husten trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ husten trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ husten trong Tiếng Đức.
Từ husten trong Tiếng Đức có các nghĩa là ho, Ho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ husten
hoverb Stört der Husten Ihren Schlaf? Cơn ho có làm bạn mất ngủ? |
Honoun (über den Hustenreflex ausgelöste explosionsartige Ausstoßen von Luft) Stört der Husten Ihren Schlaf? Cơn ho có làm bạn mất ngủ? |
Xem thêm ví dụ
Würden Sie sich mit 250 unbekannten Menschen in ein Flugzeug setzen, die husten und schniefen, wenn Sie wissen, das manche von ihnen möglicherweise eine für sIe tödliche Krankheit tragen, für die Sie keine Medizin oder Impfung haben? Bạn sẽ leo lên một máy bay với 250 con người bạn không hề biết, ho và hắt xì, khi biết một số người đó có khả năng mang mầm bệnh có thể giết chết mình trong khi bạn không có thuốc kháng virus hay vaccine? |
Wahrschenlich reduziert es die Ansteckung, denn die Leute kommen nicht ins Büro und husten einander an oder berühren dieselben Objekte und reichen sich Dinge von Hand zu Hand. Nó có thể giúp giảm phơi nhiễm bởi vì mọi người không đến văn phòng và ho vào nhau, hoặc cùng chạm vào đồ vật và lây lan các thứ qua tay. |
Die Übertragung von Grippeviren, die die Lunge und die Atemwege angreifen, erfolgt in erster Linie durch Tröpfchen, die beim Niesen, Husten oder auch beim Sprechen ausgestoßen werden. Vi-rút cúm là loại tấn công hệ hô hấp, truyền từ người sang người chủ yếu qua những giọt nhỏ chất lỏng văng ra từ cơ thể khi người nhiễm bệnh hắt hơi, ho hoặc ngay cả khi nói chuyện. |
Ich soll gegen den Husten eine Pfeife rauchen? Cô định trị ho cho tôi bằng cách hút thuốc à? |
Man verwendet dazu den Körper, und dann kann es ein Niesen sein oder ein Husten oder etwas Tierisches - (Husten) so zum Beispiel - oder ein Händeklatschen oder was auch immer. Sử dụng cơ thể -- có thể là hắt hơi, có thể là tiếng ho, có thể là động vật -- (ho) chính thế -- vỗ tay, bất kì cái gì. |
Und Alex Hust sagte, "Nein." và Alex Hust nói "Không". |
Ich habe noch niemals zuvor gesehen, dass jemand durch Husten ohnmächtig wird. Tôi chưa từng thấy ai bị bất tỉnh vì ho cả. |
Als wir dort waren, haben ein paar von unseren Mitreisenden einen komischen kleinen Husten entwickelt, und das nach nur ein paar Stunden - nicht nur Bergarbeiter, sondern jeder. Khi chúng tôi tới đó, chúng làm cho một số người trong chúng tôi bị ho mới chỉ sau có vài giờ ở đó không chỉ thợ mỏ mà ai cũng bị ho như vậy. |
Ich huste. Tôi đã ho. |
Kein Grunzen, kein Husten, kein Keuchen, keine Selbstgespräche, kein Pupsen. Không cằn nhằn, không ho, không khò khè. không nói chuyện 1 mình, mà không đánh rắm. |
3) Die Behandlung von Husten. Trị liệu dùng giòi. |
Interrogative Husten. Nghi vấn ho. |
Die Mutter, die noch nicht in der Lage, richtig zu atmen, fing an zu husten wie betäubt mit ihrer Hand über ihren Mund und eine manische Ausdruck in ihren Augen gehalten. Người mẹ, vẫn không có khả năng thở đúng cách, bắt đầu ho numbly với bàn tay của cô lên trên miệng của cô và biểu hiện hưng cảm trong mắt cô. |
Nach etwa einem Monat werden die Lungen gesünder, Husten und Kurzatmigkeit gehen zurück. Phổi trở nên khoẻ mạnh hơn sau khoảng một tháng, những cơn ho và chứng khó thở cũng giảm. |
Du hustest Blut und erzählst Sachen wie... Ho ra máu, rồi lảm nhảm mấy câu đại khái như... |
" Kopf drehen und husten. " Quay đầu và ho ra. " |
Dieser Husten geht nicht weg. Loại bệnh ho này không bao giờ hết. |
Ich hatte einen chronischen Husten entwickelt, vermutlich von der Vernarbung des abgestorbenen Tumors in meiner Lunge. Tôi bắt đầu bị ho không ngừng, có lẽ là do những vết sẹo trên phổi do các khối u đã chết. |
Es war eine respektvolle Husten in den Hintergrund. Có một ho tôn trọng trong nền. |
4. Solltest du dich räuspern müssen oder einen Husten- oder Niesreiz haben, wende den Kopf auf jeden Fall vom Mikrofon weg. (4) Nếu cần hắng giọng, ho hoặc hắt hơi, hãy quay đầu sang phía khác. |
„Das Virus verbreitet sich, wenn Menschen, die daran erkrankt sind, husten oder niesen und dann zum Beispiel andere Menschen oder Dinge um sich herum berühren. "Nhưng con vi-rút này sẽ lây lan khi người bệnh ho, hắt hơi, và khi họ chạm vào mọi người hoặc các đồ vật xung quanh họ đấy Sara. |
Er fing an zu husten und wollte nicht mehr aufhören. Nó cứ ho mãi mà không dừng. |
Stört der Husten Ihren Schlaf? Cơn ho có làm bạn mất ngủ? |
Wir könnten nach Laredo, wie du meintest, damit dein Husten behandelt wird. Có lẽ anh có thể tới Laredo như anh đã nói, và làm gì với cái bệnh ho của anh. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ husten trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.