chúng ta sẽ không phải nhận các cuộc gọi điện thoại đau lòng từ sau thiên tai, khi mà chúng ta thực sự chưa có bất cứ thứ gì có thể bán hoặc cung cấp cho những người bị nạn cả.
Besonders die Kommunikation, die Christen pflegen, sollte erfolgreich sein, weil sie darauf abzielt, das Herz der Menschen mit der Wahrheit des Wortes Gottes anzusprechen, so daß die Betreffenden hoffentlich gemäß dem handeln, was sie hören.
Việc thông tri giữa tín đồ đấng Christ đặc biệt cần phải hữu hiệu vì có mục tiêu là lấy lẽ thật của Lời Đức Chúa Trời để làm động lòng người nghe, hầu cho may ra họ sẽ làm theo những gì họ học được.
Aber ich kann hoffentlich Ihren Vorsatz, zur Tat zu schreiten, erneuern und stärken.
Hy vọng của tôi tái lập và củng cố sự cam kết của các anh chị em để hành động.
Wenn also das nächste Mal jemand in abfälligem Ton zu Ihnen sagt, diese Art von Forschung sei bloß ein Ausflug zum Fischen, erinnern Sie sich hoffentlich an unsere Spriztour von eben.
Vì vậy, lần tới nếu bạn nghe ai nói với giọng điệu nhạo báng rằng kiểu nghiên cứu này chỉ là một chuyến đi câu cá đơn giản, tôi mong các bạn nhớ về chuyến đi ta vừa tham gia.
Hoffentlich schmeckt es auch so gut.
Tài nghệ của anh cũng khá lắm đấy.
Hoffentlich taugen Sie mehr als der Clown da.
Tôi hy vọng cậu khá hơn thằng hề kìa.
Er ist der Retter Italiens und – hoffentlich – Europas“.
Ông là vị cứu tinh của Ý và - hãy để chúng tôi hy vọng - của cả Châu Âu ".
BG: Nun, hoffentlich werden wir die Nachricht verbreiten, und die Regierungen ihre Grosszügigkeit aufrechthalten.
BG: ồ, hy vọng chúng ta sẽ giúp thế giới giải quyết chuyện này và chính phủ các quốc gia sẽ giữ sự rộng rãi của họ
Du denkst hoffentlich nicht...
Chuyện này không ảnh hưởng đến -.
Hoffentlich wird es andere afrikanische Nationen inspirieren, sich die Technologie anzueignen, das nigerianische Modell zu betrachten, ihre Filme zu machen, Arbeitsplätze zu schaffen, eine Geschichte für die Bevölkerung zu erschaffen, etwas zum Identifizieren, etwas Positives, was wirklich eine psychologische Entlastung ist und ein Teil der Kultur.
Tôi hy vọng nó sẽ lấy cảm hứng từ các nước châu Phi để tiếp thu công nghệ, nhìn vào mô hình Nigeria, làm phim của họ, tao ra việc làm, tạo ra một bài phát biểu cho dân chúng, điều gì đó để xác định, điều gì đó tích cực, điều gì đó thật sự là niềm tin tâm lý và đó là một bộ phận của văn hóa.
Also hoffentlich schreibe ich Bücher, die Kindern und Erwachsenen gefallen.
Vậy nên, hy vọng tôi đang viết, bạn biết đấy, những cuốn sách tốt cho trẻ em và cho người lớn.
Hoffentlich sind wir bald am Ziel, weil wir entschlossen sind, besessen, das zu verwirklichen.
Hy vọng rằng rất sớm thôi chúng ta sẽ đến được đó, bởi vì đó là số mệnh của chúng ta, bị ám ảnh về việc biến ý tưởng thành hiện thực.
Hoffentlich ist dir das klar.
Con gái anh đang ở trong nhà đó!
Hoffentlich muss ich Ihnen nicht auch drohen.
Tôi hi vọng tôi không cần phải dọa cả anh nữa.
Hoffentlich können wir diese Technologie für den Fortschritt der Menschheit nutzen.
Chúng tôi hy vọng có thể sử dụng công nghệ này cho lợi ích của nhân loại.
Hoffentlich nicht.
Hy vọng là không.
Hoffentlich werden diese Kategorien, diese Binärcodes, diese allzu vereinfachten Schubladen, sinnlos und beginnen auseinanderzufallen.
Hy vọng rằng cách phân chia thành nhóm, thành hai thái cực, các chiếc hộp nhằm đơn giản hóa sự phân loại loài người sẽ bắt đầu trở nên vô dụng và chúng sẽ bắt đầu mất đi.
Hoffentlich haben Sie nicht meinetwegen das Spiel verloren.
Anh ngạc nhiên vì tôi không còn tội lỗi nữa.
Das ist der Grund warum man seine Kinder an gute Schulen schickt, hoffentlich schlussendlich nach Oxford.
Đó là lý do tại sao bạn phải gửi lũ trẻ tới những trường tốt, hi vọng cuối cùng có thể là Oxford.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hoffentlich trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.