timer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ timer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ timer trong Tiếng Anh.

Từ timer trong Tiếng Anh có các nghĩa là đồng hồ bấm giờ, người, người bấm giờ, thiết bị hẹn giờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ timer

đồng hồ bấm giờ

noun

người

pronoun noun

Now, the old timers didn't take a fancy guitar string and make anything like this.
Những người hoài cổ không ham loại dây đàn guitar để làm ra nó.

người bấm giờ

noun

thiết bị hẹn giờ

noun

Xem thêm ví dụ

Especially these old timers!
Đặc biệt với bọn người cổ hủ này!
The timer would count down precisely 30 days.
Đồng hồ bấm giờ sẽ đếm ngược đúng 30 ngày.
Includes timers, semaphores, linked-lists, printing, and windows functions.
Bao gồm tính giờ, semaphores, danh sách liên kết, in ấn, và các chức năng cửa sổ.
And then we were looking for timers and data structures and trying to relate them to the real world -- to potential real world targets.
Rồi chúng tôi tìm bộ timer và cấu trúc dữ liệu và cố liên hệ chúng với thế giới thực -- tới các mục tiêu trong thế giới thực.
You done good, old-timer.
Ông khá lắm, tay kỳ cựu.
18 We rejoice in what these old-timers have accomplished and still accomplish.
18 Chúng ta hãnh diện về những gì mà các anh chị kỳ cựu này đã và vẫn đang thực hiện.
The sandglass is still widely used as the kitchen egg timer; for cooking eggs, a three-minute timer is typical, hence the name "egg timer" for three-minute hourglasses.
Đồng hồ cát vẫn được sử dụng rộng rãi trong các nhà bếp để làm đồ tính giờ trứng; để nấu trứng, đồng hồ tính giờ ba phút là điển hình, sau đó cái tên "đồ tính giờ trứng" được sử dụng cho đồng hồ cát ba-phút.
What do you mean, the egg timer is broken?
Đồng hồ quả trứng hư là sao hả cưng?
But to start the 70-second timer, you need to flip the switch marked " Destruct. "
Nhưng để bật đồng hồ hẹn giờ 70 giây, gạt công tắc đánh dấu " Phá huỷ. "
This is a timer
Đây là đồng hồ canh thời gian.
Now, the old timers didn't take a fancy guitar string and make anything like this.
Những người hoài cổ không ham loại dây đàn guitar để làm ra nó.
You know what, old timer?
Biết sao không, ông già?
The timer is reading five seconds.
5 giây còn lại.
She's not bad with second-timers, either.
Cô ấy cũng không tệ với những người đến lần thứ hai đâu.
A part-timer in the senior side since making his senior debut against Ghana in 2006, the most recent of his 14 caps was against Japan, during the 2010 East Asian Football Championship.
Là cầu thủ dự bị ở đội tuyển quốc gia, anh ra mắt trước Ghana năm 2006, hầu hết số lần ra sân trong tổng số 14 lần của anh là với Nhật Bản, tại Cúp bóng đá Đông Á 2010.
You were a two-timer.
Anh là người phản bội.
As ranking old-timer, I gotta say, I just can't do it.
Là người lớn tuổi nhất, phải nói rõ là tôi không làm được.
You know what, old timer?
Biết sao không, lão già?
Programs – Can be executed once, on a timer, on an event.
Programs(Chương trình) - Có thể được thực thi một lần, theo một bộ định thì, theo một sự kiện.
The reason for the LES firing was thought to be either a timer being activated due to the Earth's rotation affecting the gyroscope package in the launch vehicle or perhaps one of the service towers bumping it.
Lý do cho việc LES bị cháy được cho là một bộ hẹn giờ được kích hoạt do vòng quay của Trái Đất ảnh hưởng đến gói con quay hồi chuyển trong động cơ phóng tàu hoặc có lẽ một trong những tháp dịch vụ chạm vào nó.
However, if one of you moves to retrieve a key the 60-second timer will begin for you all.
Tuy nhiên, nếu một trong số các bạn bước lại lấy chìa khóa, 60 giây đếm ngược sẽ bắt đầu cho tất cả.
Gotta think of the old-timers!
Cũng đến lúc để suy nghĩ một lát.
We're not flushing you, old-timer.
Chúng tôi không có đuổi ông, ông già .
Pressing the top button starts the timer running, and pressing the button a second time stops it, leaving the elapsed time displayed.
Nhấn nút trên cùng sẽ bắt đầu hẹn giờ đang chạy và nhấn nút lần thứ hai để dừng nó, để lại thời gian đã trôi qua được hiển thị.
Beginning in Pokémon Ruby, Sapphire, and Emerald, other specialized balls appear, including the Timer Ball, which becomes more effective as the number of turns in the current battle rises, and the Net Ball, which has a better chance of catching Water and Bug-type Pokémon, among others.
Bắt đầu từ Pokémon Ruby, Sapphire, và Emerald, nhiều loại bóng khác xuất hiện, như Timer Ball, thứ sẽ trở nên hiệu quả hơn khi số lượt trong trận đấu tăng lên, và Net Ball, thứ có cơ hội thành công cao hơn khi bắt Pokémon hệ nước hoặc bọ, và nhiều loại khác.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ timer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.