hyper trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hyper trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hyper trong Tiếng Anh.

Từ hyper trong Tiếng Anh có nghĩa là siêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hyper

siêu

adjective

My brain has the ability to hyper-focus on things that interest me.
Bộ não của tôi có khả năng siêu tập trung đối với những điều mà tôi quan tâm.

Xem thêm ví dụ

From my experience, and from what I've heard from Congressional insiders, most of the people going to Congress are good, hard- working, intelligent people who really want to solve problems, but once they get there, they find that they are forced to play a game that rewards hyper- partisanship and that punishes independent thinking.
Theo kinh nghiệm bản thân, và từ những gì tôi nghe được từ những thành viên trong Quốc hội, phần lớn mọi người làm việc ở Quốc hội là những người tốt, chăm chỉ, và thông minh, họ thật sự muốn giải quyết mọi vấn đề nhưng một khi họ tới được đó họ thấy mình bị ép buộc chơi một trò chơi với phần thưởng là siêu đảng phái và trừng phạt những tư tưởng độc lập.
Haiti allowed us to glimpse into a future of what disaster response might look like in a hyper- connected world where people have access to mobile smart devices.
Haiti cho phép chúng tôi nhìn vào tương lai về sự phản ứng trước thiên tai sẽ như thế nào trong một thế giới siêu kết nối nơi mà mọi người có thể tiếp cận với những thiết bị di động thông minh.
Our problem and our tragedy is that in these hyper- partisan times, the mere fact that one side says, " Look, there's an asteroid, " means that the other side's going to say, " Huh?
Vấn đề và cũng chính là bi kịch của chúng ta - trong những lần gặp gỡ của những siêu đảng phái có một thực tế xảy ra đó là khi một bên nói rằng, " Nhìn xem, chúng ta tìm thấy một thiên thạch " thì bên kia sẽ nói, " Hả?
The conservation of the LRL vector corresponds to an unusual symmetry; the Kepler problem is mathematically equivalent to a particle moving freely on the surface of a four-dimensional (hyper-)sphere, so that the whole problem is symmetric under certain rotations of the four-dimensional space.
Sự bảo toàn của véctơ LRL tương ứng với một đối xứng hiếm gặp; bài toán Kepler, về mặt toán học, là tương đương với bài toán một hạt chuyển động tự do trên mặt cầu bốn chiều, do đó toàn bộ bài toán là đối xứng với một số phép quay trong không gian bốn chiều.
Hyper-realistic dolls of children (but not made out of real children), "Luk Thep" or "Look Thep" ("child angel"), have recently (2015) become popular in Thailand.
Một loại búp bê siêu thực (không phải làm từ bào thai) có tên là "Luk Thep" hoặc "Look Thep" từ năm 2015 đã trở nên phổ biến tại Thái Lan.
Boer (1997) classified the UAE climate as hyper-arid and divided it into four climatic regions: the coastal zone along the Persian Gulf, the mountain areas northeast of UAE, the gravel plains around Al Ain, and the central and southern sand desert.
Boer (1997) đã phân loại khí hậu UAE là siêu khô cằn và chia thành bốn vùng khí hậu: vùng ven biển dọc theo vịnh Ba Tư, vùng núi phía đông bắc của UAE, vùng đồng bằng sỏi quanh Al Ain, và sa mạc cát miền trung và miền nam.
We're all hyper!
Bọn cháu đang quá khích!
5 in Japan, also released for the PlayStation and Saturn, which includes the original Street Fighter II, Champion Edition, and Hyper Fighting.
5 ở Nhật Bản), cũng phát hành cùng hai loại máy trên và bao gồm Street Fighter II, Champion Edition, Hyper Fighting.
Haiti allowed us to glimpse into a future of what disaster response might look like in a hyper-connected world where people have access to mobile smart devices.
Haiti cho phép chúng tôi nhìn vào tương lai về sự phản ứng trước thiên tai sẽ như thế nào trong một thế giới siêu kết nối nơi mà mọi người có thể tiếp cận với những thiết bị di động thông minh.
Intel Clarkdale are dual-core microprocessors based on Westmere micro-architecture with 4MB of cache , Hyper-Threading , dual-channel DDR3 memory controllers and integrated graphics cores .
Intel Clarkdale là vi xử lý lõi kép dựa trên vi kiến trúc Westmere với bộ nhớ đệm 4MB , siêu phân luồng , trình điều khiển bộ nhớ kênh đôi DDR3 và các lõi đồ họa tích hợp .
Way too hyper.
Em quá khích rồi đấy.
"Clannad Radio CD Gets Cover Art, and Also a Hyper Sale Decision!" (in Japanese).
Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2009. ^ “Clannad Radio CD Gets Cover Art, and Also a Hyper Sale Decision!” (bằng tiếng Nhật).
Coral Watts was described by a surviving victim as "excited and hyper and clappin' and just making noises like he was excited, that this was gonna be fun" during the 1982 attack.
Coral Watts được miêu tả bởi một nạn nhân sống sót là "bị kích động và cường điệu và vỗ tay’ và tạo ra các âm thanh như đang kích động, như điều đó sẽ vui thú" trong vụ tấn công năm 1982.
The album spins a hyper-modernized twist on the retro genre, and stretches back to the 1980-1990 period.
Album quay một twist hyper-hiện đại hóa vào thể loại retro, và trải dài từ giai đoạn 1980-1990.
They presented an international collaborative study of 4704 Rorschach protocols, obtained in 21 different samples, across 17 different countries, with only 2% showing significant elevations on the index of perceptual and thinking disorder, 12% elevated on indices of depression and hyper-vigilance and 13% elevated on persistent stress overload—all in line with expected frequencies among non-patient populations.
Họ đã trình bày một nghiên cứu hợp tác quốc tế với 4704 Rorschach, thu thập được 21 mẫu khác nhau, trên 17 quốc gia, với chỉ 2% cho thấy sự gia tăng đáng kể về chỉ số rối loạn nhận thức và suy nghĩ, 12% tăng chỉ số trầm cảm và hyper-vigilance và 13% tăng lên do quá tải stress liên tục - tất cả phù hợp với tần suất dự kiến trong số dân không phải là bệnh nhân.
On December 6, 2017, Google made its first investment in India and picked up a significant minority stake in hyper-local concierge and delivery player Dunzo.
Vào ngày 6 tháng 12 năm 2017, Google đã đầu tư đầu tiên vào Ấn Độ và chọn một cổ phần thiểu số đáng kể trong dịch vụ trợ giúp và giao hàng Dunzo.
This rapid development of open source 3D printers is gaining interest in many spheres as it enables hyper-customization and the use of public domain designs to fabricate open source appropriate technology.
Sự phát triển nhanh chóng của các máy in 3D nguồn mở đang thu hút sự chú ý trong nhiều lĩnh vực vì nó cho phép siêu tùy biến và sử dụng các thiết kế phạm vi công cộng để chế tạo công nghệ thích hợp nguồn mở.
While all the brothers were busy just being hyper- connected 24/ 7, maybe a sister would have noticed the iceberg, because she would have woken up from a seven- and- a- half - or eight- hour sleep and have been able to see the big picture.
Trong khi tất cả các anh em đang bận rộn siêu kết nối với nhau 24/ 7, có thể một em gái, chị gái nào đó đã có thể nhìn nhận ra cái tảng băng trôi bởi vì cô ấy đã thức dậy sau một giấc ngủ bảy hoặc tám tiếng và có thể thấy được bức tranh lớn.
Hyper competition and multiplicity of messages have severely impaired customer attention Analytics and technology can be applied to address consumer behavior challenges Marketing is forced to demonstrate accountability Lack of human interaction with customers leads to inability to "close the sale" These factors have made it imperative for marketing organizations to find new mechanisms to generate value from each customer interaction.
Siêu cạnh tranh và sự đa dạng của các thông điệp đã làm giảm sự chú ý của khách hàng Các phân tích và công nghệ có thể được áp dụng để giải quyết các thách thức hành vi của người tiêu dùng Tiếp thị buộc phải chứng minh trách nhiệm giải trình Thiếu sự tương tác của con người với khách hàng dẫn đến không có khả năng "kết thúc bán hàng" Những yếu tố này đã làm cho nó bắt buộc đối với các tổ chức tiếp thị để tìm cơ chế mới để tạo ra giá trị từ mỗi tương tác của khách hàng.
I have hyper-acute hearing.
Tôi có một thính giác vô cùng nhạy.
After Devius achieves full power, ToQ 1gou and Kyoryu Red assume their Hyper ToQ 1gou and Kyoryu Red Carnival forms to defeat him with a Gabutyra Ressha before escaping the cave-in.
Sau Devius đạt được đầy đủ sức mạnh, ToQ 1gou và Kyoryu Red giả dạng Hyper ToQ 1gou và Kyoryu Red Carnival của họ để đánh bại anh ta với một Gabutyra Ressha trước khi thoát khỏi hang động trong.
Why would he be hyper all of a sudden?
Sao nó lại phê nhỉ?
After the successes of super- and hyper-markets and amid fears that smaller stores would be forced out of business, France enacted laws that made it more difficult to build hypermarkets and also restricted the amount of economic leverage that hypermarket chains can impose upon their suppliers (the Loi Galland).
Sau những thành công của các siêu thị và đại siêu thị và trong bối cảnh lo sợ rằng các cửa hàng nhỏ hơn có thể bị buộc phải rút khỏi thị trường, Pháp đã ban hành các điều luật để khiến việc xây dựng các đại siêu thị trở nên khó khăn hơn và cũng hạn chế số lượng đòn bẩy kinh tế mà các chuỗi đại siêu thị có thể áp đặt đối với các nhà cung cấp.
Even though our government is doing everything they can to get our economy back on its feet , we as financially educated individuals must find ways to protect ourselves against the possibility that we may be facing future periods of serious inflatio n...and even worse ... hyper-inflation .
Mặc dù chính phủ đang làm mọi thứ có thể để đưa nền kinh tế quay lại quỹ đạo của nó , mỗi chúng ta , đã được trang bị kiến thức về tài chính , phải tìm ra cách tự bảo vệ mình khỏi nguy cơ có thể sẽ phải đối mặt với những giai đoạn lạm phát trầm trọng trong tương lai ... và thậm chí tồi tệ hơn ... sẽ phải đối mặt với siêu lạm phát .
Hyper velocity, self sharpening
Siêu tốc, tự bén

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hyper trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.