Horn of Africa trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Horn of Africa trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Horn of Africa trong Tiếng Anh.

Từ Horn of Africa trong Tiếng Anh có nghĩa là Sừng Châu Phi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Horn of Africa

Sừng Châu Phi

proper

We are going around the Horn of Africa, right?
Ta sẽ đi qua Sừng Châu Phi phải không?

Xem thêm ví dụ

We are going around the Horn of Africa, right?
Ta sẽ đi qua Sừng Châu Phi phải không?
And you have the activity in the Horn of Africa and the Sahel area of Africa.
Và bạn thấy hoạt động khủng bố ở Sừng Châu Phi và vùng hạ Sahara.
The language originates from the region encompassing southern Eritrea and northern Ethiopia regions in the Horn of Africa.
Ngôn ngữ này bắt nguồn từ miền nam Eritrea và miền bắc Ethiopia tại Sừng châu Phi.
About 220 mammals are found in the Horn of Africa.
Người ta đã tìm thấy khoảng 220 loài động vật có vú ở vùng Sừng châu Phi.
Right now on the Horn of Africa, we've been through this before.
Ngay bây giờ ở vùng sừng châu Phi cũng đã trải qua nó.
Usage of kohl eye paint in the Horn of Africa dates to the ancient Kingdom of Punt.
Cách sử dụng vẽ mắt kohl ở vùng sừng châu Phi có niên đại vương quốc Punt cổ đại.
It is also possible that the territory covered both the Horn of Africa and Southern Arabia.
Nó cũng có thể là lãnh thổ bao phủ cả vùng Sừng châu Phi và miền Nam Ả Rập.
This expansion fathered Ottoman rule in Somalia and the Horn of Africa.
Sự mở rộng này đã củng cố uy quyền của nhà Ottoman tại Somalia và Sừng châu Phi.
As a result of that modeling I ended up in all places, in Eritrea, in the Horn of Africa.
Và kết quả của việc thiết kế là tôi đã đến Eritrea, Horn of Africa.
In 2002, Combined Joint Task Force – Horn of Africa was stood up at Camp Lemonnier, Djibouti to provide regional security.
Năm 2002, Lực lượng đặc nhiệm hỗn hợp gồm nhiều quân chủng đặc trách vùng Sừng châu Phi được tập họp tại trại Lemonier, Djibouti để mang lại an ninh cho vùng.
The Xeer legal system is assumed to have developed exclusively in the Horn of Africa since approximately the 7th century.
Hệ thống luật pháp Xeer được cho là đã phát triển riêng tại Vùng sừng châu Phi từ khoảng thế kỷ thứ VII.
The Kingdom of Garo, also known as Bosha after its ruling dynasty, was an ancient kingdom in the Horn of Africa.
Vương quốc Garo, còn được gọi là Bosha dựa theo tên gọi của triều đại cầm quyền, là một vương quốc cổ đại ở vùng Sừng Châu Phi.
In the late 19th century after the Berlin conference had ended, European empires sailed with their armies to the Horn of Africa.
Ở cuối thế kỷ XIX sau hội nghị Berlin, các đế chế châu Âu đã gửi quân đội của mình tới Vùng sừng châu Phi.
In the Horn of Africa, there are a number of sources documenting the development of a distinct Ethiopian philosophy from the first millennium onwards.
Sừng châu Phi, có một số nguồn tài liệu về sự phát triển của triết học Ethiopia riêng biệt từ thiên niên kỷ đầu tiên trở đi.
Arabic ( in various dialects ) has highest number of speakers with over 170 million speakers , mostly living in North Africa and the Horn of Africa .
Tiếng Ả Rập ( với các phương ngữ khác nhau ) có số lượng người sử dụng cao nhất , hơn 170 triệu người , chủ yếu sống ở Bắc Phi và vùng Sừng châu Phi .
In 2013 she was invited to talk about her work with the Horn of Africa Development Initiative at the Geneva Peace Talks on 20 September 2013.
Năm 2013, cô được mời đến nói chuyện về công việc của mình tại Hội nghị Hòa bình Geneva vào ngày 20 tháng 9 năm 2013.
Other coastal deserts influenced by cold currents are found in Western Australia, the Arabian Peninsula and Horn of Africa, and the western fringes of the Sahara.
Các hoang mạc ven biển khác chịu ảnh hưởng của dòng lạnh được tìm thấy ở Tây Úc, Bán đảo Ả Rập và Sừng châu Phi, và rìa phía tây của sa mạc Sahara.
Islam entered the region very early on, as a group of persecuted Muslims had, at Prophet Muhummad's urging, sought refuge across the Red Sea in the Horn of Africa.
Hồi giáo đã vào vùng này rất sớm, khi một nhóm tín đồ Hồi giáo bị ngược đãi, theo lời thúc giục của Nhà tiên tri Muhummad, tìm kiếm nơi tị nạn xuyên qua Biển Đỏ tại Vùng sừng châu Phi.
We now have in the violent Horn of Africa pastoralists planning their grazing to mimic nature and openly saying it is the only hope they have of saving their families and saving their culture.
Hiện có những người chăn thả tại khu vực Sừng Châu Phi đầy bạo lực
The majority opinion places Punt in Northeastern Africa, based on the fact that the products of Punt (as depicted in the Hatshepsut illustrations) were abundantly found in the Horn of Africa but were less common or sometimes absent in Arabia.
Đa phần ý kiến đều đặt vị trí của xứ Punt ở Đông Phi, dựa trên thực tế rằng các sản phẩm của Punt (như mô tả trong hình minh họa trong đền thờ Hatshepsut) được tìm thấy khá dồi dào trong vùng Sừng châu Phi nhưng ít phổ biến hoặc đôi khi vắng mặt tại bán đảo Ả Rập.
There are two subspecies: M. a. parasitus, found throughout most of sub-Saharan Africa (including Madagascar), except for the Congo Basin (with intra-African migrations) and M. a. aegyptius of Egypt, south-west Arabia and the Horn of Africa (which disperses south during the non-breeding season).
Có hai phân loài: M. a. parasitus, được tìm thấy ở hầu hết châu Phi cận Sahara (bao gồm cả Madagascar), ngoại trừ Lưu vực Congo (với các cuộc di cư giữa các nước châu Phi) và M. a. aegyptius của Ai Cập, tây nam Ả Rập và Sừng châu Phi (phân tán về phía nam trong mùa không sinh sản). ^ BirdLife International.
Immediately prior to her current assignment at Coca-Cola, in August 2015, Ms Macharia served as the Regulatory Affairs Manager at British American Tobacco's Eastern Africa Markets, spanning the countries of the East African Community, the Horn of Africa and the Indian Ocean Islands, serving in that capacity, from 2012 until 2015.
Ngay trước khi nhận nhiệm vụ hiện tại tại Coca-Cola, vào tháng 8 năm 2015, bà Macharia đã từng là Giám đốc Điều tiết tại Chợ Thuốc lá Anh Mỹ tại Đông Phi, trải rộng trên khắp các quốc gia thuộc Cộng đồng Đông Phi, Sừng châu Phi và Quần đảo Ấn Độ Dương, từ 2012 đến 2015.
On the basis of Valerius Geist's theories about the relation of social evolution and dispersal in ungulates during the Pleistocene, the ancestral home of the waterbuck is considered to be the eastern coast of Africa - with the Horn of Africa to the north and the East African Rift Valley to the west.
Trên cơ sở học thuyết của Valerius Geist về mối tương quan của tiến hóa bầy đàn và sự phân tán những loài móng guốc vào thời điểm thế Pleistocen, tổ tiên của linh dương Waterbuck được cho ở bờ biển phía đông châu Phi - từ sừng châu Phi về phía bắc và đới tách giãn Đông Phi về phía tây.
Ethnic groups are organized hierarchically in 251 "People Clusters" which in turn are divided in 16 "Affinity Blocs" (Arab World, East Asians, Eurasians, Horn of Africa-Cushitic, Iranian-Median, Jews, Latin-Caribbean Americans, Malay peoples, North American peoples, Pacific Islanders, South Asians, Southeast Asians, Sub-Saharan Africans, Tibetan / Himalayan peoples, Turkic peoples and Unclassified).
Các nhóm dân tộc được sắp xếp trong 251 cụm dân tộc, sau đó được chia thành 16 nhóm "Khối liên quan" gồm Thế giới Ả Rập, Đông Á, Âu Á, Sừng châu Phi-Cushit, Iran-Trung Á, Do Thái, Mỹ Latinh-Caribê, Malay, Bắc Mỹ, Thái Bình Dương, Nam Á, Đông Nam Á, châu Phi hạ Sahara, Tây Tạng / Hymalaya, Thổ Nhĩ Kỳ và "không phân loại").
Al-Shabaab want to impose their strict version... of Sharia law across the Horn of Africa.
Al-Shabab muốn áp dụng những điều luật khắt khe của họ thuộc Bộ luật Sharia suốt dọc bán đảo Somali.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Horn of Africa trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.