hoy en día trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hoy en día trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hoy en día trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ hoy en día trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là ngày nay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hoy en día

ngày nay

adverb

Las mismas amenazas existen entre nosotros hoy en día.
Những mối đe dọa giống như vậy đều có ở giữa chúng ta ngày nay.

Xem thêm ví dụ

“La honradez no es muy frecuente hoy en día”, le dijo la empresaria.
Bà nói: “Tính lương thiện là điều rất hiếm thấy ngày nay”.
Hoy en día está en retirada, pero aún la usamos en el 99% de los casos.
Hiện nay nó đã trở nên lỗi thời, nhưng chúng ta vẫn sử dụng nó cho 99% công việc của mình.
Lo mismo puede sucedernos a nosotros hoy en día.
Điều này cũng đúng đối với chúng ta ngày nay.
En vista de nuestras pérdidas, el Consejo cree... que hoy en día necesitamos todos los aliados posibles.
Vì những trận thua với người Borg và người Dominion, Hội đồng thấy rằng chúng ta có càng nhiều đồng minh càng tốt.
¿Por qué es tan difícil mantener la fe fuerte hoy en día?
Tại sao khó giữ được đức tin mạnh ngày nay?
Hany es uno de las 50 millones de personas refugiadas en el mundo hoy en día.
Hany là 1 trong 50 triệu người tha hương trong thế giới ngày nay.
Hoy en día, todo es...
Chứ giờ, rặt toàn là...
De igual modo, los cristianos hoy en día confían plenamente en el Dios verdadero.
Các tín đồ ngày nay của Đấng Christ cũng tin cậy tuyệt đối nơi Đức Chúa Trời thật.
Además la enfermedad era más frecuentemente fatal que hoy en día.
Bệnh tật hồi đó thường dễ gây chết người hơn ngày nay.
Hoy en día los juguetes sexuales ya no son un tabú.
Ngày nay, đồ chơi tình dục không còn là điều cấm kỵ.
Hoy en día, muchos de nosotros estamos cómodos metiéndonos en coches conducidos por desconocidos.
Ngày nay, nhiều người trong chúng ta cảm thấy thoải mái trong xe người lạ.
Hoy en día podríamos decir que se nos dice: “Agárrense fuerte”.
Theo từ ngữ hiện đại, chúng ta có thể nói mình được mời “nắm lấy” thanh sắt.
Hoy en día necesito seis de estos juntos.
Bây giờ tôi phải dùng 6 cái này gộp lại ấy.
Hoy en día, bueno, el FBl es diferente
Ngày nay, đó là một cơ quan khác
Hoy en día, para morar en “el lugar secreto” de Jehová, hay que dedicarse y bautizarse.
Ngày nay, dâng mình và làm báp-têm là điều kiện thiết yếu để chúng ta được ở trong nơi kín đáo của Đức Giê-hô-va
Bueno, hoy en día todo está en PAX de todas formas.
Ngày nay, mọi thứ đều có trên PAX.
Hoy en día, la mayoría de los ciudadanos de Al-Khor son de esa tribu.
Ngày nay, phần lớn các công dân Al-Khor là từ bộ lạc đó.
Sin embargo, hoy en día la falta de pan está alcanzando niveles trágicos.
Nhưng ngày nay bánh mì trở nên hiếm và nạn đói thành một vấn đề nguy kịch.
Hoy en día, tenemos cerca de 687 millones de líneas móviles.
Ngày nay, chúng tôi có khoảng 687 triệu thuê bao ở lục địa.
La “conducta” de hoy en día parece estar relacionada cada vez más con la participación en internet.
Ngày nay, “mọi cách ăn ở, trò chuyện của mình” dường như càng ngày càng dính dáng đến Internet.
Hoy en día incluso Helen Mirren porta un arma.
Kể cả Helen Mirren cũng có thế cầm súng.
¿De dónde vendrá ese liderazgo hoy en día?
Vậy sự lãnh đạo nào phù hợp để vượt qua vấn đề này đây?
¿No es esa la situación de muchas personas hoy en día?
(Ma-thi-ơ 9:36) Chẳng phải điều đó miêu tả nhiều người ngày nay hay sao?
Estos mismos factores pueden fortalecer nuestra fe hoy en día.—w99 1/1, páginas 17, 18.
Những điều như thế cũng có thể củng cố đức tin của chúng ta ngày nay.—1/1, trang 17, 18.
Pero esa no es la idea de líder ideal hoy en día.
Nhưng đó không phải là hình mẫu lãnh đạo lý tưởng ngày nay.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hoy en día trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.