hysteria trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hysteria trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hysteria trong Tiếng Anh.

Từ hysteria trong Tiếng Anh có các nghĩa là ittêri, chứng ictêri, sự cuồng loạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hysteria

ittêri

noun (behavior exhibiting excessive or uncontrollable emotion)

chứng ictêri

noun

sự cuồng loạn

noun

Xem thêm ví dụ

This meant that men could now get hysteria, but of course women were still the most susceptible.
Điều này có nghĩa là đàn ông cũng có thể mắc chứng cuồng loạn nhưng tất nhiên phụ nữ luôn dễ mắc hơn
Your article contributed to the anti-Communist hysteria.
Bài báo của anh đã góp phần vô hội chứng điên cuồng chống cộng.
I'm just a complete stranger, plying my wares, offering the gift of hysteria before the night is over.
Tôi chỉ là một kẻ xa lạ, tiếp tế món hàng của mình, ban tặng món quà cuồng loạn trước khi tiệc kết thúc.
I can't create mass hysteria in a city trying to rebuild.
Tôi không thể làm náo động 1 thành phố đang cố vùng dậy.
However, Peter did not tell his readers to retreat from the mundane responsibilities and cares of life; nor did he encourage a sense of hysteria over the impending destruction.
Tuy nhiên, Phi-e-rơ không bảo các độc giả trốn tránh những trách nhiệm hằng ngày và sự lo lắng của đời sống; ông cũng không khuyến khích người ta nên có thái độ kinh hoàng về sự hủy diệt sắp tới.
All of these outbreaks have tended to disproportionately affect women, and in time, when doctors failed to find the one cause of the disease, they thought that these outbreaks were mass hysteria.
Tất cả các trường hợp có xu hướng ảnh hưởng tới phụ nữ nhiều hơn và cuối cùng, khi bác sĩ thất bại trong việc tìm kiếm nguyên nhân họ nghĩ rằng đó chỉ là chứng cuồng loạn xảy ra trên diện rộng
In 1980, hysteria was officially renamed "conversion disorder."
Năm 1980, chứng cuồng loạn có tên chính thức là "chứng rối loạn chuyển hóa"
In 1692, the town of Salem and surrounding areas experienced one of America's most infamous cases of mass hysteria, the Salem witch trials.
Năm 1692, thị trấn Salem và các khu vực phụ cận đã trải qua một trong những trường hợp rối loạn phân ly tập thể nổi tiếng nhất của Hoa Kỳ: các phiên tòa phù thủy Salem.
( Woman ) Vibrators were invented in Victorian times to provide orgasms as a medical cure for hysteria or womb disease in female patients.
Máy rung đã được phát minh trong thời Victoria để tạo cực khoái cho bệnh nhân nữ bị lãnh cảm.
The priest said he was a victim, victim of recent hysteria.
Linh mục nói ông ta là nạn nhân, nạn nhân của chứng cuồng loạn gần đây.
The prank was played at the height of UFO hysteria in the United States.
Trò đùa này diễn ra vào lúc cao điểm của cơn cuồng loạn UFO tại nước Mỹ.
We're talking mass hysteria if this gets out.
Chúng ta đang nói đến sự kích động lớn nếu điều này ở ngoài.
(Matthew 24:7, 8) Nevertheless, their religious enemies used the war hysteria to persecute them until finally, in 1918, their preaching work was virtually stopped, and principal servants of the Watch Tower Society were unjustly imprisoned.
Tuy vậy, những tôn giáo đối lập với họ đã thừa cơ bầu không khí rối ren của chiến tranh để bắt bớ họ cho đến khi công việc rao giảng của họ đã gần như ngừng hẳn vào năm 1918, và những tôi tớ chính của Hội Tháp Canh (Watch Tower Society) đã bị bỏ tù oan ức.
When the hysteria reaches academia, I guess it's time to call it a career.
Khi sự kích động đã lan tới giảng đường, thì tôi nghĩ đã tới lúc kết thúc nghề nghiệp rồi.
Mass hysteria has gripped the nation as people ask...
Cả quốc gia chìm trong kích động khi người dân đặt câu hỏi
Anne's father and stepmother retired to Brussels in March 1679 in the wake of anti-Catholic hysteria fed by the Popish Plot, and Anne visited them from the end of August.
Cha và mẹ kế của Anne có một kì nghỉ tại Brussels vào tháng 3 năm 1679 trong tình hình bạo động nhằm chống Công giáo đã lan rộng đến cả lãnh địa của giáo hoàng, và Anne đã đến thăm họ từ cuối tháng 8.
But you must accept that this was an act of God, and not allow rumour and hysteria to tarnish this school's reputation.
Nhưng em phải chấp nhận rằng đây là việc làm của Chúa Trời, và đừng để cho tiếng đồn và sự kích động làm ô uế thanh danh của ngôi trường này.
And the hysteria grew and grew until in February 1942, the president of the United States, Franklin Delano Roosevelt, ordered all Japanese-Americans on the West Coast of America to be summarily rounded up with no charges, with no trial, with no due process.
Sự quá khích cứ thế lớn dần, đến tháng 2 năm 1942, khi tổng thống Mỹ Franklin Delano Roosevelt ra lệnh rằng tất cả người Mỹ gốc Nhật ở bờ Tây nước Mỹ phải bị vây bắt ngay lập tức dù chúng tôi không hề bị buộc tội, không được xét xử, và không hề thông qua một thủ tục tố tụng nào.
This unexplained disturbance and the resulting hysteria are incredible.
Cuộc náo động không thể giải thích được và 1 sự kích động không thể tin nổi
Our literature had also been banned in Northern Ireland because of wartime hysteria, but we continued to preach throughout the war.
Trong cơn sốt chiến tranh, các ấn phẩm của chúng ta cũng bị cấm ở Bắc Ireland, nhưng chúng tôi vẫn tiếp tục rao giảng trong suốt thời chiến.
My theory is, while we were lost in the bush, our families experienced mass delusional hysteria.
Giả thuyết của tớ là, khi chúng ta bị lạc trong rừng, thì gia đình của chúng ta mắc chứng rối loạn hoang tưởng.
He knew the kind of hysteria That would flare up from these swastikas.
Hắn biết sự kích động sẽ bùng lên từ những dấu chữ vạn.
Liberal hysteria.
Chứng cuồng tự do.
Provoked by wartime hysteria, some labeled us Communists.
Trong cơn sốt chiến tranh, một số người đã chụp mũ chúng tôi là Cộng Sản.
Almost two weeks after the Mattoon attacks began, the local Commissioner of Public Health, Thomas V. Wright, announced that there had undoubtedly been a number of gassing incidents, but that many instances were likely due to hysteria: residents hearing of alarming events, and then panicking when confronted by an out-of-place odor or a shadow at the window; Wright stated: There is no doubt that a gas maniac exists and has made a number of attacks.
Gần hai tuần sau khi các cuộc tấn công ở Mattoon bắt đầu, Ủy viên Y tế Công cộng, Thomas V. Wright, tuyên bố rằng đây chắc chắn là một số sự cố rò rỉ khí, nhưng nhiều trường hợp có thể là do chứng cuồng loạn: người dân nghe các sự kiện làm cho sợ hãi, và sau đó hoảng loạn khi đối mặt với một mùi ngoài hiện trường hoặc một cái bóng ở cửa sổ; Wright cho rằng: Không còn nghi ngờ gì nữa về một kẻ thả chất độc điên cuồng và đã thực hiện một số vụ tấn công.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hysteria trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.