horizontally trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ horizontally trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ horizontally trong Tiếng Anh.

Từ horizontally trong Tiếng Anh có nghĩa là theo chiều ngang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ horizontally

theo chiều ngang

adverb

Swiping a finger horizontally will erase it .
Trượt một ngón tay theo chiều ngang sẽ xóa nó .

Xem thêm ví dụ

And you can see here on the horizontal axis you've got the number of people killed in an attack or the size of the attack.
Và bạn có thể nhìn thấy ở đây trên trục nằm ngang bạn có số người bị giết trong một cuộc tấn công hay qui mô của cuộc tấn công đó.
Among this group it seems to be particularly close to the Zanzibar Butterflyfish (C. zanzibarensis) which has a smaller black blotch and traces of horizontal stripes on the flanks.
Trong nhóm này, nó có vẻ là đặc biệt gần bướm Zanzibar (C. zanzibarensis) có một đốm nhỏ màu đen và dấu vết của các đường sọc ngang trên hai bên sườn.
It is contrasted with horizontal integration, wherein a company produces several items which are related to one another.
Nó tương phản với hội nhập theo chiều ngang, trong đó một công ty sản xuất một số mặt hàng có liên quan với nhau.
In February, Horizontal repeated the success of their first album, featuring the group's first UK No. 1 single "Massachusetts" (a No. 11 US hit) and the No. 7 UK single "World."
Sang tháng 2, album Horizontal tiếp tục thành công như album trước, với bài hát đứng đầu bản xếp hạng tại Anh "Massachusetts" (xếp thứ 11 tại Mỹ), và bài "World", xếp hạng 7 tại Anh.
The former Japan Post flag consisted of the Hinomaru with a red horizontal bar placed in the center of the flag.
Cờ Nhật Bản (cũ) trước đây bao gồm Hinomaru với một thanh ngang màu đỏ được đặt ở trung tâm của lá cờ.
/* All article text will be black, horizontally centred and be on a white background.
/* Tất cả văn bản của bài viết đều sẽ có màu đen, căn giữa theo chiều ngang và ở trên nền trắng.
720p (1280×720 px; also called HD Ready or standard HD) is a progressive HDTV signal format with 720 horizontal lines and an aspect ratio (AR) of 16:9, normally known as widescreen HDTV (1.78:1).
720p (1280×720 pixel; còn được gọi là HD Ready hoặc chuẩn HD) là định dạng tín hiệu HDTV tiến tới với 720 đường ngang và tỷ lệ khung hình (AR) là 16:9, thường được biết đến là HDTV màn hình rộng (1,78:1).
mirrored horizontally and vertically
đã phản chiếu theo chiều ngang và dọc
On the obverse was E Pluribus Unum (13 letters), along with 13 stars, 13 horizontal stripes (on the shield on back of the US$1 Dollar Bill), 13 vertical stripes, 13 arrows, 13 olive leaves, and 13 olives.
Trên mặt trái là E Pluribus Unum (13 chữ cái), cùng với 13 ngôi sao, 13 sọc ngang (trên lá chắn trên mặt sau của US $ 1 Đô la Bill), 13 sọc dọc, 13 mũi tên, 13 lá ô liu và 13 ô liu.
My second point is, and I know I don't have to talk to an audience like this about such a thing, but power is not just shifting vertically, it's also shifting horizontally.
điều thứ hai tôi muốn nói là và tôi biết mình không phải nói cho những khán giả thế này về một thứ như thế nhưng sức mạnh không chỉ di chuyển theo chiều dọc mà nó cũng di chuyển theo chiều ngang
In some cases, the roots may penetrate deeper into the ground than the height of the tree, or the roots may extend horizontally well beyond the spread of the tree’s foliage.
Trong vài trường hợp, rễ cây có thể ăn vào lòng đất đến độ sâu hơn cả chiều cao của cây, hoặc tỏa ra rộng hơn hẳn tán lá.
A goal is scored when the ball passes completely over a goal line at each end of the field of play between two centrally positioned upright goal posts 24 feet (7.32 m) apart and underneath a horizontal crossbar at a height of 8 feet (2.44 m) — this frame is also referred to as a goal.
Một bàn thắng được ghi khi bóng đi hoàn toàn qua đường cầu môn ở hai đường biên ngang của sân bóng, nằm giữa hai cột dọc được đặt thẳng đứng cách nhau 7,32 m (24 feet) và nằm dưới một xà ngang cao 2,44 m (8 feet).
The gray wolf has a running gait of 55–70 km/h (34–43 mph), can leap 5 m (16 ft) horizontally in a single bound, and can maintain rapid pursuit for at least 20 minutes.
Sói xám có dáng đi chạy 55–70 km/h (34–43 dặm / giờ), có thể nhảy 5 m (16 ft) theo chiều ngang trong một ranh giới duy nhất, và có thể duy trì sự rượt đuổi nhanh chóng trong ít nhất 20 phút.
And then it's going to have to be on the same horizontal as this point.
Và sau đó nó sẽ phải ở trên cùng trục ngang với điểm này.
It contained no glass, and the plates were aligned horizontally to the surface of the tooth.
Nó không chứa thủy tinh, và các tấm được sắp xếp theo chiều ngang đến bề mặt của răng.
Imagine, horizontally you see the reconstructed map of a given year, and vertically, you see the document that served the reconstruction, paintings, for instance.
Hãy tưởng tượng, theo chiều ngang bạn nhìn thấy bản đồ được tái dựng trong một năm bất kỳ được chọn, và theo chiều dọc ,bạn sẽ thấy các số liệu phục vụ cho việc tái dựng đó, chẳng hạn như các bức vẽ.
If you enable this option, you will separate the preview area horizontally, displaying the original and target image at the same time. The original is above the red dashed line, the target below it
Nếu bạn bật tùy chọn này, bạn sẽ chia ra ô xem thử theo chiều ngang, hiển thị ảnh gốc và ảnh đích cùng lúc. Ảnh gốc bên trên đường gạch gạch màu đỏ, còn ảnh đích nằm bên dưới nó
So that when there was a sudden accidental discovery by one member of the group, say the use of fire, or a particular type of tool, instead of dying out, this spread rapidly, horizontally across the population, or was transmitted vertically, down the generations.
Thế nên khi một người trong nhóm tình cờ khám phá ra, ví dụ như là cách dùng lửa, hay cách sử dụng một loại công cụ nào đó, khám phá ấy thay vì chìm vào quên lãng thì lại được lan rộng nhanh chóng khắp cả quần thể, hoặc được truyền qua các thế hệ.
Once these levels are identified, horizontal lines are drawn and used to identify possible support and resistance levels (see trend line).
Một khi các mức hồi quy cơ bản này được xác định, các đường nằm ngang được vẽ ra và được sử dụng để nhận định về các mức hỗ trợ và kháng cự có thể xảy ra.
The current national flag of Lesotho, adopted on the 40th anniversary of Lesotho's independence on 4 October 2006, features a horizontal blue, white, and green tricolour with a black mokorotlo (a Basotho hat) in the center.
Cờ của Lesotho, được thông qua vào ngày kỷ niệm lần thứ 40 ngày độc lập của Lesotho vào ngày 4 tháng 10 năm 2006, có ba màu ngang, trắng và xanh lá cây với một mokorotlo đen (một chiếc nón Basotho) ở giữa.
THE agama jumps from a horizontal surface onto a vertical wall with ease.
Con kỳ nhông (Agama agama) có thể nhảy từ mặt phẳng ngang đến chỗ thẳng đứng một cách dễ dàng.
It’s helpful to take advantage of natural light, try shots from different angles before uploading the best options, and zoom out enough to capture the entirety of a subject, like a horizontal photo that shows the full exterior of a building, or a restaurant dish shot from above.
Có thể hữu ích khi tận dụng ánh sáng tự nhiên, thử chụp từ các góc độ khác nhau trước khi tải lên lựa chọn tốt nhất và phóng đủ to để nắm bắt toàn bộ chủ đề, như ảnh ngang hiển thị toàn bộ bề ngoài của một tòa nhà hoặc một món ăn nhà hàng được chụp từ phía trên.
Those are all attributes that are ever more important in a high-speed, horizontal, networked global economy.
Tất cả những đức tính này thậm chí còn quan trọng hơn trong nền kinh tế mạng lưới toàn cầu đang phát triển nhanh chóng.
All letters were the same height, confined between a single pair of horizontal lines.
Mọi chữ đều có cùng chiều cao, giới hạn giữa hai đường kẻ nằm ngang.
Skeletal muscles are called striated because they are made up of fibers that have horizontal stripes when viewed under a microscope .
Cơ xương được gọi là cơ có sọc bởi chúng được cấu tạo từ những sợi có sọc ngang khi quan sát dưới kính hiển vi .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ horizontally trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.