hoy trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hoy trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hoy trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ hoy trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hôm nay, ngày nay, hôm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hoy

hôm nay

noun (En el día o fecha actual.)

El yo de hoy, es únicamente gracias a mis padres.
Nếu không có sự giúp đỡ từ ba mẹ, con sẽ không được như ngày hôm nay.

ngày nay

adverb

Esta misma batalla continúa hoy en todo el mundo.
Cuộc chiến này vẫn còn tiếp tục xuyên suốt thế giới ngày nay.

hôm

noun

El yo de hoy, es únicamente gracias a mis padres.
Nếu không có sự giúp đỡ từ ba mẹ, con sẽ không được như ngày hôm nay.

Xem thêm ví dụ

Sé que hoy será un gran día
Con biết hôm nayngày tốt lành
¿Cómo puede ayudarnos la aplicación de 1 Corintios 15:33 a seguir tras la virtud hoy día?
Ngày nay, việc áp dụng câu Kinh-thánh ở I Cô-rinh-tô 15:33 có thể giúp chúng ta theo đuổi con đường đạo đức như thế nào?
Los “cielos” actuales son los gobiernos humanos de hoy, pero los “nuevos cielos” estarán formados por Jesucristo y los que gobernarán con él.
(Ê-sai 65:17; 2 Phi-e-rơ 3:13) “Trời” hiện giờ gồm có các chính phủ loài người ngày nay, còn Chúa Giê-su Christ và những người cai trị với ngài trên trời sẽ hợp thành “trời mới”.
“La honradez no es muy frecuente hoy en día”, le dijo la empresaria.
Bà nói: “Tính lương thiện là điều rất hiếm thấy ngày nay”.
Tristemente, esta teoría del engaño ha persistido, y todavía hay gente en Nigeria hoy que cree que las chicas de Chibok nunca fueron secuestradas.
Đáng buồn, câu chuyện ngụy biện này đã tồn tại dai dẳng và vẩn có nhiều người Nigeria ngày nay tin rằng các cô gái Chibok chưa bao giờ bị bắt cóc.
b) ¿Qué contraste observa Jehová hoy día?
(b) Khi nhìn xuống thế gian, Đức Giê-hô-va thấy tình trạng trái ngược nào?
Es suficiente por hoy..
Hôm nay chơi thế đủ rồi.
Hágalo y descubrirá qué significa vivir completamente hoy.
Hãy thực hiện nó, và bạn sẽ tìm ra nó có nghĩa gì khi sống trọn vẹn ngày hôm nay.
Hoy puedo decir que el Evangelio es verdadero, ya que he logrado saberlo por mí mismo.
Ngày nay tôi có thể nói rằng phúc âm là chân chính, vì tôi đã tự mình học biết điều này.
Hoy mi tía está luchando valientemente y pasando por ese proceso con una actitud muy positiva.
Cô tôi đang chiến đấu dũng cảm, cố vượt qua nó bằng suy nghĩ tích cực.
Hoy el Maestro celebra la adopción de su cuarto hijo.
Hôm nayngày mừng Lôi Công nhận nghĩa tử.
No estaría donde estoy hoy si no fuera por mi familia, mis amigos, mis colegas, y tantos extraños que me ayudan cada día de mi vida.
Tôi sẽ không thể như ngày hôm nay nếu không có sự giúp đỡ từ gia đình, bạn bè, đồng nghiệp và rất nhiều người lạ, họ giúp đỡ tôi trong từng ngày tôi sống.
Así, pues, la exhortación final de Pablo a los corintios es tan apropiada hoy como lo fue hace dos mil años: “Por consiguiente, amados hermanos míos, háganse constantes, inmovibles, siempre teniendo mucho que hacer en la obra del Señor, sabiendo que su labor no es en vano en lo relacionado con el Señor” (1 Corintios 15:58).
Vì vậy, lời khuyên cuối cùng của Phao-lô cho người Cô-rinh-tô thích hợp cho ngày nay cũng như cho hai ngàn năm trước đây: “Vậy, hỡi anh em yêu-dấu của tôi, hãy vững-vàng chớ rúng-động, hãy làm công-việc Chúa cách dư-dật luôn, vì biết rằng công-khó của anh em trong Chúa chẳng phải là vô-ích đâu” (1 Cô-rinh-tô 15:58).
En su tiempo —antes de que se introdujera el uso de los antisépticos y los antibióticos—, la atención hospitalaria no era como la conocemos hoy.
Vào thời của bà—trước khi người ta khám phá ra cách khử trùng và thuốc kháng sinh—sự chăm sóc tại bệnh viện không được như hiện nay.
Palmira, la capital de su reino, no es hoy más que un pueblo.
Palmyra, đế đô của vương quốc Zenobia, ngày nay chỉ là một cái làng.
Tal como los diseñadores y constructores de hoy día, nuestro amoroso y bondadoso Padre Celestial y Su Hijo han preparado planes, herramientas y otros recursos para nuestro uso de tal manera que edifiquemos y estructuremos nuestra vida a fin de mantenernos seguros e inquebrantables.
Giống như các nhà thiết kế và xây dựng trong thời đại của chúng ta, Đức Chúa Cha yêu mến và nhân từ cùng Vị Nam Tử của Ngài đã chuẩn bị kế hoạch, công cụ và các nguồn lực khác cho chúng ta sử dụng để chúng ta có thể xây dựng và hỗ trợ cuộc sống của mình được chắc chắn và vững bền.
8 ¿Tiene esto un paralelo hoy día?
8 Ngày nay có tình trạng tương tợ như thế không?
Hoy, unos 3.000 idiomas obran como barrera contra el entendimiento, y centenares de religiones falsas confunden a la humanidad.
Ngày nay, khoảng 3.000 ngôn ngữ có tác động giống như bức tường ngăn cản sự cảm thông, và hằng trăm tôn giáo giả khiến loài người bối rối.
¿Vieron a Sue hoy?
Các cậu có nhìn thấy Sue hôm nay không?
8 La situación es hoy aún peor que antes del Diluvio de los días de Noé, cuando “la tierra se llenó de violencia”.
8 Tình trạng ngày nay còn tệ hơn cả tình trạng trước trận Nước Lụt vào thời Nô-ê nữa, khi “thế-gian... đầy-dẫy sự hung-ác”.
Libertador Hoy.
Đạo Phật Ngày Nay.
Hoy -- mil millones de ocupantes, uno de seis personas en el planeta.
Hôm nay -- 1 triệu dân cư trú trái phép, 1/ 6 dân cư trên hành tinh.
" Sabe bien hoy ", dijo Mary, sintiéndose un poco sorprendido de su auto.
" Nó thị hiếu tốt đẹp ngày hôm nay ", Đức Maria, cảm thấy một chút ngạc nhiên khi chính bản thân ngài.
Hoy, la esclavitud moderna: según las estadísticas aproximadas del Departamento de Estado hay cerca de 800. 000, 10 veces la cantidad, que se trafica por las fronteras internacionales.
Chế độ nô lệ hiện đại ngày nay theo thống kê của Bộ có khoảng 800 ngàn người - cao gấp 10 lần - bị đưa lậu giữa các nước trên thế giới
¿Hoy estamos conversadores?
Ồ, hôm nay ta nói chuyện à?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hoy trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới hoy

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.