huraño trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ huraño trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ huraño trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ huraño trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xa, xa xôi, xà, từ xa, viễn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ huraño

xa

(distant)

xa xôi

(distant)

từ xa

viễn

(distant)

Xem thêm ví dụ

Eran gente de aire huraño y ojos somnolientos; parecían poco habituados a estar levantados hasta muy tarde.
Họ là những con người trông cau có, mắt ngái ngủ có vẻ không quen thức khuya.
No volví a oír que se moviese. 7 Jem estuvo huraño y silencioso toda una semana.
Chương 7 Jem ủ rũ và im lặng suốt một tuần.
Por eso respondieron de una forma muy huraña a los saludos, a los brindis y a las bromas de sus camaradas.
Vì vậy mà họ đáp lại rất nhấm nhẳng những lời chào hỏi, chúc uống, và bông đùa của các đồng đội khác.
Los vuelve amargados y huraños.
Chúng trở nên phẫn uất và rầu rĩ.
Debido a que fumaba y a su huraña personalidad, jamás había pensado en compartir el Evangelio con él.
Vì cái tật hút thuốc và tính tình cộc lốc của anh ấy, nên tôi chưa bao giờ nghĩ đến việc chia sẻ phúc âm với anh ta.
La noche antes de las clasificatorias, Dusty le pide a un viejo y huraño avión de guerra llamado Skipper Riley que lo enseñe a volar bien, pero Skipper se niega.
Vào đêm trước khi diễn ra vòng loại, Dusty đến hỏi một cựu máy bay hải quân sống ẩn dật tên Skipper Riley làm thế nào để bay giỏi nhưng bị Skipper từ chối.
Es un chico de aspecto huraño.
Trông có vẽ bần tiện.
Rondamos huraños por la cocina hasta que Calpurnia nos echó.
Chúng tôi lẩn trốn trong nhà bếp cho đến khi Calpurnia xua chúng tôi ra.
Capítulo 7 Jem estuvo huraño y silencioso toda una semana.
Chương 7 Jem ủ rũ và im lặng suốt một tuần.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ huraño trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.