현대 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 현대 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 현대 trong Tiếng Hàn.

Từ 현대 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là hiện đại, ngày nay, đương đại, hiện nay, hiện tại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 현대

hiện đại

(contemporary)

ngày nay

(nowadays)

đương đại

(contemporary)

hiện nay

(modern)

hiện tại

(nowadays)

Xem thêm ví dụ

18 그와 비슷하게 현대에도 여호와의 증인은 세계 곳곳에서 하느님을 알고 섬기고 싶어하는 사람들을 찾아다닙니다.
18 Tương tự thế, trong thời hiện đại, Nhân Chứng Giê-hô-va đã đi khắp đất để tìm kiếm người có lòng khao khát muốn biết và phụng sự Đức Chúa Trời.
이사야의 어떤 예언이 1919년에 현대적으로 적용되었읍니까?
Lời tiên tri nào của Ê-sai có sự ứng nghiệm thời nay vào năm 1919?
나는 현재 진행중인 아주 근본적인 변화에 대해 얘기하려고 합니다 현대 경제의 근간에서 벌어지고 있는 것입니다
Hôm nay tôi sẽ nói về một thay đổi rất căn bản đang diễn ra trong cơ cấu nền kinh tế hiện đại.
기름부음받은 그리스도인들로 이루어진 회중은 현대의 “딸 시온”으로 묘사될 수 있습니다. “위에 있는 예루살렘”이 그들의 어머니이기 때문입니다.
Hội thánh tín đồ Đấng Christ được xức dầu có thể được miêu tả là “con gái Si-ôn” thời nay vì “Giê-ru-sa-lem ở trên cao” là mẹ của họ.
300개의 염기쌍들이 다 조금씩 다르다는 것을 알아야 합니다. 그리고 현대의 분자 의학에서 가장 큰
Và điều chúng ta cần nhận ra đó là cứ mỗi 300 cặp DNA của bạn giúp bạn có một chút khác biệt
여호와의 증인의 현대 역사는 지금으로부터 백여 년 전에 시작되었습니다.
LỊCH SỬ hiện đại của Nhân Chứng Giê-hô-va bắt đầu cách đây hơn một trăm năm.
그 뒤에 가족과 알고 지내는 사람이 현대어로 번역된 “신약”을 내게 주었을 때도 나는 전혀 읽어 볼 생각조차 하지 않았습니다.
Thậm chí sau này, khi một người bạn của gia đình cho tôi cuốn “Tân Ước” trong ngôn ngữ hiện đại, tôi cũng chẳng bao giờ đọc.
(요한 16:2) 현대의 여호와의 증인은 예수의 말씀이 참됨을 경험해 왔습니다.
(Giăng 16:2) Các Nhân Chứng ngày nay của Đức Giê-hô-va cảm nghiệm được sự thật trong lời của Chúa Giê-su.
이제, 만약에 그 말이 사실이라면, 이는 현대의 건강 관리 체계에 대한 진정한 비난입니다 왜냐하면 다른 곳에선 행해지지 않기 때문이죠
Vâng, nếu đó là đúng, thì nó thật sự là lời chỉ trích mạnh mẽ tới hệ thống chăm sóc sức khỏe của chúng ta, bởi vì kiểm tra như vậy ở nơi khác cũng có.
성서의 원칙이 현대 생활의 문제들에 직면하는 데 어떻게 도움이 되었는지에 대한 그들의 설명을 잘 들어 보십시오.
Hãy nghe họ giải thích các nguyên tắc Kinh Thánh đã giúp họ đối phó với vấn đề trong đời sống hiện đại như thế nào.
15. (ᄀ) 그 당시 제사장들의 담대한 행동과 비슷한 무슨 일이 현대에도 있읍니까?
15. a) Hiện nay có điều gì giống như hành động can đảm của các thầy tế lễ khi xưa?
현대 성취도 그와 유사한 일을 의미하였습니다.
Sự ứng nghiệm vào thời nay cũng có nghĩa tương tự như thế.
현대의 “이스라엘 자손”은 누구이며, 그들은 얼마 동안 “도피성” 안에 머물러 있어야 합니까?
“Dân Y-sơ-ra-ên” ngày nay là ai, và họ phải ở lại “thành ẩn náu” bao lâu?
잡지 「현대 노년기」(Modern Maturity)는 이렇게 기술하였습니다. “노인 학대는 세상에 알려지면서 미국 신문들의 지면에서 폭로되는 유일한 최근 [가족 폭력]이다.”
Một tạp chí (Modern Maturity) nói: “Sự bạc đãi người già chỉ là [sự hung bạo gia đình] mới nhất mà được đăng lên báo chí trong nước [Hoa Kỳ]”.
현대인을 위한 고대의 지혜
SỰ KHÔN NGOAN VƯỢT THỜI GIAN
(시 37:11) 이제 하느님의 말씀이 현대에 어떻게 성장해 왔는지 살펴보도록 합시다.
(Thi-thiên 37:11) Giờ đây chúng ta hãy xem xét sự phát triển của đạo Đức Chúa Trời trong thời hiện đại.
(에베소 3:14, 15; 디모데 둘째 3:16) 오래 됐지만 매우 현대적인 이 지침서에 나오는 원칙들을 사용하여 이러한 점들을 알아봅시다. (1) 결혼할 준비가 되었는지의 여부를 어떻게 분간할 수 있는가?
Đây là cuốn sách cổ nhưng có sự hướng dẫn hợp thời, và khi dùng những nguyên tắc trong sách này, chúng ta hãy xem xét: 1) Làm sao một người biết mình có sẵn sàng kết hôn hay chưa?
과거 원주민들을 두고 선조가 한일에 대한 죄의식 때문에 현대의 지적 풍토에선 서구 문화에도 무언가 좋은게 있을수 있다는걸 받아들이기 힘들게 됐습니다.
(Cười) Có mặc cảm tội lỗi về cách ta đối xử với dân bản địa ở đời sống tri thức hiện đại, và sự không thừa nhận những điều tốt đẹp trong văn hóa phương Tây.
14 현대에도 여호와께서는 기름부음받은 파수꾼들을 사용하여 온유한 자들에게 거짓 종교의 속박에서 자유롭게 되는 방법을 알려 주셨습니다.
14 Thời nay Đức Giê-hô-va dùng lớp người canh được xức dầu để chỉ cho những người nhu mì con đường tự do, thoát khỏi vòng kiềm tỏa của các tôn giáo giả.
그러나 현대의 예루살렘 “안”에 머문다는 것은 그리스도교국의 종교 영역에 속하는 것을 의미합니다.
Nhưng ở “trong” Giê-ru-sa-lem thời nay có nghĩa là theo đạo thuộc Giáo hội tự xưng theo đấng Christ.
10 현대 왕국 선포는 조그맣게 시작하였읍니다.
10 Công việc rao giảng về Nước Trời vào thời hiện-đại bắt đầu một cách khiêm-tốn.
“북해 연안 저지대”는 독일과 프랑스 사이의 해안 지대로서, 현대에는 벨기에, 네덜란드, 룩셈부르크를 가리킨다.
Low Countries là vùng duyên hải giữa Đức và Pháp, nay là địa phận của Bỉ, Hà Lan và Luxembourg.
즉 고립과 비밀을 유지하려는 우리가 자연적으로 여기는 이 경향은 현대 세계에서는 잘 보이지 않습니다.
Được rồi, chúng ta có xu hướng, một xu hướng có vẻ tự nhiên, về sự biệt lập, về việc giữ riêng cho mình, lao vào thế giới hiện đại.
현대에도 침례가 필요한가?
Việc đó có cần thiết trong thời hiện đại không?
SK: 그러나 성에 대한 현대의 생각은 서로를 전복시키기 위한 일종의 전쟁터를 만들었습니다.
SK: Quan điểm đương thời lại coi tình dục như một cuộc chiến mà ai cũng đều cố thắng đối thủ.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 현대 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.