hysteresis trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hysteresis trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hysteresis trong Tiếng Anh.

Từ hysteresis trong Tiếng Anh có các nghĩa là hiện tượng trễ, Từ trễ, từ trễ, Hiện tượng trễ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hysteresis

hiện tượng trễ

noun

Từ trễ

noun (dependence of the state of a system on its history)

từ trễ

noun

Hiện tượng trễ

Xem thêm ví dụ

In addition, piezoelectric materials exhibit hysteresis which makes it difficult to control their expansion in a repeatable manner.
Ngoài ra, vật liệu áp điện biểu hiện tính từ trễ mà làm cho việc kiểm soát việc mở rộng của chúng theo cách lặp đi lặp lại khó khăn.
An important application of it is the comparator with hysteresis, the Schmitt trigger.
Ứng dụng quan trọng của nó dùng để so sánh, với đặc tính trễ hysteresis (Xem Schmitt trigger).
In addition, revenue may well be a multivalued function of tax rate; for instance, an increase in tax rate to a certain percentage may not result in the same revenue as a decrease in tax rate to the same percentage (a kind of hysteresis).
Ngoài ra, thu nhập thuế có thể là một hàm đa giá trị của thuế suất – chẳng hạn, sự gia tăng thuế suất tới một mức phần trăm nhất định có thể không tạo ra một mức gia tăng thu nhập thuế giống như mức giảm thu nhập thuế khi giảm thuế suất tới cùng một mức phần trăm (một thể loại của hiện tượng trễ).
In control theory, a bang–bang controller (2 step or on–off controller), also known as a hysteresis controller, is a feedback controller that switches abruptly between two states.
Trong lý thuyết điều khiển, điều khiển bang-bang (điều khiển on-off hay điều khiển đóng mở), cũng được gọi là điều khiển trễ, là một bộ điều khiển phản hồi mà chuyển đột ngột giữa hai trạng thái.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hysteresis trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.