hyphen trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hyphen trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hyphen trong Tiếng Anh.

Từ hyphen trong Tiếng Anh có các nghĩa là dấu nối, gạch nối, dấu gạch nối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hyphen

dấu nối

noun

gạch nối

noun (The ‐ character, used to break a word between syllables at the end of a line or to separate the parts of a compound word.)

Yeah, he's one of those " hyphenates. "
Ừ, anh ấy là một trong số những " gạch nối ".

dấu gạch nối

verb

Imagine — we still spell "teen-ager" with a hyphen,
Thử nghĩ xem — chúng tôi vẫn còn viết chữ "teen-ager" có dấu gạch nối,

Xem thêm ví dụ

We recommend that you use hyphens (-) instead of underscores (_) in your URLs.
Chúng tôi khuyên bạn nên sử dụng dấu gạch ngang (-) thay cho dấu gạch dưới (_) trong URL của bạn.
As a result of this new formation, Tri-Star Pictures drops the hyphen from its name and becomes TriStar Pictures, while RCA/Columbia Pictures Home Video becomes Columbia-TriStar Home Video.
Do sự thành lập công ty mới này, Tri-Star Pictures loại bỏ dấu gạch ngang tại tên của họ và trở thành TriStar Pictures, tại khi RCA/Columbia Pictures Home Video đổi tên thành Columbia-TriStar Home Video.
In practice, we also want to allow not just insertion and substitution of letters, but also of spaces or hyphens.
Trong thực tế, chúng tôi cũng muốn cho phép không chỉ chèn và thay thế chữ, mà còn của các khoảng trống hoặc dấu gạch nối.
The family members all used the hyphenated surname Vaughan-Richards.
Tất cả thành viên trong gia đình này đều dùng gạch nối ở họ của mình là Vaughan-Richards.
But you see that hyphen in "teen-age" and that diaeresis over "coöperate," and you know you're reading The New Yorker.
Nhưng khi bạn thấy dấu gạch nối trong từ "teen-age" và dấu tách âm trên từ "coöperate", thì bạn biết được mình đang đọc tạp chí The New Yorker
Hyphen (-) before the word
Dấu gạch nối (-) đứng trước từ
Removes returns and hyphens at end of line. Also tries to compute the paragraph alignment. Note that the layout of some pages can get messed up
Xóa các dấu xuống dòng và gạch ngang ở cuối dòng. Và cố tính toán cách dóng đoạn văn. Lưu ý rằng bố cục của một số trang có thể trở nên lộn xộn
Use 2 prefixes with asterisks (*) and a hyphen (-) to create a more narrow range.
Bạn cần sử dụng 2 tiền tố có dấu hoa thị (*) và dấu gạch ngang (-) để tạo ra phạm vi hẹp hơn.
A005589, "Number of letters in the English name of n, excluding spaces and hyphens."
A005589, "Số chữ cái trong tên tiếng Anh của n, không bao gồm dấu cách và dấu gạch nối."
Note: If any of your video IDs start with a hyphen, put quotes around that video ID ("-videoid") to make sure it's identified as a video ID (and not an advanced search operator that excludes it from the search).
Lưu ý: Nếu bất kỳ ID video nào của bạn bắt đầu bằng dấu gạch nối, hãy thêm dấu ngoặc kép cho ID video đó ("-videoid") để đảm bảo rằng hệ thống nhận dạng cả cụm đó như một ID video (chứ không phải một toán tử tìm kiếm nâng cao loại trừ ID video đó khỏi quá trình tìm kiếm).
Each ASC reference is structured as a series of four numbers separated by hyphens: a three-digit Topic (the first digit of which represents an Area), a two-digit Subtopic, a two-digit Section, and a two- or three-digit Paragraph.
Mỗi tham chiếu ASC được cấu trúc như một chuỗi gồm bốn số được phân cách bằng các dấu gạch (-): một chủ đề có ba chữ số (chữ số đầu tiên biểu diễn một Diện tích), một Tiêu đề hai mặt, một phần gồm hai chữ số, và hai hoặc ba chữ số, chữ số.
Only letters, numbers, underscores, hyphens, periods, asterisks, forward slashes*, backslashes, exclamations, left angle brackets, colons and parentheses are allowed.
Chỉ cho phép chữ cái, chữ số, dấu gạch dưới, dấu gạch ngang, dấu chấm câu, dấu sao, dấu gạch chéo lên, dấu gạch chéo ngược, dấu chấm than, dấu nhỏ hơn, dấu hai chấm và dấu ngoặc đơn.
Anything that doesn’t contain the word or phrase that appears after the hyphen
Bất cứ nội dung nào không chứa từ hoặc cụm từ xuất hiện sau dấu gạch nối
It's important to enter your GRT number without hyphens or spaces.
Hãy lưu ý nhập số GRT không có dấu gạch nối hoặc dấu cách.
Imagine -- we still spell "teen-ager" with a hyphen, as if that word had just been coined.
Thử nghĩ xem -- chúng tôi vẫn còn viết chữ "teen-ager" có dấu gạch nối, như thể từ đó mới được đặt ra.
With a hyphen.
Có gạch nối.
Use 2 prefixes with asterisks ( * ) and a hyphen ( - ) to create a more narrow range.
Bạn cần sử dụng 2 tiền tố có dấu hoa thị (*) và dấu gạch ngang (-) để tạo ra phạm vi hẹp hơn.
Their guidelines require "UNIX" to be presented in uppercase or otherwise distinguished from the surrounding text, strongly encourage using it as a branding adjective for a generic word such as "system", and discourage its use in hyphenated phrases.
Hướng dẫn của họ yêu cầu "UNIX" được trình bày là chữ hoa hoặc nếu không phân biệt từ các văn bản xung quanh, đặc biệt khuyến khích sử dụng nó như một tính từ xây dựng thương hiệu cho một từ chung chung như "hệ thống", và không khuyến khích việc sử dụng của nó trong các cụm từ hyphenated.
Since 1 January 2005, article 311-21 of the French Civil code permits parents to give their children the name of either their father, mother, or a hyphenation of both - although no more than two names can be hyphenated.
Từ ngày này trở đi, khoản 311-21 của Luật dân sự Pháp cho phép cha mẹ lấy họ cho con theo họ bố, mẹ hay kết hợp cả hai họ - nhưng không cho phép quá hai họ được kết hợp.
Yeah, he's one of those " hyphenates. "
Ừ, anh ấy là một trong số những " gạch nối ".
The value of the identifiers are a string and contain 36 characters (32 alphanumeric characters and four hyphens).
Giá trị của số nhận dạng là một chuỗi và chứa 36 ký tự (32 ký tự chữ số và bốn dấu gạch ngang).
Currently for the United States, ISO 3166-2 codes are defined for the following subdivisions: 50 states 1 district (i.e., the District of Columbia, the capital of the country, also known as Washington D.C.) 6 outlying areas (including the United States Minor Outlying Islands, a collection of nine islands or groups of islands) Each code consists of two parts, separated by a hyphen.
Hiện tại ở Hoa Kỳ, mã ISO 3166-2 được xác định cho các phân mục sau: 50 tiểu bang 1 quận (tức là Quận Columbia, thủ đô của đất nước) 6 khu vực xa xôi hẻo lánh (bao gồm Quần đảo xa xôi nhỏ của Hoa Kỳ, một bộ sưu tập gồm chín hòn đảo hoặc nhóm đảo) Mỗi mã bao gồm hai phần, cách nhau bởi dấu gạch nối.
In 1933 he changed his surname to Verdon-Roe by deed poll, adding the hyphen between his last two names in honour of his mother.
Năm 1933, ông đổi họ với Verdon-Roe bằng cuộc thăm dò ý kiến, thêm dấu gạch nối giữa hai cái tên cuối cùng để tôn vinh mẹ mình.
You can hyphenate it if you want to, but that last name really needs to be the same as your man’s.
Bạn có thể nối hai họ nếu bạn muốn, nhưng cái họ đó thực sự phải giống với họ người đàn ông của bạn.
I've actually been thinking I'm going to hyphenate:
Thực ra tớ nghĩ tớ sẽ kết hợp luôn:

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hyphen trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.