hund trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hund trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hund trong Tiếng Đức.

Từ hund trong Tiếng Đức có các nghĩa là chó, con chó, tuất, chó dog. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hund

chó

noun (Ein bekanntes vierbeiniges Tier, das von Menschen vor allem als Haustier gehalten oder zur Jagd und zum Bewachen von Dingen benutzt wird.)

Sag ihm, dass er dem Hund nicht zu nahe kommen soll.
Anh hãy bảo cô ấy đừng lại gần con chó nhiều quá.

con chó

noun

Sag ihm, dass er dem Hund nicht zu nahe kommen soll.
Anh hãy bảo cô ấy đừng lại gần con chó nhiều quá.

tuất

noun

chó dog

noun

Xem thêm ví dụ

Hier ist kein Hund.
Không có chó đâu!
Hunde bleiben weiterhin nur gegen Übertragung durch die Luft immun.
Giống chó vẫn chỉ miễn nhiễm với đường hô hấp.
Erst wenn ich ihn zerstückele und den Hunden zum Fraße vorwerfe, wird er die brutale und unvermeidliche Wahrheit erkennen...
Khi tôi xẻ thịt anh ta và ném cho lũ chó, chỉ lúc đó anh ta mới phải đối mặt với sự thật tàn nhẫn không thể tránh khỏi đó.
Mit meinem Hund Dante kann ich schneller und sicherer laufen.
Với Dante (tên con chó) tôi có thể đi nhanh hơn và an toàn hơn.
Der Hund.
Con chó
Eine im Jahr 2002 veröffentlichte Schweizer Untersuchung zu medizinisch versorgten Hundebissverletzungen kommt zu dem Ergebnis, dass Hunde vom Typ Rottweiler verglichen mit ihrer Häufigkeit in der Hundepopulation überdurchschnittlich oft beißen.
Một nghiên cứu ở Thụy Sĩ được công bố vào năm 2002 về vấn đề các vết thương vì bị chó cắn mà phải điều trị đưa tới kết quả, là loại chó Rottweiler so sánh về số lượng chó thường cắn người nhiều hơn là các loại chó khác.
Der Hund meines Nachbarn hält mich wach und scheint merkwürdigerweise unverwundbar gegen Gift zu sein.
Con chó hàng xóm cứ làm tôi thức giấc, mà có vẻ như con chó này miễn nhiễm với độc.
Sie haben also diese pelzigen 160-Pfund-Hunde – die wie Velociraptoren aussehen und alle nach Jane-Austen-Charakteren benannt sind.
Và thế là chúng mua những con chó xù xì nặng tới 160 pound -- nhìn giống như khủng long vậy, tất cả đều được đặt tên theo nhân vật trong truyện Jane Austen.
Sie lassen gefälligst den Hund in Ruhe.
Hãy để cho yên.
Will der Hund ziehen oder trödeln, ruckt man ganz kurz an der Leine und wiederholt das Kommando.
Nếu cứ cố chạy tới trước hoặc lùi lại sau, hãy giật mạnh dây xích và lặp lại lệnh.
Jeder Hund leckt zuerst den eigenen Schwanz.
lệnh, cái người này, hắn ta...
Oder jeder andere lustig aussehende kleine Hund.
Hay bất kì giống chó nhỏ có vẻ ngoài thật hài hước nào.
Ich will diesen Hund mit dem Kopf eines Dackels, dem Körper eines Retrievers, das Fell vielleicht rosa, und er sollte im Dunkeln leuchten. "
Tôi thích nó có cái đầu của chó Dachshund ( chó lạp xưởng ) thân hình của chó săn, có thể có một ít lông màu hồng, và hãy làm cho nó phát dạ quang. "
Für Spritzen, für einen Hund?
Để tiêm một mũi cho con chó?
Also, die Nachbarin kann sich an keine Besucher erinnern und sie hat nie den jungen Wally gesehen, aber der alte Wally bezahlte sie, um den Hund Gassi zu führen und zu füttern.
Hàng xóm không nhớ là có ai viếng thăm và bà ta cũng không thấy Wally trẻ, nhưng Wally già đã trả tiền để bà ta cho con chó ăn và đi dạo.
Tut mir leid wegen der Hunde.
Tôi xin lỗi về lũ chó...
Rose sieht überall PSI-Hunde.
Rose luôn nghĩ đó là tiếng .
Gedroht, Ihren Hund zu ertränken?
Dọa dìm chết chó của cô?
Das brennende Holzscheit sollte auf das Grab gelegt, der Schnaps über das Grab gesprengt und der junge Hund neben dem Grab lebendig begraben werden.
Miếng gỗ cháy phải đặt trên ngôi mộ, phải rưới rượu trên mộ và phải chôn sống con chó con bên cạnh mộ.
So schickt man einen Hund ins Jenseits!
Đó chính là cách hóa kiếp cho 1 con chó
Haben wir schon einmal beobachtet, wie ein Vogel, ein Hund oder eine Katze in einen Spiegel schaut und dann auf den Spiegel pickt, das Spiegelbild anknurrt oder anfaucht?
(Châm-ngôn 14:10) Bạn có thấy một con chim, con chó hoặc con mèo nhìn thấy chính mình trong gương và rồi mổ, gầm gừ hoặc tấn công không?
Und genau da, um es mal salopp zu sagen, liegt der Hund begraben.
Và về điểm này, như các nhà thơ vẫn thường nói vấn đề là ở chỗ đó.
Vielleicht ist Ihnen aufgefallen, dass kürzlich eine Reihe von Büchern erschienen ist, die die Wahrnehmung und Gefühle von Hunden betrachtet und über sie spekuliert.
Tôi không biết các bạn có để ý, một loạt cuốn sách vừa rồi đã ra đời tìm hiểu hoặc suy đoán về đời sống nhận thức và tình cảm của loài chó.
Sieht so aus, als hätte sich ein Hund in Farbe gesetzt und seinen Arsch da drüber gewischt hat.
Nhìn giống như những con cho ngồi gữa bức tranh
Als er sie wieder öffnet, stellt er überrascht fest, dass sein Hund fort ist und seine Flinte rostig, und einen langen Bart hat er nun auch.
Khi mở mắt ra, ông ta ngạc nhiên thấy con chó của mình đã biến mất, cây súng của ông bị rỉ sét, và bây giờ ông ta có một bộ râu dài.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hund trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.