huracán trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ huracán trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ huracán trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ huracán trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bão, bão táp, bão tố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ huracán

bão

noun (Ciclón tropical de gran intensidad; cualquier viento que alcanza una velocidad de más de 73 millas por la hora (117 kilómetros por hora) se dice que tiene fuerza de huracán.)

Los vi cortando ramas por el huracán, cuando veníamos en el auto.
Trên đường vào đây, tôi thấy họ đang tỉa cành phòng cơn bão.

bão táp

noun

bão tố

noun

Tampoco es responsable de los terremotos, los huracanes, las inundaciones y otros desastres.
Đức Chúa Trời không gây ra những thảm họa như động đất, bão tố và lũ lụt.

Xem thêm ví dụ

Los vi cortando ramas por el huracán, cuando veníamos en el auto.
Trên đường vào đây, tôi thấy họ đang tỉa cành phòng cơn bão.
Si intentas llevar adelante tu propósito, vas a experimentar semejante huracán de consecuencias de mierda, mi amigo, que tu pequeña cabecita hueca quedará girando más rápido que las ruedas de tu bicicleta Schwinn, bacteria...
nếu anh cứ tiếp tục đưa ra lời đe dọa, anh sẽ nếm mùi cứt đái, gánh lấy hậu quả, anh bạn, cái đầu teo rỗng tuếch của anh sẽ lăn nhanh hơn bánh cái xe -... hiệu Schwinn của anh đằng kia.
Huracán Paulina mató a varios cientos de personas y causó daños récord en el sureste de México.
Vào đầu tháng 10, bão Pauline là nguyên nhân gây ra cái chết của hàng trăm người và nó đã gây thiệt hại kỷ lục tại vùng Đông Nam Mexico.
El primer uso conocido de un blog en un sitio de noticias fue en agosto de 1998, cuando Jonathan Dube de la Charlotte Observer publicó una crónica del huracán Bonnie.
Lần đầu tiên một blog được sử dụng trên một trang web thông tin là vào tháng 8 năm 1998, khi Jonathan Dube của tờ Charlotte Observer đăng một ký sự về cơn bão Bonnie.
Frecuentemente, en parte por las amenazas de huracanes, muchas regiones costeras tenían una población escasa en los puertos más importantes, hasta la llegada del automóvil de clase turista, por lo tanto, las porciones más duras de tormentas golpeando la costa eran frecuentemente desmedidas.
Thông thường một phần vì sự đe dọa của bão, nhiều vùng duyên hải có dân số thưa thớt giữa các cảng lớn cho đến khi có sự xuất hiện của du lịch ô tô; do đó, những phần nghiêm trọng nhất của các siêu bão xung quanh bờ biển có thể đã không được đo lường trong một số trường hợp.
A los ciclones tropicales “se les llama a veces huracanes en el Pacífico sur y noreste, en el Atlántico norte, el Caribe y el golfo de México; se denominan tifones en el Pacífico oeste y en el mar de la China” (Gran Enciclopedia Larousse).
Nhân Chứng Giê-hô-va xem trọng những lời này và cố gắng tỏ tình yêu thương ấy bằng cách giúp đỡ và hỗ trợ những người đang gặp khó khăn.
CO: Si hay inundaciones o un incendio o un huracán, tú, o alguien como tú, empezará a organizar las cosas.
CO: Vấn đề là, nếu có là lũ lụt, hỏa hoạn hay bão, bạn, hoặc những người như bạn, sẽ đứng ra và bắt đầu tổ chức mọi thứ.
Estaba en Nueva York durante el huracán Sandy, y este perrito blanco que se llama Maui estaba conmigo.
Tôi đã ở New York suốt thời gian cơn bão Sandy. và chú chó nhỏ tên Maui cùng ở đó với tôi.
No me gustan los huracanes.
Tôi thì không thích thứ đó.
Luego el huracan Dennis, que causo muchos danos incluyendo a la industria petrolera.
Rồi bão Dennis ập đến và gây nhiều thiệt hại, ảnh hưởng đến cả ngành dầu khí.
El 7 de septiembre, esas mismas condiciones dieron nacimiento al huracán Faith, que va como un bólido hacia la costa este de los Estados Unidos.
Ngày 7 / 9, những điều kiện này đã hình thành cơn bão Niềm tin, hiện đang đổ bộ vào Bờ Đông của Hoa Kỳ.
Poco a poco se intensificó para alcanzar un estado de huracán mayor el 2 de febrero, aunque posteriormente comenzó a debilitarse debido a la desfavorable cizalladura del viento.
Sau một quãng thời gian tăng cường độ dần đều, hệ thống đã mạnh lên thành bão cấp 3 vào ngày 2 tháng 2, dù vậy không lâu sau nó đã bắt đầu suy yếu do độ đứt gió không thuận lợi.
Después de debilitarse mientras se sometía a un ciclo de reemplazo de la pared del ojo, Héctor se fortaleció rápidamente en un huracán categoría 4 a última hora del 4 de agosto.
Sau khi suy yếu trong khi trải qua một chu kỳ thay thế kính mắt, Hector nhanh chóng tăng cường vào cơn bão loại 4 vào cuối ngày 4 tháng 8.
Blake, Eric S; Landsea, Christopher W; Gibney, Ethan J; Centro de Datos Climáticos Nacional; Centro Nacional de Huracanes (10 de agosto de 2011).
Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2012. ^ Blake, Eric S; Landsea, Christopher W; Gibney, Ethan J; National Hurricane Center (tháng 8 năm 2011).
Nos habian advertido que los huracanes iban a ser mas fuertes.
Đã có cảnh báo rằng những cơn bão sẽ mạnh hơn.
Una semana antes del taller, un enorme desprendimiento de tierra provocado por el huracán Stan de octubre pasado, había enterrado vivas a 600 personas en su pueblo.
Một tuần trước khi chúng tôi đến buổi hội thảo, một vụ lở đất lớn do Bão Stan gây ra vào tháng Mười năm ngoái đã chôn sống 600 người trong làng.
Y otras son cosas que nos suceden: ser un preso político, víctima de una violación o un sobreviviente del huracán Katrina.
Và có những khó khăn xảy đến khi ta sống: là tù chính trị, nạn nhân của hiếp dâm, là người sống sót qua cơn bão Katrina.
No sé si te has sentido así desde que te casaste, pero cuando pienso en mis hijos y en el huracán...
Tôi không biết từ lúc kết hôn, cô có cảm thấy như vậy không nhưng... Khi tôi nghĩ đến các con tôi và cơn bão này...
Estaré despierto tres días seguidos cuando llegue el huracán.
Khi cơn bão đổ bộ, anh sẽ phải thức trắng cả ba ngày.
Pueden manejar un huracán que va y viene.
Họ có thể đối phó 1 cơn bão, đến rồi đi.
Vi el mismo milagro hace unos pocos días después del huracán Irma en Puerto Rico, Santo Tomás y Florida, donde los Santos de los Últimos Días se unieron a otras iglesias, grupos de la comunidad local y organizaciones nacionales para comenzar los trabajos de limpieza.
Chỉ một vài ngày trước đây, tôi đã thấy sự kỳ diệu đó sau hậu quả của Cơn Bão Irma ở Puerto Rico, Saint Thomas, và Florida, là nơi mà Các Thánh Hữu Ngày Sau cùng với các giáo hội khác, các nhóm phục vụ cộng đồng tại địa phương, và các tổ chức quốc gia bắt đầu các nỗ lực dọn dẹp.
Consultado el 10 de junio de 2015. «Semar activa Plan Marina ante huracán Blanca».
Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2015. ^ “Semar activa Plan Marina ante huracán Blanca”.
Tee, allá abajo hay un maldito huracán, nos destruiría.
Tee... dưới đó là trận cuồng phong đấy, ta sẽ tan thành từng mảnh.
Nuestros hermanos han experimentado desastres tales como terremotos, tifones y huracanes.
Các anh chị của chúng ta đã trải qua những cuộc động đất, bão tố.
El Gran Huracán de 1780, Huracán San Calixto o Gran Huracán de las Antillas. es considerado como el primer huracán con mayor número de víctimas mortales de los que se tienen datos.
Siêu bão năm 1780, còn gọi là bão San Calixto, siêu bão Antilles, và tai họa năm 1780, có lẽ là bão Đại Tây Dương gây thiệt hại nhân mạng cao nhất từng ghi nhận được.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ huracán trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.