hopper trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hopper trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hopper trong Tiếng Anh.

Từ hopper trong Tiếng Anh có các nghĩa là cái phễu, hop-picker, người nhảy lò cò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hopper

cái phễu

noun

hop-picker

noun

người nhảy lò cò

noun

Xem thêm ví dụ

They did the same thing to Jim Hopper.
Chúng đã làm điều tương tự với Jim Hopper.
No means no, Hopper.
Không là không, Hopper!
During her playing career she resided primarily in Hilton Head, South Carolina and was coached by Gavin Hopper.
Trong suốt sự nghiệp của mình, cô cư trú chủ yếu ở Hilton Head, South Carolina và được huấn luyện bởi Gavin Hopper.
The scene was inspired by a diner (since demolished) in Greenwich Village, Hopper's home neighborhood in Manhattan.
Cảnh tượng được lấy cảm hứng từ một quán ăn (kể từ khi phá bỏ) ở Greenwich Village, khu nhà Hopper ở Manhattan.
Aureliano threw a coin into the hopper that the matron had in her lap and went into the room without knowing why.
Aurêlianô bỏ đồng hai hào vào cái đĩa mụ kẹp nơi bẹn rồi bước vào phòng mà không biết để làm gì.
Does anyone wanna sit in the dirt and eat cave-hoppers?
Ai muốn ngồi đất bẩn và ăn dế hang chứ?
Actually, I'm here about Dr. Archibald Hopper.
tôi ở đây vì Bác sĩ Archibald Hopper.
Whatever it is out there, it killed Hopper, and now it wants us.
Dù là cái gì ngoài kia thì nó cũng đã giết Hopper, và giờ nó muốn chúng ta.
For that project, Houston contributed the ballad "Memories", a cover of a song by Hugh Hopper of Soft Machine.
Với dự án này, Houston đòng góp một bản ballad có tên "Memories", một bản hát lại ca khúc của Hugh Hopper, một thành viên của Soft Machine.
Hopper went in and he disappeared.
Hopper đã tham gia và biến mất.
For many years the only service was the three-times-weekly Island Hopper flight between Guam and Honolulu operated by United Airlines, (formerly Continental Micronesia), plus another weekly flight between Guam and Pohnpei.
Trong nhiều năm, dịch vụ duy nhất là chuyến bay Island Hopper ba chuyến một tuần giữa Guam và Honolulu do United Airlines khai thác, (trước đây là Continental Micronesia), cộng thêm một chuyến bay hàng tuần giữa Guam và Pohnpei.
Edward Hopper was a real master in creating the narration by working with light and dark.
Edward Hopper quả là một bậc thầy thực sự, ông đã kể chuyện chỉ bằng cách dùng những mảng sáng và tối.
The governor of an unnamed western state, Hubert "Happy" Hopper (Guy Kibbee), has to pick a replacement for recently deceased U.S. Senator Sam Foley.
Thống đốc của một bang nọ ở Mỹ, Hubert "Happy" Hopper (Guy Kibbee), phải kiếm một chỗ thay thế ngài thượng nghị sĩ vừa qua đời Sam Foley.
It is not only Hopper's most famous painting, but one of the most recognizable in American art.
Nó không chỉ là bức tranh nổi tiếng nhất Hopper, mà còn là một trong những bức tranh nhận biết nhất của hội họa Mỹ.
So, what story did you hand to Hopper?
Vậy anh đã dàn dựng câu chuyện nào với Hopper?
In season two, he runs the Hawkins RadioShack and is Joyce's boyfriend, putting him at odds with Hopper.
Trong mùa thứ hai, anh điều hành RadioShack của Hawkins và là bạn trai của Joyce, khiến anh ta mâu thuẫn với Hopper.
Madonna's inspiration for the name of the tour was a painting called "Girlie Show" by Edward Hopper.
Ý tưởng của Madonna về việc đặt tên cho chuyến lưu diễn này là qua một bức ảnh tên "Girlie Show" của Edward Hopper.
I believe Dr. Hopper's office is down the street.
Phòng khám Bs Hopper ở cuối phố.
Carrie brought a dish of wheat to fill the hopper of the coffee mill that Mary was grinding.
Carrie mang một đĩa bắp tới đổ đầy vào mánh cối xay cà phê mà Mary đang nghiền.
It reminds me of that Hopper painting.
Nó làm tôi nhớ đến những bức tranh của Hopper.
While the subspecies Anigozanthos humilis subsp. humilis is common, and unthreatened, the rarer subspecies described by Stephen Hopper are listed with a conservation status.
Trong khi phân loài Anigozanthos humilis subsp. humilis là phổ biến và không bị đe dọa, phân loài hiếm hơn được mô tả bởi Stephen Hopper được liệt kê với một trạng thái bảo tồn Anigozanthos humilis subsp.
When pulling up at a roadblock, I distracted the guards by keeping the engine running fast and making sure that the charcoal hopper was white hot.
Khi đến rào chắn, tôi làm cho toán lính canh bị phân tâm bằng cách vẫn để máy nổ và giữ cho than luôn nóng đỏ.
I wish we could get a hold of Hopper.
Tôi ước có thể liên lạc với Hopper.
This portrayal of modern urban life as empty or lonely is a common theme throughout Hopper's work.
Mặt này của cuộc sống đô thị hiện đại như trống rỗng, hoặc cô đơn là một chủ đề phổ biến trong suốt tác phẩm của Hopper.
What about the rest of Hopper's men?
Còn những người khác trong nhóm của Hopper thì sao?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hopper trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.